Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 59-68 - Năm học 2015-2016 - Phan Sự
Tuần 20 - Tiết 64 LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 13/01/2016
I - Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để làm các phép tính.
- Kỹ năng : Rèn cho HS có kĩ năng tính nhanh , chính xác
- Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
- Năng lực : Giải toán, tự học, hợp tác nhóm,.
II - Chuẩn bị:
-GV: Nội dung bài tập luyện tập; bảng phụ.
- HS: Làm bài tập cho về nhà
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1ph)
2) Kiểm tra : (15ph)
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: ( 8ph)
Chữa bài tập
GV: Gọi 2 HS chữa bài 93; 94 –T95
GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của một số HS
GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại cách tính nhanh và viết dưới dạng luỹ thừa .
Hai HS lên bảng chữa bài tập
HS khác theo dõi
HS nhận xét bổ sung
Bài 93 – T95
Tính nhanh:
a)(-4).(+125).(-25).(-6) .(8)
= [(-4) . (-25) ] . [(-8) . 125] . 9-6)
= 100 . (-1000) . (-6)
= 600 000
b) (-98).(1–246)– 246 .98
= -98 –246.(-98) –246. 98
= -98 + 246.98 – 246.98
= -98
Bài 94 – T 95
a)( -5) . (-5) .(-5) .(-5) .(-5)
= (-5)5
iá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối Dấu của tích là dấu ( - ) Ghi bảng 1) Tích của hai số nguyên khác dấu Hoạt động 2: Qui tắc ( 14p) Nhân hai số nguyên khác dấu ? Từ nhận xét trên nêu cách nhân 2 số nguyên khác dấu GV: Nhận xét , bổ sung và thông báo: đó chính là qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? a . ( - b) = ? - a . b = ? ? Tính : a . 0 ; 0 . a aZ từ đó có nhận xét gì? GV: Chốt lại và nêu chú ý ? Vận dụng qui tắc :tính 5 . (-17) ( - 25) . 12 GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nghi nội dung ví dụ - SGK – T 89 GV: Hướng dẫn giải ? Làm đúng 1SPđược 20000đ lam đúng 40SP đươc bao nhiêu? ? Làm sai 1SP phạt 10000đ nghĩa là thế nào?làm sai 10SP phạt bao nhiêu? ? lương công nhân A được bao nhiêu? GV: Gọi 1HS lên trìng bầy GV: Nhân xét - chốt laị GV: Cho HS làm ?4 GV:Nhân xét và chốt lại cách nhân hai số nguyên khác dấu Nhân hai giá trị tuyệt đối Đặt dấu (-) trước kết quả HS : đọc qui tắc a . 0 = 0 ; 0 . a = 0 Hia HS lên bảng làm HS đọc nội dung ví dụ 20000 . 40 = 800000 (-10 000).10 = 100 000 Hai HS lên làm a) 5 . ( -14) = - 70 b) (-25) . 12 = -300 2) NHân hai số nguyên khác dấu: *Qui tắc: SGK – T 88 *Chú ý : SGK – T89 a . 0 = 0 . a = 0 aZ VD: 5 . (-17) = - 85 (-25) . 12 = -300 * VD: SGK – T 89 Hoạt động 3: ( 10p) Củng cố - Luyện tập ? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu. GV: Cho HS làm bài 73 – T 89 GV: Nhận xét đánh giá ? Bài 73 – T 89 yêu cầu điều gì? GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: CHốt lại GV: Cho HS làm bài 75 – T 89 ? Để so sánh ta dựa trên cơ sở nào? GV: Nhận xét chốt lại 1; 2 HS phát biểu 3 HS lên thực hiện Tính 125 . 4 sau đó suy ra kết quả các phép tính HS: Thực hiện nhóm trong 2 phút 3) Luyện tập Bài 73 – T 89 a) (-5) . 6 = - 30 b) 9 . (-3) = - 27 c) (-10) . 11 = - 110 Bài 74 – T89 125 . 4 = 500 Nên: a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = - 500 c) 4 . ( -125) = - 500 Bài 75 – T89 a) ( - 67) . 8 < 0 b) (-7) . 2 < -7 4) Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu - BTVN: 76; 77 ( SGK – T89) 114; 115; 116; 117 ( SBT – T68) IV-Rút kinh nghiệm Tuần 19 - Tiết 61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU Ngày soạn: 06/01/2016 I - Mục tiêu: - Kiến thức HS nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Kỹ năng :Biết vận dụng qui tắc tìm tích hai số nguyên Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác - Thái độ :Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi nhân hai số nguyên. - Năng lực : Tư duy, ngôn ngữ toán , tự học, hợp tác nhóm,... II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) ? Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu Áp dụng tính: a) (-15) . 4 b) 32 . ( -5) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 5ph) Nhân hai số nguyên dương ? Tính: a) 12 . 3 b) 6 . 120 ? Có nhận xét gì về dấu của các thừa số với dấu của tích ? Nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và chốt lại HS làm ra nháp 2 HS lên làm Các thừa số và tích đều mang dấu “ + “ Nhân như hai số tự nhiên 1)Nhân 2 số nguyên dương: VD: a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 125 = 600 Hoạt động 2: (13ph) Nhân hai số nguyên âm GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 Quan sát kết quả 4 phép tính đầu dự đoán kết quả 2 phép tính cuối GV: Hướng dẫn quan sát các thừa số ở vế trái và kết quả tương ứng. ? Từ kết quả trên hãy cho biết để nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào. GV: Nhận xét và thông bào về qui tắc ? Vận dụng tính +) ( - 4) . (-25) +) (-7) . (-24) GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách làm GV: Cho HS làm ?3 GV: Thu một vài bảng cho HS nhận xét GV: Bổ sung và nhắc lại qui tắc ? Từ VD và ? 3 cho biết nhận xét của mình về tích 2 số nguyên âm GV: Thông báo đó chính là nội dung phần nhận xét Từ đó GV chốt lại qui tắc HS suy nghĩ độc lập và đưa ra dự đoán (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Nhân hai giá trị tuyệt đối HS: Đọc qui tắc HS: Làm bài độc lập 2 HS lên trình bầy HS làm theo nhóm NHóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương Hoạt động 3: Kết luận(10ph) GV: Có 2 số nguyên a; b ? a . 0 = ? a . b = ? Nếu a; b cùng dấu a . b = ? Nếu a; b khác dấu GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung và thông báo đó chính là kết luận ? Dựa vào kết luận trên cho biết dấu của tích: 12 . 4 (-12) . 4 12 . (-4) (-12) . (-4) GV: Nhận xét chốt lại cho HS nghi chú ý GV: Treo bảng phụ ghi nội dung?4 GV: Nhận xét đánh giá rồi chốt lại HS thảo luận nhóm trong 2 phút a . 0 = 0 a . b = ( a; b cùng dấu) a . b = -() ( a; b khác dấu) HS Suy nghĩ thông báo kết quả 12 . 4 = 48 ( -12) . 4 = -48 12 . (-4) = -48 (-12) . (-4) = 48 HS: Đọc nội dung ?4 HS suy nghĩ trả lời 3) Kết luận: SGK – T90 * Chú ý: SGK – T91 Hoạt động 4) ( 10ph) Củng cố - Luyện tập ? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Nêu cách xét dấu của tích GV: Cho HS làm bài 78 GV: Nhận xét đánh giá GV: Cho HS làm bài 79 – T91 ? Tính 27 . (-5) ? Từ kết quả trên 1 HS suy ra KQ các phần còn lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 80 – T91 GV: Nhận xét và chốt lại HS: Suy nghĩ trả lời HS: làm bài độc lập 3HS lên trình bầy HS khác nhận xét Một HS lên tính 27 . (-5) HS đọc nội dung bài Thảo luận nhóm trả lời 4) Luyện tập Bài 78 – T91 a)(+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = - 65 d) ( -150) . (-4) = 600 e) (+7) . (-5)= - 35 Bài 79 – T 91 27 . (-5) = - 135 Từ đó suy ra ( + 27) . (+5) = 135 (-27) . (+5) = - 135 Bài 80 – T91 4) Hướng dẫn về nhà (2ph) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên cùng đấu ; khác dấu - Nắm vững dấu của tích - BTVN: 81; 82; 83 ( SGK – T91) - Đọc phần có thể em chưa biết IV-Rút kinh nghiệm Tuần 20 - Tiết 62 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 13/01/2016 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu , cách nhận biết dấu của tích, - Kỹ năng : Biết vận dụng tính nhanh,linh hoạt - Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận về dấu. - Năng lực : Tự học , hợp tác nhóm,... II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ.máy tính - HS: qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, máy tính III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) Nêu cách nhận biết dấu của tích Cho a; b thuộc Z , a là số nguyên âm, tích a . b là số nguyên âm . