Giáo án tăng cường lớp 3 - Tuần 13
A. Mục đích yêu cầu
- Biết viết 1 bức thư cho một bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam ( hoặc miền Trung ) theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức một bức thư
- Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư
B. Đồ dùng dạy học
- GV : Bảng lớp viết đề bài và gợi viết thư ( SGK )
- HS : SGK
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tuần 14 Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt Ôn bài tập đọc : Người con của Tây Nguyên A. Mục đích yêu cầu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người con của Tây Nguyên - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi B. Đồ dùng GV : SGK HS : SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra - Đọc bài : Người con của Tây Nguyên. - Nhận xét II. Bài mới a. Giới thiệu, ghi bài b. HD luyện đọc - GV đọc mẫu, HD giọng đọc * T/C HS đọc nối tiếp câu, kết hợp luyện đọc từ khó * T/C HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp luyện đọc câu khó * T/C HS đọc đoạn trong nhóm * Tổ chức thi đọc đoạn - YC HS nhận xét, bình chọn * YC HS đọc cả bài c. HDHS tìm hiểu bài - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK d. Luyện đọc lại - GV HD giọng đọc đoạn 3 - YC HS đọc đoạn, cả bài. - GV nhận xét * TC thi kể đoạn , cả câu chuyện - Nhận xét ,bình người kể hay nhất III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt - 3 HS đọc bài - Nhận xét bạn đọc - Theo dõi - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Đọc nối tiếp 3 đoạn - Nhóm đôi - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay - 3 HS đọc cả bài - HS trả lời - HS nghe - 4-6 HS - 3, 4 HS kể - Nhận xét - Nghe ____________________________________________ Tiếng Việt Ôn : Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than A. Mục tiêu - Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam - Biết cách dùng dấu chấm hỏi, chấm than qua BT B. Đồ dùng dạy học - GV : VBT, bảng phụ chép đoạn văn bài 3 - HS : VBT C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra - Kết hợp trong bài mới II. Bài mới 1. Giới thiệu, ghi bài. 2. HDHS làm BT a. HS yếu Bài 1/64: Xếp các từ ngữ sau vào bảng phân loại cho đúng. - Gọi HS nêu YC - YC HS làm BT & trình bày bài (theo dõi HDHS yếu) - GV cùng HS nhận xét, chốt câu trả lời đúng: - Từ dùng miền Bắc : bố, mẹ, mớp đắng, quả, anh cả - Từ dùng miền Nam : ba, khổ qua, trái, anh hai. Bài 2/65: Điền các từ thế, nó, gì, tôi, à vào chỗ trống bên cạnh từ cùng nghĩa với chúng. - HD tương tự bài 1. - YC làm bài rồi trình bày bài - Nhận xét Bài 3/65: Điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong bài văn sau: - YC HS làm bài - YC HS chữa bài( trên bảng phụ) - YC HS nhận xét, bổ sung. - Chốt bài làm đúng: III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài - Theo dõi - 2HS đọc yêu cầu BT - Cá nhân, 2em lên bảng - Nhận xét bài làm của bạn - HS làm bài cá nhân - 2 em lê bảng làm - Nhận xét bạn - Cá nhân - 1 HS - Nhận xét, bổ sung. - Theo dõi - Nghe và thực hiện ___________________________________ Toán Ôn tập : Bảng chia 8 A- Mục tiêu - Củng cố KN thực hành tính trong bảng chia 8. Vận dụng bảng chia 8 giải toán. - Rèn KN tính và giải toán cho HS B- Đồ dùng dạy học - GV : VBT, Bảng lớp kẻ bảng BT 1. - HS: VBT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra: - Đọc bảng chia 8? - Nhận xét, cho điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu, ghi bảng 2. HDHS làm BT Bài 1/67: Viết số thích hợp vào ô trống - YC HS đọc đề - YC HS làm bài , theo dõi- HD HS yếu. - Gọi HS chữa bài - YC HS nhận xét, bổ sung - Chốt kiến thức; củng cố phép chia 8. Bài 2 /67: Tính nhẩm - HD tương tự bài 1. - Củng cố mqh giữa phép nhân & phép chia Bài 3/67: - YC HS đọc