Giáo án Số học 6 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết

LUYỆN TẬP (tt)

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:

-Kiến thức: Cũng cố, khắc sâu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó, qua đó cũng cố kiến thức về chia phân số

-Kỹ năng: Giải thành thạo dạng toán: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó, thực hiện tính toán nhanh phép chia phân số, giải thành thạo các dạng bài tập có liên quan đến thực tế cuộc sống

-Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vận dụng quy tắc, tính chính xác trong tính toán, tìm nhiều lời giải hay cho một bài tập, có ý thực tế qua bài tập

II/ Chuẩn bị:

 -GV: Thước, MTBT, phấn màu

 -HS: Học bài, chuẩn bị BTVN

III/ Tiến trình bài dạy:

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

5p +HĐ 1: KTBC

-Muốn tìm một số biết của nó bẳng a ta làm như thế nào?

-Tìm một số biết của nó bằng 75 1 hs lên bảng Kết quả:

10p +HĐ 2: luyện tập

*HĐ 2.1: Sửa bài tập

+ BT135/56/sgk:

-Gọi 1 hs lên bảng sửa

-Nhận xét , sửa sai nếu có

+ BT136/56/sgk:

-Gọi 1 hs lên bảng sửa

-Nhận xét , sửa sai nếu có

-Một hs lên bảng sửa

-Lớp nhận xét

-Một hs lên bảng sửa

-Lớp nhận xét *Sửa bài tập:

BT135/56/sgk:

Giải:

Số sản phẩm còn lại chiếm:

 ( Kế hoạch )

Số sản phẩm được giao theo kế hoạch :

 ( sp )

BT136/56/sgk:

Giải:

Quả cân chiểm :

 ( Viên gạch )

Viên gạch nặng :

 ( kg )

