Giáo án Số Học khối 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố

GV: Xét xem có những số nguyên tố nào không vượt quá 100, GV treo bảng.

 GV: Tại sao trong bảng không có số 0 và số 1.

 GV: Hướng dẫn HS làm như trong SGK.

 Chốt ý.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1351 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số Học khối 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9
Tiết: 25
Ngày soạn: 12/10/2014
Ngày dạy: 15/10/2014
§14 SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. 
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
I. Mục Tiêu:
 	1. Kiến thức: 
- HS biết định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
 	2. Kĩ năng:
- HS biết nhận ra một số nguyên tố, hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
	- HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
3.Thái độ:
 - Phát triển tư duy nhanh nhẹn.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, bảng phụ, thước
	- HS: SGK, thước, đọc trước bài.	
III. Phương Pháp: 
	- Hướng dẫn, gợi mở, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : 	
	2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
 	- HS1: Khi nào thì b được gọi là ước của a ? tìm các ước của các số : 2; 3; 4
	- HS2: Tìm các ước của 5;6;7 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (18’)
 GV : Các số 2; 3; 5 và 4; 6 giống nhau ở điểm nào?
 GV: Giới thiệu các số nguyên tố, hợp số. 
 GV: 0; 1 có phải là số nguyên tố hay không?
 GV: Các số < 10 thì những số nào là số nguyên tố, những số nào là hợp số?
 GV: Giới thiệu chú ý.
 HS: 2; 3; 5 chỉ có ước là 1 và chính nó.
 4 và 6 ngoài các ước 1 và chính nó còn có các ước khác nữa.
 HS: Nhắc lại.
 HS: Không vì 0 và 1 đều nhỏ hơn 2.
 Số nguyên tố:2;3;5;7
 Hợp số:4; 6; 8; 9
 HS: Nhắc lại.
1. Số nguyên tố, hợp số 
Xét bảng : 
a
2
3
4
5
6
Ư(a)
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
	- Các số 2;3;5 là số nguyên tố 
	- Các số 4;6 là hợp số 
 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý: Trong các số nhỏ hơn 10:
+ Số đặc biệt :0;1
+ Số nguyên tố:2;3;5;7
+ Hợp số:4;6;8;9
Hoạt động 2: (10’)
 GV: Xét xem có những số nguyên tố nào không vượt quá 100, GV treo bảng.
 GV: Tại sao trong bảng không có số 0 và số 1.
 GV: Hướng dẫn HS làm như trong SGK. 
à Chốt ý.
 HS: Vì chúng không là số nguyên tố.
 HS: Làm theo hướng dẫn của giáo viên.
2. Lập bảng các số nguyên tố < 100
(SGK)
 	4. Củng Cố : ( 8’)
 	- Có số nguyên tố nào là số chẵn không? 
	- Tìm hai số nguyên tố nào hơn kém nhau 1 đơn vị 
	- Làm bài tập 116,118 (giáo viên hướng dẫn ).
 	5. Hướng Dẫn Về Nhà: ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và làm các bài tập 119; 120; 121; 122.
6. Rút Kinh Nghiệm:

File đính kèm:

  • docTuan 8 Tiet 25 SH6.doc