Giáo án Số Học khối 6 - Tiết 31: Ước chung lớn nhất
GV: Cho HS phn tích cc số 36, 84, 168 ra thừa số nguyn tố.
GV: Hy cho biết cc thừa số nguyn tố chung.
GV: Hy lấy số mũ cao nhất của cc thừa số nguyn tố trn 2 v 3?
Vậy:ƯCLN(36,84,168) = 22.3
22.3 = ?
GV: Tĩm tắt lại các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số như SGK.
GV: Cho HS lm ?1
GV: Cho HS thảo luận lm cc bi tập ở phần ?2.
Ngày soạn: 24/10/2014 Ngày dạy: 27/10/2014 Tuần: 11 Tiết: 31 §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: - HS biết được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. 2.Kỹ năng: - HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đĩ ra thừa số nguyên tố. 3.Thái độ: - HS biết tìm ước chung lớn nhất trong các bài tốn thực tế, nhanh nhẹn, cẩn thận. II. Chuẩn Bị: - GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập. - HS: Đọc bài, ơn lại cách tìm ước và ước chung. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, tìm tịi, gợi mở, hoạt động cá nhân, thảo luận nhĩm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số? Hãy Ư(12), Ư(30), ƯC(12,30). 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GV: Trong các ước chung của 12 và 30 thì số nào là số lớn nhất? GV: Số 6 người ta gọi là ước chung lớn nhất của 12 và 30. Kí hiệu là: ƯCLN(12,30). GV: Vậy thế nào là ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số? GV: Giới thiệu thế nào là ước chung lớn nhất. GV: Hãy kiểm tra xem các ước chung của 12 và 30 cĩ là ước của 6 hay khơng? GV: Giới thiệu nhận xét. GV: Giới thiệu chú ý như trong SGK và cho VD. HS: 6 là số lớn nhất. HS: Chú ý theo dõi. HS: Trả lời. HS: Theo dõi. HS: Các ước chung của 12 và 30 là: 1; 2; 3; 6 đều là ước của 6. HS: Chú ý. HS: Chú ý theo dõi. 1. Ước chung lớn nhất: VD 1: Tìm ƯC(12,30) Ta cĩ: Ư(12) = Ư(30) = Vậy: ƯC(12,30) = Ta nĩi: 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30. Kí hiệu: ƯCLN(12,30) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đĩ. Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN(12,30). Chú ý: Chỉ cĩ số 1 là cĩ một ước nên với mọi số tự nhiên a và b, ta cĩ: ƯCLN(a,1) = 1; ƯCLN(a,b,1) = 1 VD: ƯCLN(12,1)=1;ƯCLN(12,30,1) =1 Hoạt động 2: (20’) GV: Cho HS phân tích các số 36, 84, 168 ra thừa số nguyên tố. GV: Hãy cho biết các thừa số nguyên tố chung. GV: Hãy lấy số mũ cao nhất của các thừa số nguyên tố trên 2 và 3? Vậy:ƯCLN(36,84,168) = 22.3 22.3 = ? GV: Tĩm tắt lại các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số như SGK. GV: Cho HS làm ?1 GV: Cho HS thảo luận làm các bài tập ở phần ?2. Sau khi làm xong ?2, GV giới thiệu phần chú ý như SGK. à Chốt ý. HS: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. HS: Số 2 và 3. HS: Số mũ cao nhất của 2 là 3 và của 3 là 1. 22.3 = 12 HS: Chú ý theo dõi và về nhà ghi vào vở. HS: Làm ?1 HS: Thảo luận ?2 HS: Chú ý theo dõi. 2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố VD 2: Tìm ƯCLN(36,84,168) Ta cĩ: 36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7 Ta chọn ra các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất. Khi đĩ: ƯCLN(36,84,168) = 22.3 =12 Các bước tìm ƯCLN: (SGK) ?1: ƯCLN(12,30) = 12 ?2: ƯCLN(8,9) = 1 ƯCLN(8,12,15) = 1 ƯCLN(24,16,8) = 8 Chú ý: (SGK) 4. Củng Cố: ( 4’) - GV cho HS nhắc lại các bước tìm ƯCLN. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 1’) - Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 139, 140, 141. - Xem trước phần 3 của bài là cách tìm ước chung thơng qua ƯCLN. 6. Rút Kinh Nghiệm:
File đính kèm:
- Tuan 11 Tiet 31 SH6.doc