Giáo án Số học 6 - Tuần 6 - Năm học 2015-2016 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết

Hoạt động của GV

+HĐ1: KTBC

-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính

- Tìm số tự nhiên x biết :

75 : ( x – 3 ) = 15

+HĐ2: Sửa bài tập ở sbt

BT104/15: cu de

-Gọi cng lc 2 hs ln bảng sửa

-Cho hs nhận xt

+HĐ2 : Luyện tập

Hướng dẫn BT107/15 :

 a/ Cho học sinh tự giải

 b/ Ngoài cách tính theo thứ tự còn có cách tính nào nhanh hơn ?

+HĐ3 : Hướng dẫn BT108/15 :

 . Nêu thứ tự thực hiện các bước giải ở mỗi câu ?

 . Cho cả lớp giải

 . Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải

 . Sửa sai nếu có

+ Hướng dẫn BT19/15 :

 . Muốn so sánh được các biểu thức ta làm như thé nào?

 . Cho cả lớp giải 2 câu a, b , sau đó gọi 1 hs lên bảng giải , hai câu c , d cho hs về nhà

+Hướng dẫn BT111/16 :

 . Để đếm số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị , ta dùng công thức :

Số số hạng = ( Số cuối – Số đầu ) : ( Koảng cách giữa hai số ) + 1

+ Hướng dẫn BT112/16 :

 . Để Tính tổng các số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp nhau cách nhau cùng một số đơn vị ,ta có thể dùng công thức