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 32 - Năm học 2013-2014 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 – Tiết 98 – Ngày soạn : 14 – 04 - 2013
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Cũng cố, khắc sâu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó, qua đó cũng cố kiến thức về chia phân số
-Kỹ năng: Giải thành thạo dạng toán: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó, thực hiện tính toán nhanh phép chia phân số
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vận dụng quy tắc, tính chính xác trong tính toán, tìm nhiều lời giải hay cho một bài tập, có ý thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị: 
	-GV: Thước, MTBT, phấn màu
	-HS: Học bài, chuẩn bị BTVN
III/ Tiến trình bài dạy:	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5p
+HĐ 1: KTBC
-Muốn tìm một số biết của nó bẳng a ta làm như thế nào?
-Tìm một số biết của nó bằng 40
1 hs lên bảng
Kết quả:
8p
+HĐ2: luyện tập
HĐ2.1: Sửa bài tập
-Gọi 2hs lần lượt lên bảng sửa các BT : 129 ; 131 / 55 / sgk
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Lần lượt lên bảng sửa các BT : 129 ; 131 / 55 / sgk
-Lớp nhận xét
A/ Sửa bài tâp:
BT129/55/sgk:
Giải:
Lượng sữa trong 1 chai là :
18 : 4,5% = 40 ( g )
Đáp số: 40 g
BT131/55/sgk:
Giải:
Cả mảnh vải dài :
3,75 : 75% = 5 ( m )
Đáp số : 5 m
15p
HĐ 2.2: Luyện tập
+Hướng dẫn BT132/55/sgk :
Câu a:
-Để dễ dàng tính x ta nên làm gì?
-Khi đổi các hỗn số ra phân số bài toán được viết lại thế nào ?
-Trước khi tìm x ta tìm đại lượng nào?
-Tích = ?
-Vậy x = ?
+Hướng dẫn BT133/55/sgk:
-Tìm lượng cùi dừa như thế nào ?
- Tìm lượng đường như thế nào ?
-Cho cả lớp giải 
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT134/55/sgk:
-Hướng dẫn hs tìm một số biết 60% của nó bằng 18 bằng MTBT như sgk
-Yêu cầu hs dùng MTBT để kiểm tra lại kết quả của các BT 128 ; 129 ; 131 / sgk / 55
+Giải câu a:
-Đổi các hỗn số ra phân số
-Tính 
-Tính x
-Giải rồi lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Phân tích đề tìm hướng giải
-Tìm lượng cùi dừa
-Tìm lượng đường
-Cả lớp giải
-Một hs lên bảng giải
- Lớp nhận xét
-Nghe GV hướng dẫn hs tìm một số biết 60% của nó bằng 18 bằng MTBT 
-Dùng MTBT để kiểm tra lại kết quả của các BT 128 ; 129 ; 131 / sgk / 55
B/ Luyện tập:
BT132/55/sgk:
Giải a/
BT133/55/sgk:Giải:
Lượng cùi dừa là :
0,8 : = 0,8 . = 1,2 ( kg )
Lượng đường là :
1,2 . 5% = 0,06 ( kg ) = 60 ( g )
Đáp số: 1,2kg và 60g
BT134/55/sgk:
+Tính một số biết 60% của nó bằng 18 :
-Thực hiện các bước tính trên MTBT như hướng dẫn ở sgk / 55
-Kiểm tra lại kết quả theo yêu cầu của sgk 
15p
+HĐ 3: Kiểm tra 15 phút:
Đề
Đáp án
Biểu điểm
1/ Tính:
a/ 
b/ 
c/ 2/3 của 60
2/ Tìm x:
a/
b/ 
Bài 1: 7,0 điểm
Câu a: 2,0 điểm
Kq: 
Câu b: 3,0
K/q: 
Câu c: 2,0 điểm
K/q: 
Bài 2: 3,0 điểm
Câu a: 1,5 điểm
x = 
Câu b: 1,5 điểm
2 ;0
3,0
2,0
1,5
1,0
0,5
2p
+HĐ 3: HDVN:
 -Học kỹ quy tắc 
	-Giải các BT 132b ; 135 ; 136 / 55 ; 56 / sgk
	-Chuẩn bị các BT 128 ; 129 ; 130 ; 131 / 24 / sbt để tiết sau luyện tập
IV/ Bổ sung - Rút kinh nghiệm:
Tiết 99 – Ngày soạn : 14 – 04 - 2013
LUYỆN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Cũng cố, khắc sâu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó, qua đó cũng cố kiến thức về chia phân số
-Kỹ năng: Giải thành thạo dạng toán: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó, thực hiện tính toán nhanh phép chia phân số, giải thành thạo các dạng bài tập có liên quan đến thực tế cuộc sống
