Giáo án Tăng buổi Tuần 32, 33 Lớp 2 - Trường TH Xuân Hoà

TOAÙN

 ôn tập về chia SOÁ COÙ BA CHệế SOÁ cho số có một chữ số

I. MỤC TIÊU:

 - Bieát cách chia số có ba chữ số cho sè cã mét ch÷ sè vaø giải bài toán có lời văn về d¹ng to¸n nµy.

- Làm được một số bài toán có liên quan

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng con, vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Giới thiệu bài:

 *HDHS Luyện tập, thực hành:

Bài 1: Tính nhẩm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tăng buổi Tuần 32, 33 Lớp 2 - Trường TH Xuân Hoà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 32 
 Thứ ba ngày 11 tháng 4 năm 2011
Luyện từ và câu
ôn tập về nhân hóa
 I. mục tiêu
 - HDHS ôn tập về các kiến thức liên quan đến phép nhân hóa
 - Giúp HS hiểu và thực hiện được các dạng BT có liên quan. 
III . HOẽAT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : 
* Hửụựng daón HS laứm baứi taọp.
+ Baứi taọp 1: GV đưa ra một số câu văn trong đó có sử dụng các hình ảnh nhân hóa lên bảng lớp.
 - HDHS đọc lần lượt từng câu, trao đổi nhóm đôi, xác định các hình ảnh nhân hóa có trong đoạn văn và nêu rõ hình ảnh được nhân hóa như thế nào?
- HS trao ủoồi theo tửứng caởp, viết kết quả ra giấy nháp.
- HS các nhóm trả lời. Các nhóm khác NX, bổ sung.
- Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt, choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng.
+ Baứi taọp 2: GV cho 5 VD (câu) lên bảng
 - HD và YCHS làm bài cá nhân tìm các hình ảnh nhân hóa trong từng câu.
 - HS làm bài cá nhân vào vở.
 - Gọi một số em đọc kết quả bài làm của mình trước lớp. Gọi HS khác NX, bổ sung.
 - GVNX, KL và ghi điểm.
 + Bài tập 3: YCHS viết một doạn văn khoảng 6-8 câu miêu tả quang cảnh làng quê em vào một buổi chiều trong đó có sử dụng các hình ảnh nhân hóa.
3. Cuỷng coỏ Daởn doứ :
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, dặn HS ôn tập nhiều ở nhà.
Toán:
 ôn tập về tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
I. mục tiêu
 - HStb: Đọc được một bảng nhân, chia bất kì, nhớ được cách tính chu vi và diện tích HCN và làm được một số bài toán đơn giản liên quan đến tính chu vi và diện tích HCN ở dạng cùng đơn vị đo.
 - HSTB: Nhớ cách tính diện tích,chu vi HCN và biết cách đổi về cùng một đơn vị đo trước khi tính diện tích.
 - HSKG: Nhớ cách tínhchu vi và diện tích HCN, đổi đơn vị đo trước khi tính và áp dụng vào làm các bài toán liên quan với mứ độ nâng cao.
II. Đồ dùng dạy học 
 	-HS: Vở BT, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
 * Giúp HSTB ôn tập lại một số bảng nhân, chia đã học.
 - YC một số HSYK đọc một bảng nhân,bảng chia trước lớp.
 - GVNX và LK.
 - GV ra một số bài toán về tính diện tích HCN dạng đơn giản và có cùng đơn vị đo và YCHS tự làm vào vở.
 * Ôn tập về một số kiến thức liên quan đến HCN (HSTB).
 - GV gọi một, hai HS khá đọc lạị quy tắc tính diện tích HCN đã học.
 - Gọi HSNX, GVKL.
 - HS xung phong đứng tại chỗ đọc thuộc lòng quy tắc này( nhiều em )
 - GV tiếp tục củng cố kiến thức đã học bằng cách HDHS làm một số VD về tính diện tích HCN.
 - GV ra một số BT về tính chu vi HCN nhưng các số đo chưa cùng đơn vị 
HS làm vào vở và sau đó đổi vở KT chéo lẫn nhau.
* HDHSKG làm một số bài toán dạng nâng cao hơn.
 Bài toán1: Một HCN có chiều dài 9 mét, chiều rộng ít hơn chiều dài 2 mét. Tính chu vi và diện tích của HCN đó?
 - Gọi nêu YC và xác định tóm tắt bài toán.
 - 1HS nêu cách giải sau đó gọi 1 em làm bảng lớp còn cả lớp làm vào vở của mình.
 - Gọi HS NX bài làm của bạn, lớp bổ sung và GVKL.
 Bài toán2: Tính diện tích HCN biết chiều dài 27 mét và chiều rộng bằng chiều dài?