đề bài - HD HS tìm cách giải. - YC HS làm bài - Chấm một số bài, gọi HS chữa bài. - YC HS nhận xét, bổ sung. - Chốt kq đúng: Bài giải Số con thỏ ở mỗi chuồng là: 48 : 8 = 6 ( con) Đáp số : 6 con Bài 4/67: - HD tương tự bài 3. - KQ: 48 : 8 = 6 (con) III. Củng cố, dặn dò: - Thi đọc thuộc lòng bảng chia 8 * Dặn dò: Ôn lại bài. - 3, 4 HS đọc - 3, 4 HS đọc - Làm VBT - 4,5 HS - Nhận xét bạn - Cả lớp làm bài - Chữa bài - 1-2 HS - Theo dõi nêu cách giải - Cá nhân - 4-6 bài, 1 HS chữa bài - Cá nhân - Theo dõi - 2 HS đọc - Nghe ___________________________________________________________________________ Thứ tư, ngày 1 tháng 12 năm 2010 Tập làm văn Viết thư A. Mục đích yêu cầu - Biết viết 1 bức thư cho một bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam ( hoặc miền Trung ) theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức một bức thư - Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư B. Đồ dùng dạy học - GV : Bảng lớp viết đề bài và gợi viết thư ( SGK ) - HS : SGK C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra - Đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp nước ta - GV nhận xét, chấm điểm II. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS phân tích đề bài để viết được lá thư đúng yêu cầu + Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai ? ( Viết cho 1 bạn ở 1 tỉnh khác với miền em đang ở) - GV HD HS xác định rõ : - Em viết thư cho bạn tên là gì ? - ở tỉnh nào ? - ở miền nào ? + Mục đích viết thư là gì ? Làm quen và hẹn cùng thi đua học tập + Những nội dung cơ bản trong thư là gì ? - Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - Hỏi thăm bạn - Hẹn bạn cùng thi đua học tốt + Hình thức của lá thư như thế nào ? Như mẫu bài Thư gửi bà 3. HD HS làm mẫu, nói về nội dung theo như gợi ý - YC HS làm miệng - HD HS nhận xét, bổ sung 4. YC HS viết thư - GV theo dõi giúp đỡ từng em - YC HS đọc bài - GV nhận xét, chấm điểm III. Củng cố, dặn dò - GV biểu dương những HS viết thư hay - Nhận xét chung tiết học - 3, 4 HS đọc - Nghe - 1,2 HS trả lời - 3, 4 HS nói tên, địa chỉ người các em muốn viết thư - 2,3 HS trả lời - 1, 2 HS khá, giỏi - 4,5 HS làm miệng - Nhận xét - HS viết thư vào vở - 5, 7 em đọc thư - Nhận xét - Nghe _________________________________ Toán So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn A- Mục tiêu - HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN năng giải toán cho HS B- Đồ dùng - GV : Bảng phụ chép bảng BT1 - HS : VBT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi bảng 2. HD HS làm bài tập Bài 1/69: Viết vào ô trống ( theo mẫu) - Gọi HS nêu YC - YC HS làm bài, theo dõi HD HS yếu. - Chấm một số bài, gọi HS chữa bài. - YC HS nhận xét - Chốt kiến thức: Bài 2/69: - YC HS đọc đề bài. - HD HS tìm cách giải - YC HS làm bài - Chấm một số bài, gọi HS chữa bài - GV cùng HS nhận xét, chốt kq đúng: Bài giải: 35 học sinh gấp 7 học sinh số lần là: 35 : 7 = 5( lần) Vậy số học sinh giỏi bằng 1/5 số học sinh cả lớp. Bài 3/69: Viết theo mẫu - YC HS đếm hình và làm bài theo mẫu. - Chữa bài, nhận xét. - Củng cố cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở về nhà. - Cả lớp - Theo dõi - 1-2 HS - Cả lớp - 4-6 bài, 2 HS chữa bài - Cá nhân - Theo dõi - 1-2 HS - Cá nhân - Cá nhân - 3-4 bài, 1 HS chữa bài - Nhận xét - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Nghe và thực hiện. ______________________________________________________________________ Hướng dẫn tự học toán A- Mục tiêu - HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải toán có lời văn. B- Đồ dùng - GV : Bảng phụ chép bảng BT2 - HS : VBT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ II. Bài mới: 1. Giới thiẹu, ghi bảng 2. HD HS khá, giỏi làm bài tập trong VBT toán nâng cao. Bài 1/ 