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (10ph) Chữa bài tập GV: Gọi hai hS chữa bài 81; 82 – T91 GV: Kiểm tra vở BT của một số HS GV: Nhận xét bổ sung và đánh giá kết quả 2 HS lên bảng chữa HS còn lại theo dõi bài làm của bạn HS khác nhận xét Bài 81 – T 91 Tổng điểm Sơn bắn: 5 . 3 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 Tổng điểm Dũng bắn: 2 . 10 + 1 . ( -2) + 3 . (-4) = 20 + ( -2) + ( - 12) = 6 Vậy Sơn bắn được số điểm cao hơn Bài 82 – T 92 So sánh a)(-7) . (-5) > 0 b) (-17) . 6 < (-5) . (-2) c) (+19).(+6)<(-17).(-10) Hoạt động 2: ( 27ph) Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84 ? Bài toán yêu cầu gì? GV: Hướng dẫn HS nhận xét dấu của a . b và a . b2 GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại về dấu của tích : Gọi 2 HS lên bảng làm bài 85 – T 93 GV nhận xét bổ sung và nhấn mạnh lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 86 – T 93 GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách tìm tích a . b; tìm a; tìm b GV: Treo bảng phụ nội dung bài 89 – T93 GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm tích của hai số nguyên ? Dùng máy tính bỏ túi tính: a) (- 1356) . 17 b) 39 . ( -152) c) ( -1909) . ( - 75) Qua các bài tập GV chốt lại kiến thức vận dụng trong toàn bài HS quan sát tìm hiểu nội dung bài toán HS suy nghĩ điền 1 HS lên bảng trình bầy HS khác nhận xét 2 HS lên trình bầy HS quan sát nội dung bài tập HS thực hiện theo nhóm (5p) HS nhận xét HS tìm hiểu nọi dung bài toán HS chú ý nắng nghe HS dùng máy tính tính và thông báo kết quả Bài 84 – T 92 Điền dấu “-“ hoắc “ + “ thích hợp vào ô trống a b a . b a. b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85 – T 93 a) ( -25) . 8 = - 200 b) 18 . ( -15) = - 270 c) ( -1500) . ( - 100) = 150000 d) ( - 13)2 = 169 Bài 86 – T 93 Điền vào ô vuông cho đúng a -15 13 9 b 6 -7 -8 a.b -39 28 -36 8 Bài 89 – T 93 4) Hướng dẫn về nhà : ( 2ph) - On lại qui tắc phép nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu - Xem lại T/c phép nhân các số tự nhiên - Đọc trước bài “ Tính chất phép nhân các số nguyên” - BTVN: 128; 129; 130; 131 ( SBT – T 70) IV-Rút kinh nghiệm Tuần 20 - Tiết 63 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN Ngày soạn: 13/01/2016 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân - Kỹ năng : Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên Biết vận dụng tính chất để tính nhanh, chính xác - Thái độ : Giáo dục cho HS lòng say mê học tập - Năng lực : Tư duy, ngôn ngữ toán,tự học, hợp tác nhóm,... II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: Tính chất của phép nhân các số tự nhiên, đọc trước bài III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) ? Nhắc lại tính chất của phép nhân các số tự nhiên. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (29ph) Tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. HĐ 1 – 1: Tính chất giao hoán ? Nếu có 2 số nguyên a; b thì a . b = ? ? Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xét chốt lại tính chất HĐ 1 – 2: Tính chất kết hợp ? ( a . b) . c = ? ? Lấy VD. ? Tương tự tính: a) 5 . ( -5) . ( -6) . 