 - HDHS làm tương tự như bài toán 1.
* Củng cố, dặn dò.
Thứ năm ngày 13 tháng 4 năm 2011
Toán:
ôn tập về giải bài toán bằng hai phép tính
I. mục tiêu
-Tiếp tục HDHS ôn tập và củng cố về giải bài toán bàng hai phép tính đã học, giúp HS nắm và nhớ được cách thưc hiện bài toán tùy theo từng trường hợp cụ thể.
- Vận dụng vào làm các bài toán có liên quan với mức độ được nâng cao hơn.
II. Các hoạt động dạy học
 1. Củng cố về cách giải bài toán bằng hai phép tính
- GV ra một đề toán dạng vừa học và HDHS tìm hiểu đề bài, hướng giải rồi YC các em làm vào vở.
 - Gọi HS NX, GV KL và củng cố, nhấn mạnh thêm về những lưu ý khi làm bài.
- Giúp HS củng cố lại kiến thức bàng cách cho các em nhắc lại những điều cần lưu ý khi gặp 1 dạng toán cụ thể mà phải giải bài toán ấy bằng hai phép tính.
 2. Bài tập thực hành
 *GV viết một số bài toán lên bảng lớp rồi YC cả lớp làm vào vở nháp.
 Bài toán1: Mẹ hái được 37 bông hoa, con hái được ít hơn mẹ 9 bông hoa. Hỏi cả mẹ và con hái được tất cả bao nhiêu bông hoa?
 * Bài toán 2: Một cửa hàng ngày đầu bán được 4698 kg đường, ngày hôm sau bán được nhiều hơn ngày đầu 22 kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu kg đường?
 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Gà: 87 con
 Vịt ít hơn gà: 39 con
 Gà và vịt :  con? 
 - HS dưới lớp làm lần lượt các bài tập vào vở rồi đổi vở KT chéo và NX kết quả lẫn nhau.
 - GVNX và đưa ra kết luận. 
 3. Củng cố, dặn dò.
chính tả
I. mục tiêu
 	 - HDHS ôn tập về viết một đoạn văn khoảng 10 dòng với tốc độ theo quy định và với số lỗi hạn chế nhất
 	 - HS tự đổi vở và soát bài và phát hiện lỗi chính tả lẫn nhau từ đó giúp các em nhớ và phân biệt được những lỗi này để viết đúng chính tả.
 - HS tự sửa lỗi trong bài chính tả của mình.
II. đồ dùng dạy học
- GV: Bảng con 
- HS : Bảng con, vở ô li viết CT
III. các hoạt động dạy học
1. GV chọn một đoạn văn ngoài và đọc cho HS viết vào vở ô li.
 	(Cách tiến hành tương tự như đối với phần HDHS nghe - viết trong các tiết CT Nghe- viết đã học).
- HS đổi bài và KT chéo lẫn nhau rồi một số em nêu NX về số lỗi và cách trình bày bài của bạn.
- GVchấm, chữa một số bài và NX chung về các lỗi điển hình.
- HS tự sửa lỗi trong bài viết của mình.
3. Củng cố, dặn dò.	
***********************************************
TUầN 33
Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011
TOAÙN
 ôn tập về chia SOÁ COÙ BA CHệế SOÁ cho số có một chữ số
I. MUẽC TIEÂU:
 - Bieỏt cỏch chia số cú ba chữ số cho số có một chữ số vaứ giải bài toỏn cú lời văn về dạng toán này.
- Làm được một số bài toán có liên quan
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
 - Bảng con, vở bài tập
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
 1. Giụựi thieọu baứi:
 *HDHS Luyện tập, thực hành:
Bài 1: Tớnh nhẩm.
- Yờu cầu học sinh tớnh nhẩm và ghi kết quả một số bài toán vào vở bài tập.
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh
 - GV ra một số bài toán trên bảng lớp
- Yờu cầu học sinh tự đặt tớnh, rồi tớnh kết quả:
	- Học sinh đổi chộo vở để kiểm tra.
Bài 3: HD HS làm một số bài toỏn có lời văn
- Yờu cầu học sinh ụn lại cỏch giải bài toỏn về chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
- HS laứm VBT.1HS laứm treõn baỷng, caỷ lụựp nhaọn xeựt sửỷa sai.
 -HDvà yờu cầu học sinh ụn lại cỏch giải bài toỏn về “ Nhiều hơn”
- HS laứm VBT.1HS laứm treõn baỷng, caỷ lụựp nhaọn xeựt sửỷa sai.
 - Gv chaỏm chửừa baứi.
2: Củng cố - Nhận xột - Dặn dũ:
 - ễn lại cỏch đặt tớnh cộng, trừ.
 - Hửụựng daón baứi taọp veà nhaứ.
 - Nhận xột tiết học.
 chính tả
I. mục tiêu