88: - HD HS ôn lại kiến thức của bài qua phần ghi nhớ. Bài 2/88: Viết vào ô trống ( theo mẫu) - Treo bảng phụ, gọi HS nêu YC. - YC HS làm bài, chữa bài - YC HS nhận xét, nêu cách làm. - GVcùng HS nhận xét, chốt kq đúng: Bài 3/ 88,89 - YC HS làm bài - Chấm một số bài, gọi HS chữa bài - YC HS nhận xét - Chốt kiến thức: Bài giải: a. Tấm vải trắng gấp tấm vải xanh số lần là: 24 : 8 = 3 ( lần) Vậy tấm vải hoa bằng 1/3 tấm vải trắng. Đáp số: 1/3 m 3. HD HS đại trà làm bài tập trong VBT toán/70 - YC HS làm bài, chữa bài. - Gv theo dõi, HD bổ sung. - Củng cố về cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở về nhà - Cả lớp - 1-2 HS nêu - Cá nhân - 2-3 HS - Nhận xét - Cá nhân - 4-6 bài, 2 HS chữ bài - Cá nhân - Theo dõi - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Theo dõi - Nghe và thực hiện. Mĩ Thuật Vẽ trang trí : Trang trí cái bát A. Mục tiêu : - Biết cáh trang trí cái bát. - Trang trí được cái bát theo ý thích. B. Đồ dùng dạy học - GV: 1 số cái bát mẫu khác nhau , quy trình vẽ & trang trí cái bát , 1 số bài vẽ của HS lớp trước . - HS : DDHT C. Hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS II. Bài mới 1. Giới thiệu, ghi bài 2. Nội dung: a. HĐ1 : Quan sát , nhận xét - Cho HS quan sát 2,3 cái bát cách trang trí khác nhau & nhận xét : + Sự khác nhau về cách trang trí các cái bát : hoạ tiết , cách sắp xếp các hoạ tiết , màu sắc.. + Hoạ tiết thường dùng là hoạ tiết hoa ,lá + Đậm , nhạt & màu hoạ tiết + Các hoạ tiết thường là hoa ,lá có dây b. HĐ2 : Cách vẽ cía bát & trang trí cái bát * GT cách vẽ : + Vẽ khung hình chung của cái bát + Phác các nét thẳng , nét xiên để tạo dáng cái bát + Chỉnh hình để được dáng giống cái bát + Vẽ các hoạ tiết ở diềm bát ( Dựa vào cách vẽ đường diềm để vẽ ) + Các hoạ tiết giống nhau thì tô màu như nhau - YC HS nêu cách vẽ c. HĐ3 : Thực hành - YC HS làm BT Theo dõi , uốn nắn . d. HĐ4: Nhận xét , đánh giá - T/C một số HS trưng bày sản phẩm - HDHS nhận xét , đánh giá cách vẽ cái bát , hoạ tiết , màu - Nhận xét III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về hoàn chỉnh bài vẽ - Nghe - Cá nhân - 2,3 HS nhận xét - Theo dõi - 2 HS nêu - Cả lớp - 7-8 sản phẩm - Cá nhân nhận xét - Nghe và thực hiện. ________________________________________________________________ A. Mục tiêu - Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam - Biết được tên các thành phố lớn ở nước ta. B. Đồ dùng dạy học - GV : Nội dung - HS :Đụng cụ học tập C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS II. Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi bảng: 2. HD HS khá, giỏi làm bài tập bổ sung trong sách LT&C. Bài 1/37: Nối từ hai cột có nghĩa giống nhau thành từng cặp: - GV chép đề lên bảng, YC HS nêu YC. - YC HS làm bài. - Gọi HS chữa bài - YC HS nhận xét, bổ sung. - Chốt câu trả lời đúng: Nối : a- m, b- k, c- h ,d- i, e- n, g- l Bài 2/37: Những từ gạch dưới trong các câu dưới đây có nghĩa gì ? Ghi nghĩa cảu từng từ vào chỗ trống: - HD tương tự bài 1. - Câu trả lời: ni – này; tê – kia; vô - vào. Bài 3/37 : Điền vào chỗ trống giữa các dấu phẩy các từ ngữ thích hợp: Nước ta có nhiều thành phố lớn như: Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, - YC HS tự làm bài. - YC HS nối tiếp nêu. - GV cùng HS nhận xét, bổ sung. 3. HD HS đại trà làm bài tập trong VBT /66 - GV theo dõi HD bổ sung. III. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc nhở về nhà. - Cả lớp - Theo dõi - Theo dõi, 1-2 HS đọc - Cá nhân - 1 HS chữa bài, 6,7 HS nối tiếp nêu kq. - Nhận xét, bổ sung - Theo dõi - Cá nhân làm bài - Cá nhân - Nối tiếp nêu - Nhận xét - Cá nhân làm bài, chữa bài. - Lắng nghe và thực hiện. _______________________________________________________________
File đính kèm:
- Tuan 13 buoi 2.doc