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vận dụng quy tắc, tính chính xác trong tính toán, tìm nhiều lời giải hay cho một bài tập, có ý thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị: 
	-GV: Thước, MTBT, phấn màu
	-HS: Học bài, chuẩn bị BTVN
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5p
+HĐ 1: KTBC
-Muốn tìm một số biết của nó bẳng a ta làm như thế nào?
-Tìm một số biết của nó bằng 75
1 hs lên bảng
Kết quả:
10p
+HĐ 2: luyện tập
*HĐ 2.1: Sửa bài tập
+ BT135/56/sgk:
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
+ BT136/56/sgk:
-Gọi 1 hs lên bảng sửa
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
-Một hs lên bảng sửa
-Lớp nhận xét
-Một hs lên bảng sửa
-Lớp nhận xét
*Sửa bài tập:
BT135/56/sgk:
Giải:
Số sản phẩm còn lại chiếm:
 ( Kế hoạch )
Số sản phẩm được giao theo kế hoạch :
 ( sp )
BT136/56/sgk:
Giải:
Quả cân chiểm :
 ( Viên gạch )
Viên gạch nặng :
 ( kg )
6p
6p
*HĐ 2.2: 
+Hướng dẫn BT128/24/sbt:
Câu a: 
-Tìm như thế nào ?
-Số cần tìm bằng bao nhiêu ?
BT129/24/sbt:
-Muốn biết quả dưa hấu nặng bao nhiêu ta làm như thế nào ?
-Vậy quả dưa nặng bao nhiêu ?
-Giải câu a rồi lên bảng giải
- Lớp nhận xét
-Đọc đề , tìm hướng giải
-Giải rồi lên bảng
-Lớp nhận xét
*Luyện tập:
BT128/24/sbt:
Giải:
a/ Số cần tìm là: 
BT129/24/sbt:
Giải:
Quả dưa hấu nặng :
 ( Kg )
7p
9p
+Hướng dẫn BT130/24/sbt:
-Cách đây 3 năm Mai là bao nhiêu ?
- Tuổi của Mai hiện nay là bao nhiêu ? 
+Hướng dẫn BT130/24/sbt:
-Số trang hai ngày sau chiểm bao nhiêu ?
-Số trang ngày thứ hai đọc chiểm bao nhiêu ?
-Số trang ngày thứ ba chiếm bao nhiêu ?
-Quyển sách có bao nhiêu trang ?
-Tính tuổi của Mai cách đây 3 năm
-Tính tuổi của Mai hiện nay 
-Tìm số trang hai ngày sau chiếm 
-Tìm số trang đọc ngày thứ hai chiếm
-Tìm số trang ngày thứ ba chiếm 
-Tìm tổng số trang của quyển sách
BT130/24/sbt:
Giải:
Tuổi của Mai cách đây 3 năm là:
 ( Tuổi )
Tuổi của Mai hiện nay là : 
9 + 3 = 12 ( Tuổi )
BT130/24/sbt:
Giải:
Số trang hai ngày sau chiếm:
 ( Quyển )
Ngày thứ hai đọc được: 
 ( Quyển )
Số trang ngày thứ ba chiểm:
 ( Quyển )
Tổng số trang của quyển sách là:
 ( Trang )
2p
+HĐ 3: HDVN: 
 -Xem lại các dạng bài tập đã giải
	-Giải thêm các bài tập 132 ; 133 / 25 / sbt
	-Xem trước bài : Tìm tỉ số của hai số
IV/ Bổ sung - Rút kinh nghiệm:
Tiết 100 – Ngày soạn :14 – 04 - 2013
TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, định nghĩa tỉ số của hai số, tỉ lệ xích, và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
-Kỹ năng: Tìm được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, tìm được tỉ lệ xích của một bản vẽ hay bản đồ, từ tỉ lệ xích có thể tìm độ dài trên bản đồ, trên thực tế
-Thái độ: Rèn tích tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới, có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn 
II/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
3p
+HĐ 1: KTBC:
-Yêu cầu hs nhắc lại khái niệm phân số
1 hs đứng tại chổ trả lời
Dạng tổng quát: với a , b Z và b 0
11p
+HĐ 2: bài mới
+HĐ 2.1: Định nghĩa tỉ số:
-Thương trong phép chia 1,2 cho 2 gọi là tỉ số của 1,2 và 2
-Vậy thế nào là tỉ số của hai số a và b ?
-Ghi kí hiệu
-Gọi hs nêu vd về tỉ số
-Lưu ý hs sự khác nhau giữa tỉ số và phân số 
-Khái niệm tỉ số thường được dùng để nói về thương của hai đại lượng có cùng đơn vị đo ( Như vd ở sgk / 56 )
-Từ vd minh họa của GV , nêu khái niệm tỉ số
-Ghi kí hiệu
-Cho vd minh họa về tỉ số
-Phân biệt sự khác nhau giữa tỉ 
số và phân số 