 	 - Tiếp tục HDHS ôn luyện về viết một số đoạn văn ngắn trong đó có chứa các từ, tiếng bắt đầu bằng các phụ âm đầu mà HS thường phát âm sai và viết sai.
 	 - Giúp HS nhớ và phân biệt được những lỗi này để viết đúng chính tả.
 - HS tự trao đổi bài trong nhóm để phát hiện ra những lỗi khi viết bài và tự sửa lỗi trong bài của mình.
II. đồ dùng dạy học
- GV: Bảng con 
- HS : Bảng con, vở ô li viết CT
III. các hoạt động dạy học
1. Luyện viết trên bảng con các từ, tiếng dễ lẫn do phương ngữ 
 ( cách thực hiện tương tự như đối với các tiết CT tăng buổi trước)
2. GV chọn một đoạn văn ngoài và đọc cho HS viết vào vở ô li.
 	(Cách tiến hành tương tự như đối với phần HDHS nghe- viết trong các tiết CT Nghe- viết đã học).
- HS đổi bài và KT chéo lẫn nhau rồi một số em nêu NX về số lỗi và cách trình bày bài của bạn.
- GVchấm, chữa một số bài và NX chung về các lỗi điển hình.
- HS tự sửa lỗi trong bài viết của mình.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Dặn HS về nhà chọn một đoạn bài tập đọc đã học và chép vào vở ô li (Vở dành cho luyện viết ở nhà) để hôm sau chấm điểm.
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2011
Toán:
 ôn tập về bảng nhân 
I. mục tiêu
 - Giúp HS nhớ và tìm được kết quả phép nhân dựa vào bảng nhân đã học.
 - áp dụng bảng nhân vào thực hiện các phép tính và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng dạy học 
 	-HS: Vở BT, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học 
 * Ôn tậpvề tìm kết quả phép tính dựa vào bảng nhân.
 - GV gọi một số HS dựa vào bảng nhân tìm kết quả một số phép tính (do GVYC) trước lớp .
 - Gọi HSNX, GVKL.
 -HS xung phong lên bảng làm một số bài tập tương tự nhưng với mức đọ cao hơn ( nhiều em).
 -GV tiếp tục KT bằng cách gọi một HS bất kì và YCHS ấy nêu kết quả của một hay nhiều phép tính dựa vào bảng nhân do GVYC.
* Thực hành làm một số bài tập.
 1. Tìm kết quả các phép tính dựa vào bảng nhân:
 - GV gọi đọc kết quả lần lượt một số phép tính bất kì trong bảng nhân do GV nêu. 
 8 x 6 9 x 3 9 x 8 5 x5 6 x 7 2 x 8 5 x 3 
- Số HS dưới lớp làm vào vở và sau đó đổi vở KT chéo lẫn nhau.
* Bài toán: Một lớp học xếp được 7 hàng, mỗi hàng có 8 em. Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu HS?
 - Gọi HS nêu YC và xác định tóm tắt bài toán.
 - 1HS nêu cách giải sau đó gọi 1 em làm bảng lớp còn cả lớp làm vào vở của mình.
- Gọi HS NX bài làm của bạn, lớp bổ sung và GVKL.
* Củng cố, dặn dò.
 Tập Viết
viết một số chữ hoa và câu ứng dụng trong các bài tập viết đã học
I.mục tiêu
 -HS nhớ và luyện viết lại một số chữ hoa và câu ứng dụng trong các bài Tập viết đã học trong chương trình.
 -HS viết đúng các chữ hoa đã được ôn tập có trong các câu ứng dụng đó.
 -HS khá giỏi viết và trình bày đẹp các câu ứng dụng ấy. 
II. đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng con
 - HS: Bảng con, vở Tập viết
III. Các hoạt động dạy học
 1.HDHS luyện viết lại các chữ cái đã ôn tập trong chương trình 
 GV đọc lần lượt các chữ hoa :T, V, X,Y và YCHS viết bảng con các chữ này.
 - Gọi HS NX, GVKL và sửa sai.
 - YCHS nhớ và nhắc lại các câu ứng dụng đã học.
 2.HDHS viết lại các câu úng dụng đã học.
 - GVYC HS nhắc lại một số điều cần nhớ về cách trình bày chính tả đối với từng trường hợp câu ứng dụng cụ thể.
 - HS nêu ý kiến. GVNX bổ sung.
 - GV cho HS viết lần lượt từng câu ứng dụng vào vở ô li.
 - GV cho HS đổi vở và KT chéo kết quả của nhau rồi nêu NX.
 - GV thu một số vở ,chấm điểm và NX chung
 3. Củng cố, dặn dò
 - HSTB: Tiếp tục luyện viết nhiều lần các chữ hoa đã học.
 - HS KG: về nhà viết lại cho đẹp các câu ứng dụng để chấm điểm.
*****************************************

File đính kèm:

  • docTB TUAN 32- 33.doc