Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Năm học 2015-2016 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết

+HĐ1: KTBC

-Tính: 54

-Viết gọn: a2 . a8 . a7

HĐ2: Bi mới

+HĐ2.1: Xây dựng công thức

-Cho hs giải ?1/29

 . Cho hs tính 53 . 54

 . Hỏi 57 : 53 = ? ; 57 : 54 = ?

 . Cho hs tính a4 . a5 ( a ¹ 0)

 . Hỏi a9 : a5 = ? ; a9 : a4 = ?

 . Hỏi am : an = ? ( a ¹ 0 và

m³ n )

 . Ta quy ước : ao = 1

- Cho hs giải ?2/30

+HĐ2.2 : Nêu chú ý :

 . Hướng dẫn hs viết một số tự nhiên bất kỳ dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 qua vd : 2475 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10 + 5 . 10o

 . Lưu ý hs :2 .102 = 102 +102

- Cho hs giải ?3/30

+HĐ3: Cũng cố: Yêu cầu hs

 . Nhắc lại cách chia hai lũy thừa cùng cơ số , viết công thức minh họa

 . Giải các bt 67 ; 68 ; 69 ; / 30 / sgk

.Gọi lần lượt hs ln bảng giải

-Cho hs giải thm BT102;103/14/sbt

-Hướng dẫnBT102:

 am = an thì m = n ( a 0 )

-Hướng dẫnBT103:

Số tự nhin no mũ 50 bằng chính nĩ? Vậy x = ?

 