2 b) (-3) . (-3) . (-3) . (-3) GV: nhận xét bổ sung ? Từ bài tập trên có nhận xét gì GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại đi đến chú ý ? Từ bài tập trên cho biết tích 1 số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì? tích 1 số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì? GV: Nhận xét v à thông báo đó chính là nội dung nhận xét HĐ 1 – 3 : Nhân với 1 ? a . 1 = ? ? Tương tự tính: a . ( -1) = ( -1) . a = ? GV: Nhận xét và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung ?4 GV: Cho HS nhận xét ? NGoài ra em nào nghĩ ra được hai số khác ? Hai số đó là hai số như thế nào GV: Chốt lại HĐ 1 – 4: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? Nêu dạng tổng quát của tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ? Tính chất trên có đúng với phép trừ không? GV: Thông báo đó là nội dung chú ý. GV: Cho HS làm ? 5 Tính bằng 2 cách và so sánh GV: Thu đại diện hai nhóm cho nhận xét GV: Uốn nắn - chốt lại a . b = b . a HS lên bảng lấy VD ( a . b ) . c = a . ( b . c) HS lấy VD và tính HS: làm bài độc lập ( 2p) 2 HS lên trình bầy Sử dụng tính chất giao hoán , kết hợp tính cho nhanh Dấu dương Dấu âm HS đọc nội dung nhận xét a . 1 = 1 . a = a HS: Đọc nội dung ? 4 Thảo luận nhóm đại diện các nhóm thông báo kết quả Bạn Bình nói đúng 2 -2 Nhưng 22 = (-2)2 = 4 a( b + c) = ab + ac Đúng với cả phép trừ HS: làm theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b 1) Tính chất giao hoán a . b = b . a VD: ( -3) . 2 = 2 . (-3) = -6 2) Tính chất kết hợp ( a . b) . c = a . ( b . c) VD: Tính [9 . ( -5) ] . 2 = 9 . [ (-5) . 2] = 9 . (-10) = -90 * Chú ý: SGK – T 94 - Khi nhân nhiều số nguyên có thể nhóm tuỳ ý các thừa số - Tích của nhiều thừa số nguyên a là luỹ thừa bậc n của số nguyên a VD: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3 *Nhận xét : SGK – T94 3) Nhân với 1. a . 1 = 1 . a = a 4) Tính chất phân phối a( b + c) = a . b + a . c * Chú ý: SGK – T 95 Hoạt động 2: (10ph) Củng cố - Luyện tập ? Phép nhân các số nguyên có tính chất nào? Viết dạng tổng quát. GV: Cho HS làm bài 90 – T95 GV: Nhận xét đánh giá ? Ngoài cách nhóm trên còn cách nào khác GV: Chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 92 ? Với bài tập trên có cách nào để tính ? Với bài tập này nên dung cách nào thì nhanh hơn GV: Nhận xét - chốt lại cách làm. 2 HS lên viết HS làm độc lập 2 HS lên bảng trình bầy HS quan sát tìm hiểu nội dung bài toán Thứ tự thực hiện Áp dụng tính chất phân phối HS cả lớp làm ít phút 2 HS lên trình bầy 5) Luyện tập Bài 90 T 95 Thực hiện phép tính a) 15 . ( -2) . ( -5) . (-6) = [(-2) . (-5) ] . [15 . (-6) ] = 10 . (-90) = - 900 b) 4 . 7 . (-11) . ( -2) = (4.7) . [(-11).(-2) ] = 28 . 22 = 616 Bài 92 – T95 a)(37–17).(-5)+23.(-13-17) = 20. (-5) + 23 . (-30) = -100 – 690 = - 790 4) Hướng dẫn về nhà : ( 1ph) - Nắm vững các tính chất của phép nhân - Viết và thuộc dạng tổng quát - BTVN: 91; 93; 94; 95 ( SGK – T 95) - Ở bài tập 91 tách 1 thừa số VD: - 57 . 11 = - 57 . ( 10 + 1) IV-Rút kinh nghiệm Tuần 20 - Tiết 64 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 13/01/2016 I - Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để làm các phép tính. - Kỹ năng : Rèn cho HS có kĩ năng tính nhanh , chính xác - Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. - Năng lực : Giải toán, tự học, hợp tác nhóm,... II - Chuẩn bị: -GV: Nội dung bài tập luyện tập; bảng phụ. - HS: Làm bài tập cho về nhà III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (15ph) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 8ph) Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 93; 94 –T95 GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của một số HS GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại cách tính nhanh và viết dưới dạng luỹ thừa . Hai HS lên bảng chữa bài tập HS khác theo dõi HS nhận xét bổ sung Bài 93 – T95 Tính nhanh: a)(-4).