Tổng = ( Số đầu + Số cuối ) . ( Số số hạng ) : 2

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 6 - Năm học 2015-2016 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 20/ 9/ 15- Ngày dạy : 28 / 9 / 2015
TUẦN 6 – Tiết 16 : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu : Giúp hocï sinh
	+Kiến thức: Vận dụng kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
+Kỹ năng: Tính được chính xác các dạng toán tổng hợp các phép tính cộng , trừ , nhân chia và nâng lên lũy thừa, xử dụng thành thạo máy tính để cộng , trừ , nhân , chia , chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 1 tiết
	+Thái độ: Tuân thủ tập tính tự giác, sáng tạo trong quá trình giải bài tập
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi
-HS: Học bài, chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
+HĐ1: KTBC
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- Tính giá trị của BT : 
30 + {[ 7 + ( 9 – 4 ) ] - 23}
1hs lên bảng
Kết quả:
34
5p
+HĐ2 : Luyện tập
Hướng dẫn BT77/32 :
 . Cho cả lớp giải 
 . Gọi hai hs lên bảng giải
 . Nhắc hs làm đúng thứ tự
 . Sửa sai nếu có 
. Tự giải bt77/32
. Hai bạn lên bảng giải 
. Lớp nhận xét 
BT77/32 : 
a/27.75+25.27-150 
= 27.( 75+25 ) -150 = 255
b/12:{390:[500-(125+35-7)]}
= 12:{390:[500 - 370]}
= 12:{390 : 130} = 12 : 3 = 4
4p
+Hướng dẫn BT78/33 :
( Thực hiện tương tự như bt77/32 )
. Cả lớp giải bt78/33
. Một bạn lên bảng giải
. Lớp nhận xét
BT78/33 : 
12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
= 12000 – (3000 +5400 +1200)
= 12000 – 9600 = 2400
6p
+ Hướng dẫn BT79/33 :
 . Giá tiền một quyển vở là bao nhiêu ? 
 . Điền vào chỗ trống những số nào?
 . Cho hs hoạt động nhĩm để giải
 . Gọi đại diện một nhĩm nêu kết quả
. Tính số tiền mua ba quyển sách , số tiền mua một quyển sách 
. Điền các số thích hợp vào chỗ trống
( Hoạt động nhóm )
BT79/33 : 
Các số điền vào chỗ trống lần lượt là : 1500 ; 1800
10p
6p
+Hướng dẫn BT80/33 :
 . Trước khi điền dấu vào ô trống ta làm như thế nào ?
 . Treo sẵn bảng phụ có ghi nội dung bt để hs lên giải 
+ Hướng dẫn BT81/33 :
 . Hướng dẫn hs dùng máy tính để tính giátrị các biểu thức : (8 – 2).3 ; 3.(8 – 2) ; 2.6 + 3.5 và 98 – 2.37
 . Yêu cầu hs giải bt81/33 
bằng máy tính
. Tính giá trị các biểu thức hai bên ô trống 
. Điền dấu thích hợp vào các ô trống
. Nghe GV hướng dẫn cách tính giá trị một số biểu thức bằng máy tính
. Giải bt81/33 bằng máy tính
BT79/33 : 13 = 12 – 02
12 = 1 ; 23 = 32 – 12
22 = 1 + 3 ; 33 = 62 – 32
32 = 1+3+5 ; 43 = 102 – 62
 ( Hs tự ghi các câu còn lại )
BT81/33- Tính bằng máy tính :
(274 + 318).6 = 3552
34.29 +14.35 = 1476
49.62 – 32.51 = 1406
6p
+ Hướng dẫn BT104/15/sbt 
 . Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
 . Cho lớp giải bt104ae/15/sbt và gọi 2 hs lên bảng giải
. Sửa sai cho hs nếu có
. Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức 
. Giải bt104ae/15/sbt
. 2 bạn lên bảng giải 
. Lớp nhận xét
BT104/15/sbt :
a/ 3.52 – 16:22
= 3.25 – 16:4 = 75- 4 = 71
b/ 23.17-23.14 = 23.(17-14)
 = 8.3
 = 24
c/ 15.141+59.15 = 15.(141+59)
 = 15.200 = 3000
3p
+HĐ3: HDVN:
- Giải bt82 / 33 / sgk và bt 10de / 15 / sbt 
-Chuẩn bị các bt : 105 ; 107 ; 108 ; 109 ; 112 ;113 / 15 ; 16 / sbt để tiết sau luyện tập (tt)
-Học kỹ thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 20/ 9/ 15- Ngày dạy : 28 / 9 / 2015
Tiết 17 : LUYỆN TẬP ( t t )
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh
	+Kiến thức:Vận dụng được kiến thức về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức, chuẩn bị KT 1 tiết 
+Kỹ năng:Thực hiện giải các dạng toán tổng hợp các phép tính cộng , trừ , nhân chia và nâng lên lũy thừa, xử dụng thành thạo máy tính để cộng , trừ , nhân , chia
	+Thái độ: Tuân thủ tập tính tự giác, tìm tịi nhiều cách giải cho một bài tập
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi
-HS: Chuẩn bị bài tập, máy tính bỏ túi
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