doc7 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Năm học 2015-2016 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 13/ 9/ 2015- Ngày dạy : 21 / 9 / 2015
TUẦN 5 - Tiết 13 : LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+Kiến thức: Vận dụng được kiến thức về lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ số
	+Kỹ năng:Thực hiện được về lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số vào bài tập
	+Thái độ: Tuân thủ rèn tính chính xác khi tính toán, ý thức tìm tịi nhiều lời giải trong bài tập 
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
-GV: Thước thẳng, phấn màu, MTBT, đề kiểm tra 15 phút, đáp án , biểu điểm
-HS: Chuẩn bị bài tập
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
*HĐ1 : Luyện tập
Hướng dẫn BT61/28 :
 . Trong các số đã cho ở đề bài , số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ?
( Đó là các số chính phương)
. Tìm các số thõa mãn yêu cầu của đề bt
. Tìm hết các cách viết khác nhau của mỗi số nếu có thể
BT61/28 : 8 = 23 ; 16 = 42 = 24
27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26 
81 = 92 = 34 ; 100 = 102
+ Lưu ý : các số 8 ; 16 ; 64 ; 81 ; 100 gọi là số chính phương
5p
+ Hướng dẫn BT62/28 :
 . Cho hs tự giải 
 . Có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa và số chữ số 0 ở kết quả ?
. Tự giải BT62/28
. Nhận xét được số mũ của lũy thừa và số chữ số 0 ở kết quả là bằng nhau
BT62/28 : a/102 = 10.10 = 100
103 = 10 .10 . 10 = 1000 ( Hs tự tính đến 106 )
b/ 100 = 103 ;  ; 1 tỉ = 109 
 100  0 = 1012 
 123
 12 chữ số 0
5p
+ Hướng dẫn BT63/28 :
 . Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bt
 . Yêu cầu hs đánh dấu x vào ô trống cho đúng
. Đánh dấu x vào ô trống
. 1 hs lên bảng
. Lớp nhận xét
BT63/28 :
Câu
Đúng
Sai
a/ 23 . 22 = 26
x
b/ 23 . 22 = 25
x
c/ 54 . 5 = 54
x
5p
+Hướng dẫn BT65/29 câu a :
 . Muốn so sánh 23 và 32 ta làm như thế nào ?
 . Vì sao 23 < 32 ? ( Yêu cầu hs tự giải các câu còn lại )
. Tính 23 = 8 ; 32 9
. So sánh 8 và 9 từ đó so sánh 23 và 32 
. Tự giải các câu còn lại
BT65/29 : 
a/ 23 = 2 . 2 . 2 = 8
 32 = 3 . 3 = 9 
Vì 8 < 9 nên 23 < 32
Các câu b , c , d hs tự giải 
7p
+Hướng dẫn BT cho thêm :
 . BT94/13/sbt :
a/Viết 6000 = 6.100 = 6.10n
 123
 n chữ số 0
b/ ( HS tự giải )
 . BT95/14/sbt :
Cho hs công thức a5 2 = A25 
Với A = a . ( a + 1 )
Vd :352 = 1225 vì 3.(3+1) =12 
Gọi 2 hs lên bảng giải
Sửa sai nếu có
. Giải bt94/13/sbt theo hướng dẫn của GV
. Thừa nhận công thức 
 a5 2 = A252 với a = a . ( a + 1 ) để giải 
BT95/14/sbt
-Cả lớp giải 
-2 bạn lên bảng giải 
-Lớp nhận xét 
+ B94/13/sbt : 
a/ 6000 = 6 . 1000 = 6 . 1021 
 123
21 chữ số 0
b/ 5000 = 5 . 1000 = 5 . 1015 
 123
 15 chữ số 0
+ BT95/14/sbt : Tính nhanh
a52 = A25 với A = a . ( a + 1 )
Vd : 35 = 1225 ; 75 = 5625
Aùp dụng :
 152 = 225 ; 252 = 626 
 452 = 2025 ; 652 = 4225
15p
KIỂM TRA 15 PHÚT
Đề
Đáp án
Biểu điểm
1/ Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: 	
a/ 2 . 3 . 4 . 5
b/ 15 . 20 + 15 . 30 + 15 . 50
2/ Tìm số tự nhiên x , biết : 	
a/ 58 – x = 20
b/ 3 x-1 = 9
Câu 1: 
a/ = (2.5) . (3.4) 
 = 10.12
 = 120
b/ = 15(20+30+50)
 = 15.100 
 = 1500
Câu 2:
a/ x = 58 – 20
 x = 38
b/ 3 x-1 = 32
 x – 1 = 2
 x = 2 + 1
 x = 3
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
3p
+HĐ3: HDVN
-Giải bt 64 / 29 / sgk và các bt 89 ; 93 / 13 / sbt 
-Xem trước bài “ Chia hai lũy thừa cùng cơ số ”
 *Hướng dẫn bt 64 / 29 / sgk : xử dụng công thức am . an = am+n để giải
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 13/ 9/ 2015- Ngày dạy : 21 / 9 / 2015