(+125).(-25).(-6) .(8) = [(-4) . (-25) ] . [(-8) . 125] . 9-6) = 100 . (-1000) . (-6) = 600 000 b) (-98).(1–246)– 246 .98 = -98 –246.(-98) –246. 98 = -98 + 246.98 – 246.98 = -98 Bài 94 – T 95 a)( -5) . (-5) .(-5) .(-5) .(-5) = (-5)5 Hoạt động 2: Luyện tập (20ph) GV: Cho HS làm bài 96 ? Bài tập trên gồm phép tính nào ? Có nhận xét gì về 2 tích ? Nếu đổi dấu 2 thừa số của tích cho nhau tích có thay đổi không ? Đổi dấu và tính . GV: NHận xét đanhs giá . ? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác? GV: Nhấn mạnh cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 97 – T95 ? Để so sánh trước hết cần làm gì? GV: Treo bảng phụ nội dung bài 38 – T 96 ? Yêu cầu của bài toán là gì? ? Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào GV: Uốn nắn bổ sungvà chốt lại cách làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 99 – T 96 GV: Thu một hai bảng cho HS nhận xét ? Để diền vào ô vuông ta đã vận dụng tính chất cơ bản nào? GV: Uốn nắn - Chốt lại Nhân và cộng HS làm ít phút Một HS trình bầy HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán Xét dấu của tích HS thông báo kết quả HS: Quan sát nội dung bài toán Thay giá trị a = 8 vào biểu thức rồi tính. HS tổ 1; 2 câu a 3 câu b Hai HS lên trình bầy HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán HS thảo luận nhóm và điền vào bảng. Bài 96 – T 95 a) 237 . (-26) + 26 . 137 = -237 . 26 + 26 . 137 = 26( -237 + 137) = 26( - 100) = - 2600 Bài 97 – T 95 So sánh a) (-16) . 1253 . (-8). (-4) .(-3) > 0 b) 13 . (-24) .(-15) . (-8) .4 < 0 Bài 98 – T 96 a) (-125) .(-13) . (-8) = [(-125) . (-8) ] . (-13) = 1000 . (-13) = -13000 b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b với b = 20 = (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 = (-120) . .20 = -2400 Bài 99 – T96 Điền số thích hợp vào ô trống a) . (-13) + 8 . (-13)= = (-7 +8) .(-13) = (-5) . (-4- ) = (-5) . (-4) – (-5) . (-14) = 4) Hướng dẫn về nhà: (1ph) - Ôn lại tính chất phép nhân , bội ước của số tự nhiên - BTVN: 95; 100 ( SGK – T96) - Đọc trước bài bội ước của một số nguyên IV-Rút kinh nghiệm Tuần 21 - Tiết 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Ngày soạn: 16/01/2016 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm chia hết cho. Hiểu ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho - Kỹ năng : Biết tìm bội ước của một số nguyên - Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi học bài. - Năng lực : Tư duy, ngôn ngữ toán, tự học hợp tác nhóm,... II- Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Bội và ước của một số tự nhiên III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (3ph) ? Nhắc lại khái niệm ước và bội trong tập hợp số tự nhiên ? Cách tìm ước và bội của một số tự nhiên 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: (19P) Bội và ước của một số nguyên Hoạt động 1 – 1: GV: Cho HS làm ? 1 GV: Thu một hai bảng nhóm cho HS nhận xét. ? 6 ; -6 chia hết cho những số nào? Từ đó rút ra nhận xét gì? GV: Bổ sung HĐ 1 – 2: GV treo bảng phụ nội dung ?2 Cho hai số tự nhiên a; b với b khác 0 khi nào a chia hết cho b ? a; b thuộc Z ; b khác 0 , khi nào a chia hết cho b.Khi đó a ; b quan hệ với nhau như thế nào. GV: Nhận xét , nhấn mạnh , thông báo đó chính là định nghĩa ? Dựa vào định nghĩa trên hãy lấy VD GV: Nhận xét đánh giá HĐ 1 – 3: GV cho HS làm ? 