Giáo án Tăng buổi Tuần 4 đến 11 Lớp 2 - Trường TH Xuân Hoà
Tập đọc. Tiết 16: Bàn tay dịu dàng
I.Mục đích yêu cầu
- Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ .
II.Hoạt động dạy và học
ính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh nhÈm. 7 + 3=; 7 + 4=; 7 + 5=; 7 + 6=; 7 + 7=; 7 + 8=; 7 + 9=; 7 + 10=; 5 + 7=; 6 + 7=; 8 + 7=; 9 + 7=; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi t×nh. 37 + 15; 47 + 18; 24 + 17; 67 + 9; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Thĩng cam cã 38 qu¶, thĩng bëi cã 37 qu¶. Hái c¶ hai thĩng cã bao nhiªu qu¶ ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø ba ngµy 05 th¸ng 10 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 13: Ngêi thÇy cị I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Ngêi thÇy cị. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. -Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai. -Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2. -Một số em trả lời. -Một số em đọc . -2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp. -Viết bài vào vở. -Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở . ........................................................... To¸n. TiÕt 32: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 17 + 24=; 37 + 36=; 47 + 27=; 57 + 18=; 67 + 29=; 77 + 3= ; 28 + 17=; 39 +7=; 47 + 9=; 29 + 7=; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi t×nh. 37 + 15; 47 + 18; 24 + 17; 67 + 9; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Líp 2A cã 17 b¹n häc sinh g¸i, sè häc sinh trai Ýt h¬n sè häc sinh g¸i 3 b¹n. Hái líp 2A cã bao nhiªu b¹n häc sinh trai ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø t ngµy 06 th¸ng 10 n¨m 2010 TËp ®äc. TiÕt 14: C« gi¸o líp em. I.Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn. - Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ . II.Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. -Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. -Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này: -Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét . -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân. -Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . -Lắng nghe và đọc thầm bài. -1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài . -Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh. -Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. -Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng . -Cả lớp đọc đồng thanh. To¸n. TiÕt 33: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh nhÈm. 7 + 3=; 7 + 4=; 7 + 5=; 7 + 6=; 7 + 7=; 7 + 8=; 7 + 9=; 7 + 10=; 5 + 7=; 6 + 7=; 8 + 7=; 9 + 7=; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi t×nh. 37 + 15; 47 + 18; 24 + 17; 67 + 9; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Thĩng cam cã 38 qu¶, thĩng bëi cã 37 qu¶. Hái c¶ hai thĩng cã bao nhiªu qu¶ ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø n¨m ngµy 07 th¸ng 10 n¨m 2010 TËp viÕt. TiÕt 7: Ch÷ hoa: E, £ I. Mục đích yêu cầu: -Biết viết chữ cái viết hoa E, £ theo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß -GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét. Chữ hoa E cao mấy ơ li? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Theo dõi, uốn nắn. -Cho HS quan sát chữ:Em. -Chữ Em cĩ mấy con chữ ghép lại với nhau? Và dấu gì? đặt ở đâu? -GV viết mẫu từ: Em. -GV nhận xét, uốn nắn HS. -Gọi HS đọc: Em yªu trêng em. GV giải nghĩa cụm từ. -GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao các con chữ. -Viết 1 dịng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. -GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét. -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Quan sát. Viết bảng con. Quan sát. Bảng con. Cá nhân. Quan sát. HS viết vở. ........................................................... To¸n. TiÕt 34: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 6 + 6=; 6 + 7=; 6 + 8=; 6 + 9=; 6 + 0=; 7 + 6=; 8 + 6=; 9+ 6=; Bài 2: TÝnh. 6 + 4; 6 + 5; 6 + 8; 7 + 6; 9 + 6; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Anh c©u ®ỵc 6 con c¸, em c©u ®ỵc 5 con c¸. Hái c¶ hai anh em c©u ®ỵc bao nhiªu con c¸ ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ......................................................... Thø s¸u ngµy 08 th¸ng 10 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 14: C« gi¸o líp em I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc C« gi¸o líp em. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. -Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai. -Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2. -Một số em trả lời. -Một số em đọc . -2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp. -Viết bài vào vở. -Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở . ........................................................... To¸n. TiÕt 35: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 16 + 4=; 36 + 6=; 46 + 7=; 56 + 8=; 66 + 9=; 37 + 5=; 18 + 9=; 27 + 6=; 19 + 8=; 36 + 5=; Bài 2 :Gọi học sinh đọc đề bài Líp 2A cã 16 b¹n, líp 2B nhiỊu h¬n líp 2A 5 b¹n. Hái líp 2B cã bao nhiªu b¹n ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... TuÇn 8: Thø hai ngµy 11 th¸ng 10 n¨m 2010 TËp ®äc. TiÕt 15: Ngêi mĐ hiỊn. I.Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn. - Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ . II.Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. -Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. -Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này: -Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét . -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân. -Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . -Lắng nghe và đọc thầm bài. -1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài . -Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh. -Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. -Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng . -Cả lớp đọc đồng thanh. ........................................................... To¸n. TiÕt 36: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 16 + 29=; 26 + 38=; 36 + 47=; 46 + 36=; 44 + 37=; 38 + 56=; 39 + 16=; 36 + 24=; Bài 2: §Ỉt tÝnh råi tÝnh. 36 + 18; 24 + 19; 35 + 26; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Bao g¹o cã 46 kg, bao ng« cã 37 kg. Hái c¶ hai bao cã bao nhiªu kil«gam ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø ba ngµy 12 th¸ng 10 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 15: Ngêi mĐ hiỊn I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Ngêi mĐ hiỊn. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. -Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai. -Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2. -Một số em trả lời. -Một số em đọc . -2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp. -Viết bài vào vở. -Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi tổng số lỗi sai ra lề vở . ........................................................... To¸n. TiÕt 37: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh nhÈm. 6 + 5=; 6 + 6=; 6 + 7=; 6 + 8=; 5 + 6=; 6 + 9=; 7 + 6=; 8 + 6=; 9 + 6=; 6 + 4=; 4 + 6=; 6 + 10=; Bài 2: TÝnh. 17 + 36; 38 + 16; 26 + 9; 15 + 36; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài §éi 1 trång ®ỵc 56 c©y, ®éi 2 trång ®ỵc nhiỊu h¬n ®éi 1 lµ 5 c©y. Hái ®éi 2 trång ®ỵc bao nhiªu c©y ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø t ngµy 13 th¸ng 10 n¨m 2010 TËp ®äc. TiÕt 16: Bµn tay dÞu dµng I.Mục đích yêu cầu - Học sinh đọc trơn được cả bài .Đọc đúng các từ ngữ có vần khó đọc hoặc dễ lẫn. - Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ . II.Hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lượt. -Gọi học sinh khá (giỏi)đọc lại toàn bài và phần chú giải. -Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. -Yêu cầu học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng câu cần thể hiện tình cảm sau đó cho lớp luyện đọc các câu này: -Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp , Sau đó giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét . -Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm. -Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh , đọc cá nhân. -Yêu cầu học sinh cả lớp đọc đồng thanh . -Lắng nghe và đọc thầm bài. -1 em đọc lần 2. Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc 1 câu , đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài . -Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn cá nhân và đồng thanh. -Tìm cách đọc và luyện đọc các câu. -Tiếp nối đọc các đoạn 1, 2,3,4 Đọc 2 vòng . -Cả lớp đọc đồng thanh. ........................................................... To¸n. TiÕt 38: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh. 9 + 2=; 8 + 3=; 6 + 5=; 9 + 3=; 8 + 4=; 7 + 5=; 6 + 6=; 9 + 4=; 8 + 5=; 7 + 6=; 9 + 5=; 8 + 6=; 9 + 6=; 8 + 7=; 9 + 7=; 8 + 8=; 9 + 8=; 9 + 9=; Bài 2: TÝnh. 15 + 9; 26 + 17; 36 + 8; 42 + 39; 17 + 28; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài Em c©n nỈng 27 kg, anh nỈng h¬n em 5kg. Hái anh c©n nỈng bao nhiªu kil«gam ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø n¨m ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2010 TËp viÕt. TiÕt 8: Ch÷ hoa: G I. Mục đích yêu cầu: -Biết viết chữ cái viết hoa G theo cỡ chữ vừa và nhỏ. -Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß -GV treo mẫu chữ, yêu cầu HS quan sát và nhận xét. Chữ hoa G cao mấy ơ li? -GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Theo dõi, uốn nắn. -Cho HS quan sát chữ:Gãp. -Chữ Gãp cĩ mấy con chữ ghép lại với nhau? Và dấu gì? đặt ở đâu? -GV viết mẫu từ: Gãp. -GV nhận xét, uốn nắn HS. -Gọi HS đọc: Gãp. GV giải nghĩa cụm từ. -GV viết mẫu và hướng dẫn độ cao các con chữ. -Viết 1 dịng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ. -GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. Chấm bài: 5-7 bài. Nhận xét. -Về nhà luyện viết thêm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét. Quan sát. Viết bảng con. Quan sát. Bảng con. Cá nhân. Quan sát. HS viết vở. ........................................................... To¸n. TiÕt 39: LuyƯn tËp I.Mục tiêu - Được luyện tập lại kiến thức đã học về phép cộng. - Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng ®· häc. - Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: TÝnh nhÈm. 9 + 6=; 7 + 8=; 6 + 5=; 3 + 9=; 6 + 9=; 8 + 7=; 5 + 6=; 9 + 3=; 3 + 8=; 4 + 8=; 2 + 9=; 6 + 7=; Bài 2: TÝnh. 36 + 36; 35 + 47; 69 +8; 9 +57; 27 + 18; Bài 3 :Gọi học sinh đọc đề bài MĐ h¸i ®ỵc 38 qu¶ cam, chÞ h¸i ®ỵc 25 qu¶ cam. Hái c¶ chÞ vµ mĐ h¸i ®ỵc bao nhiªu qu¶ cam ? -Nhận xét tiết học . -Về ôn lại cách thực hiện phép tính cộng có nhớ đã học. -Trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi học sinh nêu một phép tính sau đó bạn ngồi tiếp theo nêu. -Làm bài vào vë. -2 em lên bảng làm , dưới lớp làm bài vào vở. -1 vài em đọc . -1 em đọc đề bài. -1em lên bảng làm.Dưới lớp làm vào vở. ........................................................... Thø s¸u ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2010 ChÝnh t¶ (NV). TiÕt 16: Bµn tay dÞu dµng I.Mục đích yêu cầu - Nghe và viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài tập đọc Bµn tay dÞu dµng. - Học sinh viết bài đẹp và sạch sẽ. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Đọc mẫu lần 1 đoạn cần viết. +Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào? +Đoạn văn có mấy câu? -Yêu cầu học sinh đọc các từ khó viết, các từ dễ lẫn. -Yêu cầu học sinh viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho học sinh nếu có. - Yêu cầu học sinh tự nhìn bài chép trên bảng và chép vào vở . Nhận xét tiết học , tuyên dương những em học tốt , viết đẹp không mắc lỗi, động viên các em còn mắc lỗi cố gắng. -Dặn dò học sinh về nhà viết lại những lỗi còn sai. -Theo dõi, sau đó 1 học sinh đọc đoạn viết lần 2. -Một số em trả lời. -Một số em đọc . -2 em lên bảng viết, dưới lớp viết vào giấy nháp. -Viết bài vào vở. -Đổi vở , dùng bút chì soát lỗi , ghi
File đính kèm:
- T 4- 11.doc