Tiết 14 : CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+Kiến thức: Nêu lên được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước ao = 1
 ( a ¹ 0 ) 
+Kỹ năng: Tính được chính xác khi vận dụng công thức vào bài tập, viết được mọi số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
	+Thái độ: Tuân thủ rèn tính chính xác khi xử dụng các cơng thức về lũy thừa, tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
GV:Thước thẳng, phấn màu, MTBT
HS: Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
4p
+HĐ1: KTBC
-Tính: 54
-Viết gọn: a2 . a8 . a7
1 hs lên bảng
Kết quả:
625
a14
14p
HĐ2: Bài mới
+HĐ2.1: Xây dựng công thức 
-Cho hs giải ?1/29
 . Cho hs tính 53 . 54 
 . Hỏi 57 : 53 = ? ; 57 : 54 = ?
 . Cho hs tính a4 . a5 ( a ¹ 0)
 . Hỏi a9 : a5 = ? ; a9 : a4 = ?
 . Hỏi am : an = ? ( a ¹ 0 và 
m³ n )
 . Ta quy ước : ao = 1
- Cho hs giải ?2/30
. Giải ?1/29
. Viết được am : an = am-n
( a ¹ 0 và m ³ n )
. Nêu cách chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 
. Giải ?2/30
1/ Tổng quát : 
?1/29 : ( Học sinh tự giải )
+ Quy ước : ao = 1 ( a ¹ 0 )
+ Tổng quát :
am : an = am+n (a ¹ 0 ; m ³ n)
+ Chú ý : sgk / 29
?2/30 : a/ 712 : 74 = 712-4 = 7 8
b/ x6 : x3 = x6-3 = x3 ( x ¹ 0)
c/ a4 : a4 = a4-4 = ao = 1 ( a ¹ 0)
10p
+HĐ2.2 : Nêu chú ý : 
 . Hướng dẫn hs viết một số tự nhiên bất kỳ dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 qua vd : 2475 = 2 . 103 + 4 . 102 + 7 . 10 + 5 . 10o 
 . Lưu ý hs :2 .102 = 102 +102
- Cho hs giải ?3/30
. Viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
. Giải ?3/30
2/ Chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10
Vd : 2475 = 2 . 1000 + 4 . 100
 + 7 . 10 + 5 
 = 2 . 103 + 4 . 102 
 + 7 . 10 + 5 . 10o 
?3/30 : 
538 = 5 . 102 + 3. 10 + 8. 10o
abcd= a.103+b.102+c.10+d.10o
( a ¹ 0 )
15p
+HĐ3: Cũng cố: Yêu cầu hs 
 . Nhắc lại cách chia hai lũy thừa cùng cơ số , viết công thức minh họa
 . Giải các bt 67 ; 68 ; 69 ; / 30 / sgk
.Gọi lần lượt hs lên bảng giải
-Cho hs giải thêm BT102;103/14/sbt
-Hướng dẫnBT102:
 am = an thì m = n ( a 0 )
-Hướng dẫnBT103:
Số tự nhiên nào mũ 50 bằng chính nĩ? Vậy x = ?
. Nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
. Giải các bt 67 ; 68 ; 69 / 30 / sgk
.Lên bảng giải
.Lớp nhận xét
-Giải thêm các bài tập
102;103/14/sbt
-Vận dụng cơng thức 
am = an thì m = n ( a 0 )
để giải BT 102
-Tìm các số tự nhiên cĩ mũ 50 bằng chính nĩ, từ đĩ tìm x 
BT67/30 :a/ 3 8 : 34 = 38-4 = 34
b/ 10 8 : 102 = 10 8-2 = 106
c/ a6 : a = a6-1 = a5 ( a ¹ 0 )
BT68/30 : a/ 
Cách 1 : 210:2 8=1024:256 = 4
Cách 2 : 210:2 8= 210– 8 = 22 = 4
b/ ( Hs tự giải )
BT69/30: a/ S ; S ; Đ ; S
b/ , c/ ( Hs tự giải )
*BT cho thêm:
BT102/14/sbt:
a/ 2n = 16
 2n = 24 
 n = 4 
b/ 4n = 64
 4n = 43 
 n = 3
c/ 15n = 225
 15n = 152 
 n = 2 
BT103/14/sbt : 
Tìm số tự nhiên x biết x5 0 = x
Ta thấy : 15 0 = 1 và 05 0 = 0 , vậy x = 1 hoặc x = 0 
3p
+HĐ4: 
-Học bài
-Giải các bt 70 ; 71 ; 72 / 30 ; 31 / sgk và các bt 99 ; 100 ; 101 / 14 / sbt
-Đọc trước bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính ”
	*Hướng dẫn bt 72 / 31 / sgk : Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên ( vd : 0 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25  )
IV/ Rút kinh nghiệm: 
Ngày soạn : 13/ 9/ 2015- Ngày dạy : 26 / 9 / 2015
Tiết 15 : THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
I/ Mục tiêu : Giúp học sinh 
	+Kiến thức: Nêu lên được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính (Biểu thức khơng cĩ dấu ngoặc, cĩ dấu ngoặc)
	+Kỹ năng: Vận dụng các quy ước trên để thực hiện tính đúng giá trị của biểu thức
