Giáo án tăng tiết Hóa học 9 tuần 11 tiết 8: Dãy chuyển hóa kim loại – các hợp chất vô cơ

- Kim loại + Oxi  Oxit bazo

 Kim loại + Phi kim  Muối

 Kim loại + dung dịch axit  Muối + H2

 Kim loại + dung dịch muối  Muối mới + kim loại mới

- Mối liên hệ giữa kim loại và các hợp chất vô cơ:

 

docx2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tăng tiết Hóa học 9 tuần 11 tiết 8: Dãy chuyển hóa kim loại – các hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 11	Ngày soạn: 22/10/2014 Ngày dạy: 01/11/2014
CHỦ ĐỀ 7:
DÃY CHUYỂN HÓA:
KIM LOẠI – CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về tính chất hóa học, điều chế của kim loại và các hợp chất vô cơ.
Vận dụng kiến thức trên để hoàn thành dãy chuyển hóa giữa kim loại và các hợp chất vô cơ có liên quan đến kim loại đó.
II/ Chuẩn bị:
Sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ.
Các dãy chuyển hóa vận dụng.
III/ Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
I/ Kiến thức cần nhớ:
? Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazo, muối.
? Trình bày tính chất hóa học của kim loại?
Ò Hoàn thành sơ đồ mối liên hệ giữa kim loại và các hợp chất vô cơ?
II/ Vận dụng:
Hoàn thành các dãy chuyển hóa sau:
a) Fe2O3 FeSO4
	(1) (2)
 Fe (3) FeCl2
 (4) (5)
 Cu FeS
b) 
Al (1) Al2O3 (2) AlCl3 (3) Al(OH)3 (4) Al2O3
 (5)
 Al2S3
c) Cu (1) CuSO4 (2) ZnSO4 (3) Zn(OH)2 
 	(5)	(4)
 CuO ZnO
- Sơ đồ mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ:
Oxit bazo	Oxit axit
 Muối
 Bazo Axit
- Kim loại + Oxi Ò Oxit bazo
 Kim loại + Phi kim Ò Muối
 Kim loại + dung dịch axit Ò Muối + H2
 Kim loại + dung dịch muối Ò Muối mới + kim loại mới
- Mối liên hệ giữa kim loại và các hợp chất vô cơ:
 Kim loại
 Oxit bazo Oxit axit
 Muối
 Bazo 	Axit
Hoàn thành các dãy chuyển hóa:
a) 
(1) 4Fe + 3O2 t0 2Fe2O3
(2) Fe + H2SO4 loãng Ò FeSO4 + H2
(3) Fe + 2HCl Ò FeCl2 + H2
(4) Fe + S t0 FeS
(5) Fe + CuSO4 Ò FeSO4 + Cu
b) 
(1) 4Al + 3O2 t0 2Al2O3
(2) Al2O3 + 6HCl Ò 2AlCl3 + 3H2O
(3) AlCl3 + 3NaOH Ò Al(OH)3 + 3NaCl
(4) 2Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3H2O
(5) 2Al + 3S t0 Al2S3
c) 
(1) Cu +2H2SO4 đặc t0 CuSO4 + 2H2O + SO2
(2) CuSO4 + Zn Ò Cu + ZnSO4
(3) ZnSO4 + 2NaOH Ò Zn(OH)2 + Na2SO4
(4) Zn(OH)2 t0 ZnO + H2O
(5) 2Cu + O2 t0 2CuO
Duyệt của Tổ trưởng

File đính kèm:

  • docxTUAN 11 - TIÊT 8-CHUYEN HOA KIM LOAI-HCVC.docx
Giáo án liên quan