+HĐ1: KTBC
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
- Tìm số tự nhiên x biết : 
75 : ( x – 3 ) = 15 
1 hs lên bảng
Kết quả: 
x = 8
5p
+HĐ2: Sửa bài tập ở sbt
BT104/15: câu de 
-Gọi cùng lúc 2 hs lên bảng sửa
-Cho hs nhận xét
-2 hs cùng lúc lên bảng sửa
-Lớp nhận xét
BT104/14
d/ 17.85+15.17-120 
= 17.(85+15)-120
= 17.100 – 120
=1700 – 120
= 1580
e/ 20 - [ 30 – ( 5 – 1 )2 ] 
 = 20 - [ 30 – 42 ] 
 = 20 - [ 30 – 16 ]
 = 20 – 14 
 = 6
7p
+HĐ2 : Luyện tập 
Hướng dẫn BT107/15 : 
 a/ Cho học sinh tự giải 
 b/ Ngoài cách tính theo thứ tự còn có cách tính nào nhanh hơn ? 
. Cả lớp tự giải 
. Hai bạn lên bảng giải
. Có thể giải câu b bằng công thức :
a ( b + c ) = a . b + a . c
BT107/15 – Thực hiện tính :
a/ 36 : 32 + 23 . 22 = 35 + 25
= 81 + 32 = 113
b/( 39.42 – 37.42 ) : 42
= [ 42 . ( 39 – 37 ) ] : 42
= [ 42 . 2 ] : 42 = 84 : 42 = 2 
10p
+HĐ3 : Hướng dẫn BT108/15 : 
 . Nêu thứ tự thực hiện các bước giải ở mỗi câu ? 
 . Cho cả lớp giải 
 . Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
 . Sửa sai nếu có
. Nêu thứ tứ các bước giải ở mỗi câu
. Hai bạn lên bảng giải
. Lớp nhận xét
108/15 – Tìm số tự nhiên x :
a/ 2x – 138 = 23 . 32
 2x – 138 = 8 . 9 = 72
 2x = 72 + 138 = 210
 x = 210 : 2 = 105
b/ 231 – ( x – 6 ) = 1339 : 13
 ( x = 134 )
5p
+ Hướng dẫn BT19/15 : 
 . Muốn so sánh được các biểu thức ta làm như thé nào?
 . Cho cả lớp giải 2 câu a, b , sau đó gọi 1 hs lên bảng giải , hai câu c , d cho hs về nhà 
. Nói cách so sánh hai biểu thức 
. Cả lớp giải 2 câu a , b 
. Một bạn lên bảng giải 
. Lớp nhận xét
BT109/15 – So sánh : 
a/ 1 + 5 + 6 = 2 + 3 + 7 
b/ 12 + 52 + 62 = 1 + 25 + 36 
 = 62
 22 + 32 + 72 = 4 + 9 +49
 = 62
Vậy 12 + 52 + 62 = 22 + 32 + 72
5p
+Hướng dẫn BT111/16 :
 . Để đếm số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị , ta dùng công thức : 
Số số hạng = ( Số cuối – Số đầu ) : ( Koảng cách giữa hai số ) + 1
. Tính số số hạng của dãy số : 
8 ; 12 ; 16 ; 20 ;  ; 100 
bằng công thức 
. 1 hs lên bảng giải
. Lớp nhận xét
BT111/15 : 
Dãy số 8 ; 12 ; 16 ;20 ;  ; 100
có : 
( 100 – 8 ) : 4 + 1 = 24 số hạng
5p
+ Hướng dẫn BT112/16 : 
 . Để Tính tổng các số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp nhau cách nhau cùng một số đơn vị ,ta có thể dùng công thức 
Tổng = ( Số đầu + Số cuối ) . ( Số số hạng ) : 2
. Tính tổng : 
8 + 12 + 16 + 20 +  + 100 bằng công thức
. 1 hs lên bảng giải
. Lớp nhận xét
BT112/15 : 
8 + 12 + 16 + 20 +  + 100 
= ( 100 + 8 ) . 24 : 2 = 1296 
(Vì tổng cĩ 24 số hạng và hai số hạng liên tiếp nhau cách nhau cùng một số đơn vị là 4)
3p
+HĐ3: HDVN
+ Giải bài tập 105; 110 ; 113 / 15 ; 16 / sbt 
	+ Oân lại lý thuyết về các phép toán cộng , trừ , nhân , chia và nâng lên lũy thừa để tiết sau kiểm tra 1 tiết
+ Đọc trước bài “ Tính chất chia hết của một tổng ” 
	+ Hướng dẫn bt 113 / 16 / sbt : Hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó gọi là hệ nhị phân
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 20/ 9/ 15- Ngày dạy : 3 / 10 / 2015
Tiết 18 : KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu : 
+Kiến thức: Xác định được:
	-Tập hợp N và tập hợp N*
	-Các tính chất và các phép tốn trong tập hợp N
	-Lũy thừa với số mũ tự nhiên
	-Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
+Kỹ năng: Học sinh phải thực hiện được:
-Sử dụng đúng các kí hiệu và đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
	-Làm được các phép tính trên tập hợp N
	-Vận dụng thành thạo các tính chất các phép tốn để tính nhanh một cách hợp lí
	-Thực hiện được phép nhân và chia lũy thừa cùng cơ số
	-Thực hiện đúng thứ tự các phép tính trong một biểu thức
+Thái độ: -Tuân thủ làm bài cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong quá trình kiểm tra
+Năng lực: - Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
 - Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề.
II/ Hình thức của đề kiểm tra: Kết hợp giữa TNKQ và TL