+Thái độ: Tuân thủ rèn tính chính xác khi tính toán, ý thức tự giác trong hoạt động nhĩm
 + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic
II/ Chuẩn bị : 
GV:Thước thẳng, phấn màu, MTBT
HS: Học bài, xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bảng
5p
+HĐ1: KTBC
Nêu cách chia hai lũy thừa cùng cơ số , viết công thức minh họa
Tính 25 : 24
1hs lên bảng
Kết quả: 
am:an = am-n (a)
23
5p
HĐ2: Bài mới
HĐ2.1:Nhắc lại về biểuthức
 . Biểu thức là gì ? Cho vd vài biểu thức ?
 . Một số có phải là một biểu thức không?
 . Để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ta làm như thế nào ?
. Xem các vd : 3 + 5 – 2 
12 : 6 . 2 ; 42 
. Nêu khái niệm biểu thức ( Hoạt động nhóm )
. Theo dõi chú ý
1/ Nhắc lại về biểu thức :
+ Các số nối với nhau bởi dấu các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa làm thành một biểu thức – Vd : 
5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 42 
+ Chú ý : Sgk / 31
20p
+HĐ2.2 : Nêu thứ tứ thực hiện các phép tính trong biểu thức : 
a/ Với biểu thức không có dấu ngoặc :
 . Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân chia ta thực hiện như thế nào ?
. Nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa ta thực hiện như thế nào ? 
b/ Với biểu thức có dấu ngoặc
 . Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn , ngoặc vuông , ngoặc nhọn ta thực hiện như thế nào ?
-Cho hs giải ?1/32
-Cho hs giải ?2/32
. Tìm hiểu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc 
( Hoạt động nhóm )
. Tính giá trị các biểu thức sau :
48 – 32 + 8 ; 60 : 2 . 5 ;
4 . 32 – 5 . 6
100 :{2.[52 – (35 – 8)]} 
-Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc
. Giải ?1 và ?2 / 32
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :
a/ Đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
Vd : 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24
 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150
 4 . 32 – 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6
 = 36 – 30 = 6 
b/Đối với biểu thức có dấu ngoặc:
Vd : 100 :{ 2 . [ 52 - (35-8) ] }
= 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] }
= 100 : { 2 . 25 } = 100 :50 = 2
?1/32 – Tính :
a/ 62 : 4 . 3 + 2 . 52 
= 36 : 4 . 3 + 2 . 50
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b/ 2.(5.42 – 18) = 2.(5.16 – 18) 
= 2.(80 – 18) = 2.62 = 124
?2/32 – Tìm số tự nhiên x , biết :
a/ (6x – 39 ) : 3 = 201 ( x = 107 )
b/ 23 + 3x = 56 : 53 ( x = 34 ) 
12p
+HĐ3: Cũng cố: Yêu cầu hs
-Đọc nội dung phần ghi nhớ ở sgk/32
-Giải các BT73;74/sgk/32
*Hướng dẫn B74
Câu a:
-Muốn tìm x ta cần tìm đại lượng nào trước?
-Từ 218 – x = 194 tìm x như thế nào?
-Muốn tìm x ta cần tìm đại lượng nào trước?
-Từ x + 35 = 103 tìm x như thế nào?
-Đọc nội dung phần ghi nhớ ở sgk/32
-Giải các BT73;74/sgk/32
-Cả lớp giải
-4 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT73/32 – Thực hiện phép tính :
a/ 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 16 – 18 : 8
= 80 – 2 = 78
b/ 33 . 18 – 32 . 12 = 27.18 – 27.12
= 27 . ( 18 – 12 ) = 27 . 6 = 162
BT74/32 – Tìm số tự nhiên x , biết : 
a/ 541 + ( 218 – x ) = 735
 218 – x = 735 – 541	 
 x = 218 – 194
 x = 24	
b/ 5 . ( x + 35 ) = 515 
x + 35 = 515 : 5
x	 = 103 – 35 	
x	 = 68
3p
+HĐ4: HDVN
- Học bài 
- Giải các bt 73cd ; 74cd ; 75 ; 76 / 32 / sgk
- Chuẩn bị các bt 77 ; 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 82 / 32 ; 33 / sgk để tiết sau luyện tập , tiết sau mang theo máy tính bỏ túi
 IV/ Rút kinh nghiệm: 

File đính kèm:

  • docTUAN 5.doc
Giáo án liên quan