3 Tìm hai bội, hai ước của 6, từ đó nêu cách tìm bội ước . GV: nhận xét và khắc sâu. Bội của 6 có dạng 6 . n ( n Z) GV: Nếu a = b . q ( b khác 0) chứng tỏ điều gì? ? Số 0 có phải là bội của mọi số nguyên không? vì sao? ? Số 0 có là ước của mọi số nguyên không? vì sao? ? Số 1; -1 có là ước của mọi số nguyên không? ? – 2 là ước của số nào? lấy VD -2 quan hệ với số 6; 8 như thế nào và được gọi là gì. GV: Cho HS nhận xét dẫn dắt đến chú ý ? Tìm tất cả các ước của 8, bội của 3. GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại. HS thực hiện theo nhóm(2P) 6 = 6 . 1 = 2 . 3 =(-2) . (-3) = (-1) . (-6) a = b . k ( k N) a = b . q ( q Z) a là bội của b b là ước của a HS đọc nội dung khái niệm ước và bội -6 = 2 . (-3) -6 là bội của 2; -3 2; -3 là ước của -6 HS làm bài độc lập thông báo kết quả. a chia hết cho b bằng q Số 0 là bội của mọi số Số 0 không là ước của bất cứ số nào -2 là ước của 6; 8 HS đọc nội dung chú ý HS làm bài độc lập trong 2p Hai HS lên trình bầy Bội và ước của một số nguyên * Khái niệm: SGK – T 96 a; b Z , b 0 a = b . q a b a là bội của b b là ước của a VD: -6 là bội của 2 vì : -6 = 2 . (-3) *Chú ý: SGK – T 96 VD: a) Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} b) B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9.... } Hoạt động 2: ( 10P) Tính chất GV: Dẫn dắt HS đến tính chất ? a b; b c suy ra ? ? Lấy VD minh hoạ ? a b, am có chia hết cho b không. ? Lấy VD minh hoạ ? a c; b c hỏi tổng và hiệu của a và b có chia hết cho c không. Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xét và chốt lại các tính chất. GV: Cho HS làm ? 4 GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét ? Để tìm bội ước của một số nguyên ta làm như thế nào? từ đó GV chốt lại. HS suy nghĩ trả lời 12 6; 6 2 12 2 15 5 15 . -2 5 -8 2; 4 2 ( -8 + 4 ) = -4 2 ( -8 - 4 ) = -12 2 HS làm ? 4 theo nhóm Nhóm 1; 2; 3 câu a Nhóm 4; 5; 6 câu b 2)Tính chất a) a b; b c a c b) a b a.m b ( m Z) c) a c; b c (a + b) c và (a - b) c Hoạt động 3: (10’) Củng cố - Luyện tập ? nêu khái niệm ước; bội của số nguyên, cách tìm. ? Nêu tính chất. GV: Cho HS làm bài 101 ? Bội của 3; -3 có tính chất gì với 3; -3 GV: Nhận xét đánh giá ? để tìm bội của 3; -3 ta làm thế nào? GV: Chốt lại GV: Cho HS làm bài 102 GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HS trả lời Chia hết cho 3; -3 một HS lên làm HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy HS:Nhận xét Luyện tập Bài 101 – T 97 Tìm 5 bội của 3; -3 6; 9; -12; -15; 15 Bài 102 – T97 Các ước của -3 là 1; -1; 3; -3 Các ước của 6 là 1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6 4)Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Nắm vững khái niệm ước và bội của số nguyên. - Ôn tập chương 2 và trả lời các câu hỏi 1 đến 5 – T 98 -BTVN: 103; 104; 105; 106 – T97 IV-Rút kinh nghiệm Tuần 21 - Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: 16/01/2016 I - Mục tiêu: - Kiến thức Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương II - Kỹ năng : Rèn cho HS có kỹ năng làm bài tập cơ bản của chương - Thái độ : Giáo dục cho HS tính tự giác , cẩn thận khi làm bài - Năng lực : Giải toán, tự ọc, hợp tác nhóm,... II - Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Trả lời câu hỏi ôn tập. III – Các hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ( 18ph) Hệ thống kiến thức cơ
File đính kèm:
- Giao an sh 6-HKII-2015-2016 Tiet 59 -67.doc