III/ Ma trận đề:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Khái niệm về tập hợp, phần tử. (5 tiết)
+Nhận biết được tập hợp
Số câu
Số điểm 
 % 
4 
 2,0
4
2,0 20%
2.Tập hợp N các số tự nhiên (12 tiết)
+Nhận biết được tích, thương hai LT
+Xác định được giá trị của LT
+Xác định được cách tính giá trị BT
+Vận dụng được thứ tự để tìm x
+Vận dụng được LT để tìm số chưa biết n
Số câu
Số điểm 
 % 
2 
 1,0
3
 4,0
1
 1,5
1
 1,5
7
8,0
80%
TS câu
TS điểm 
% 
6
3,0
30%
3
4,0
40%
2
3,0
30%
11
10
100%
IV/ Đề kiểm tra : Kèm theo ở trang sau
Trường : THCS Nguyễn Trung Trực	 KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN : TOÁN
Họ và tên : 	LỚP : 6	 Điểm
Lớp :  	ĐỀ SỐ 1	
A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Thời gian làm bài 10 phút
 – Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Câu 1 : Số phần tử của tập hợp là :	Câu 4 : Cho và 
A . 1	Khi đó :
B . 2	A . 
C . 3	B . 
D . 4	C . G = H
	Câu 2 : Tập hợp 	D . Cả ba câu trên đều đúng
	có các phần tử là :	Câu 5 : Tích x2 . x3 bằng :
	A . 0	A . x2
	B . 1 ; 2	B . x3
	C . 2	C . x5
	D . 0 ; 1 ; 2	D . x6
	Câu 3 : Tập hợp số tự nhiên có :	Câu 6 : Với a 0 . Thương a7 : a3 bằng :
	A . 1 phần tử	A . a3
	B . 1000 phần tử	B . a4
	C . 99 phần tử	C . a2
	D . Vô số phần tử 	D . a6
B/ Tự luận : ( 7 điểm ) Thời gian làm bài 35 phút
Bài 1 : ( 3 điểm ) – Tính nhanh giá trị các biểu thức :
	a/ 23 . 19 – 23 . 9 	
b/ 50 + 51 + 52 + 53 + 54 + 56 + 57 + 58 + 59 + 60
	Bài 2 : ( 2,5 điểm ) – Tìm số tự nhiên x , biết : 
	a/ x + 4 = 6	b/ 3x – 15 = 34 : 32	
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) – Tìm số tự nhiên n biết : 5 n-1 = 25
Bài làm:
Trường : THCS Nguyễn Trung Trực	 KIỂM TRA 1 TIẾT – MÔN : TOÁN
Họ và tên : 	 LỚP : 6	 Điểm	 Lớp :  ĐỀ SỐ 2	
A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Thời gian làm bài 10 phút
– Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng :
Câu 1 : Số phần tử của tập hợp rỗng là :	Câu 4 : Cho và 
A . 0	Khi đó :
B . 3	A . 
C . 1	B . 
D . 2	C . G = H
	Câu 2 : Tập hợp 	D . Cả ba câu trên đều đúng
	có các phần tử là :	Câu 5 : Tích x2 . x3 bằng :
	A . 0	A . x5
	B . 0 ; 1	B . x3
	C . 1	C . x2
	D . 1 ; 2	D . x6
	Câu 3 : Tập hợp số tự nhiên có :	Câu 6 : Với a 0 . Thương a7 : a3 bằng :
	A . 1000 phần tử	A . a3
	B . Vô số phần tử khác 0	B . a7
	C . 99 phần tử	C . a2
	D . Vô số phần tử 	D . a4
...................................................................................................................................................... 
B/ Tự luận : ( 7 điểm ) Thời gian làm bài 35 phút
Bài 1 : ( 3 điểm ) – Tính nhanh giá trị các biểu thức :
	a/ 32 . 18 – 32 . 8	
b/ 60 + 61 + 62 + 63 + 64 + 66 + 67 + 68 + 69 + 70
	Bài 2 : ( 2,5 điểm ) – Tìm số tự nhiên x , biết : 
	a/ x – 4 = 6	b/ 2x + 15 = 54 : 52	
Bài 3 : ( 1,5 điểm ) – Tìm số tự nhiên n biết : 5 n+1 = 25
Bài làm:
V/ Đáp án , biểu điểm :
ĐỀ SỐ 1
 ĐỀ SỐ 2
Nội dung lời giải
Điểm
Nội dung lời giải
Điểm
A/ Trắc nghiệm :
3 điểm , mỗi câu 0,5 điểm
1A	2B	3D	
4A	5C	6B	
B/ Tự luận : 7 điểm
Bài 1 : 3 điểm 
Câu a : 1,5 điểm
Viết được : 23 . ( 19 – 9 )
 = 8 . 10 
 = 80
Câu b : 1,5 điểm
Viết được : ( 50 + 60 ) + ( 51 + 59 ) +  + ( 54 + 56 )
= 110 + 110 +  + 110
= 550
Bài 2 : 2,5 điểm
Câu a : 1 điểm
 x = 6 – 4 
 x = 2
Câu b : 1,5 điểm
 3x – 15 = 9
 3x = 24
 x = 8
Bài 3 : 1,5 điểm	
5 n-1 = 5 2
n – 1 = 2
 n = 3
3 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
A/ Trắc nghiệm :
3 điểm , mỗi câu 0,5 điểm
1A	2D	3D	
4B	5A	6D	
B/ Tự luận : 7 điểm
Bài 1 : 3 điểm 
Câu a : 1,5 điểm
Viết được : 32 . ( 18 – 8 )
 = 9 . 10 
 = 90
Câu b : 1,5 điểm
Viết được : ( 60 + 70 ) + ( 61 + 69 ) +  + ( 64 + 66 )
= 130 + 130 +  + 130
= 650
Bài 2 : 2,5 điểm
Câu a : 1 điểm
 x = 6 + 4 
 x = 10
Câu b : 1,5 điểm
 2x +15 = 25
 2x = 10
 x = 5
Bài 3 : 1,5 điểm	
5 n+1 = 5 2
n + 1 = 2
 n = 1
3
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docTUAN 6.doc
Giáo án liên quan