Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số
Nội dung bài tập ?1 ở đây thày giáo đã thêm một câu.
- Yêu cầu HS làm ra nháp và nêu kết quả các phép cộng.
- Giáo viên giải thích thêm cho học sinh biết, tại sao kết quả các phép tính đều bằng 0
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. MỤC TIÊU: + Về kiến thức: - Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau. - Nắm chắc quy tắc phép trừ phân số. - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. + Về kĩ năng: - Có kỹ năng tìm số đối của một số - Vận dụng được qui tắc phép trừ phân số vào các bài tập. + Về thái độ: - Học tích cực. - Tính toán đúng, trình bày lời giải khoa học. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Máy chiếu, máy chiếu vật thể, phấn mầu. - Học sinh: Chuẩn bị bài học. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Làm tính cộng: HS1: HS2: - Nhận xét cùng HS, cho điểm, sửa lỗi nếu sai. - Đặt vấn đề: Ta đã biết để thực hiện phép trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta lấy số nguyên a cộng với số đối của số nguyên b. Vậy phép trừ phân số được thực hiện như thế nào ? - Hai học sinh lên bảng làm. Các em khác làm nháp. - Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: 1. SỐ ĐỐI: (15 phút) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng - Nội dung bài tập ?1 ở đây thày giáo đã thêm một câu. - Yêu cầu HS làm ra nháp và nêu kết quả các phép cộng. - Giáo viên giải thích thêm cho học sinh biết, tại sao kết quả các phép tính đều bằng 0 15 + (-15) = 0, hai số -15 và 15 là hai số như thế nào? - Tương tự 0, hai số ; là hai số như thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?2 (chiếu đề) - Qua ?1 và ?2 theo em thế nào là hai số đối nhau ? - Đó chính là nội dung định nghĩa hai số đối nhau. (chiếu lên màn chiếu). - Giáo viên giới thiệu kí hiệu hai số đối nhau. - Hỏi: - Yêu cầu HS làm bài tập (chiếu lên màn chiếu). - So sánh: - Vận dụng kiến thức về hai số đối nhau làm làm bài 58 (SGK/Tr 33) (chiếu lên màn chiếu). - Yêu cầu HS nhận xét. - Học sinh làm nháp. - Một học sinh đứng tại chỗ nêu kết quả các phép tính đều bằng 0 15 và -15 là hai số đối nhau ; là hai số đối nhau. - Một học sinh ở dưới đọc nội dung điền vào chỗ (...) - Học sinh nêu ý kiến. - Một học sinh đọc lại. - Đáp: - Học sinh làm và một em đứng tại chỗ phát biểu - Nêu: - 3 HS lên bảng làm, các em khác làm nháp. - Học sinh nhận xét. 1. Số đối. ?1. Làm phép cộng: 15 + (-15) = 0 0 0 là số đối của phân số là số đối của phân số vàlà hai số đối nhau. * Định nghĩa (SGK/Tr 32) Kí hiệu số đối của phân số là . Hoạt động 3: 2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ: (20 phút) Các em đã biết tìm số đối của một phân số. Phép trừ phân số được thực hiện như thế nào, thày trò ta đi vào phần 2. Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng Để biết phép trừ thực hiện như thế nào, trước hết ta làm ?3 * Tính. .. (Sử dụng kiến thức tiểu học) ...(Sử dụng kiến thức phép cộng phân số đã học) - Giáo viên cho học sinh nhận xét. - So sánh và ? - Từ ?3, ta công nhận quy tắc sau. (chiếu lên màn chiếu). - Giáo viên và học sinh cùng làm ví dụ. - Quay lại phần đóng khung ở đầu bài, cho học sinh đọc. - Các em đã trả lời được chưa ? - Đó chính là nội dung quy tắc phép trừ phân số. - Khi thực hiện tính toán cần + Xác định số bị trừ. + Xác định số trừ, số đối của số trừ - Vận dụng làm ?4 - Quan sát HS làm dưới lớp, hướng dẫn một số em. - Chỉ đạo HS nhận xét. - Giáo viên cho học sinh làm bài tập nhỏ để chỉ ra nhận xét (chiếu lên màn chiếu). - Yêu cầu học sinh làm bài tập tìm x. - Giáo viên cho học sinh nhận xét, sửa lỗi (nếu có) - Hai học sinh lên bảng làm, các em khác làm ra nháp. - Học sinh nhận xét Đáp: - Một học sinh đọc quy tắc - Học sinh trả lời câu hỏi để cùng làm ví dụ - Một học sinh đọc phần đóng khung ở đầu bài. - HS nêu: Đã trả lời được. - Hai học sinh làm ?4, mỗi em 2 phần, các em khác làm nháp. - Nhận xét, sửa sai nếu cần. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời - Một học sinh lên bảng làm, các em khác làm nháp. - Nhận xét, bổ sung. 3. Phép trừ phân số. * Quy tắc (SGK/Tr 32) Ví dụ: ?4. Tính. * Nhận xét (SGK-T33) +) Bài tập: Tìm x, biết: Hoạt động 4: (5 phút) CỦNG CỐ, GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ VÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : (chiếu lên màn chiếu).
File đính kèm:
- Tiet 82_Phep tru phan so (So hoc 6)_Vu Duy Manh_Binh Giang.doc