-Khi tìm tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng cần đưa chúng về cùng đơn vị đo
1/ Tỉ số của hai số: 
a/ Đn : Thương trong phép chia số a cho số b ( b 0 ) gọi là tỉ số của a và b 
-Tỉ số của a và b kí hiệu là a : b hay 
b/ Ví dụ1: 1,7 : 3,12 ; 
  ; ... là những tỉ số
c/ Ví dụ 2: sgk / 56
Giải:
AB = 20 cm ; CD = 1m = 100 cm 
Vậy tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là 
11p
+HĐ 2.2: Tìm tỉ số phần trăm
-Nêu vd về tỉ số % của 78,1 và 25 ở sgk
-Muốn tìm tỉ số % của 78,1 và 25 ta làm thế nào ?
-Tổng quát: Muốn tìm tỉ số % của hai số a và b ta làm thế 
nào ?
-Cho hs giải ?1 tại lớp
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Xem vd
-Nêu cách tìm tỉ số % của 78,1 và 25
-Phát biểu quy tắc tìm tỉ số % của hai số a và b 
-Giải ?1
-Hai hs lên bảng 
-Lớp nhận xét 
2/ Tỉ số phần trăm:
a/ Ví dụ: 
b/ Quy tắc: ( sgk / 57 )
-Tỉ số % của a và b là 
?1/57:
a/ Tỉ số % của 5 và 8 là 
b/ tạ = kg = 30 kg .Do đó tỉ số % của 25 kg
và tạ là 
11p
+HĐ 2.3: Nêu kn tỉ lệ xích:
-Nêu vd ; yêu cầu hs tính tỉ số của a và b 
-Nói cho hs biết tỉ số nói trên là tỉ lệ xích của bản vẽ đó 
-Vậy tỉ lệ xích của một bản vẽ ( hoặc một bản đồ ) là gì ? 
-Cho hs ghi công thức minh họa
-Yêu cầu ks giải ?2 / 57
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Tìm tỉ số của a và b trong vd
-Nêu đn tỉ lệ xích 
-Ghi công thức minh họa 
-Giải ?2
-Một hs lên bảng
-Lớp nhận xét 
3/ Tỉ lệ xích:
a/ Ví dụ : Trên bản vẽ a = 1cm ; trên thực tế b = 1km = 100000 cm .
Tỉ số của a và b là T = là tỉ lệ xích của bản vẽ .
b/ Đn : sgk / 57
T = ( a , b có cùng đơn vị đo )
?2 / 57: 
Giải:
162 km = 162000000 mm
16,2 cm = 162 mm
Tỉ lệ xích của bản đồ là :
T = 
7p
*HĐ 3: Cũng cố:
+Yêu cầu hs nhắc lại nội dung các kiến thức vừa học 
+Giải BT137/57/sgk:
-Cho cả lớp giải 
-Gọi 2 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có
-Nhắc lại nội dung các kiến thức vừa học 
-Giải BT 137/57/sgk
-Hai hs lên bảng
-Lớp nhận xét 
BT137/57/sgk:
Giải:
a/ 
Tỉ số của m và 75 cm là:
b/ phút = 18 phút
Tỉ số của và 20 phút là:
18 : 20 = 0,9
2p
+HĐ4: HDVN: 
 -Học các đn
	-Giải các bài tập 138 ; 139 ; 140 ; 141 / 58 / sgk ( Bài 141 vẽ sơ đồ để giải )
	-Chuẩn bị các bài tập 142 đển 148 / 59 ; 60 / sgk để tiết sau luyện tập
IV/ Bổ sung - Rút kinh nghiệm:
TUẦN 33 - Tiết 101 – Ngày soạn : 21 – 04 - 2013
LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Cũng cố các kiến thức về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích của một bản vẽ hay một bản đồ, kiến thức về chia phân số
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích vào bài tập, Tính thành thạo độ dài trên bản đồ, trên thực tế khi biết tỉ lệ xích
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong hoạt động luyện tập, tìm nhiều lời giải hay cho một bài tập, có ý thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị:
	-GV: Thước, MTBT, phấn màu
	-HS: Học bài, chuẩn bị BTVN
III/ Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
7p
*HĐ 1: Luyện tập 
+Hướng dẫn BT142/59
-Trong 10000g vàng có bao nhiêu g vàng nguyên chất ?
-Tỉ lệ vàng nguyên chất là bao nhiêu % ?
-Vàng nào có chất lượng hơn ?
-Tìm số g vàng nguyên chất trong 10000g vàng
-Tính tỉ lệ vàng nguyên chất 
-So sánh được chất lượng của hai loại vàng 999 và 9999
BT142/59/sgk:
Giải:
Ta hiểu rằng: Trong 10000g vàng chứa tới 9999g vàng nguyên chất , nghĩa là tỉ lệ vàng nguyên chất là 
7p
+Hướng dẫn BT143/59
-Cho cả lớp giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
-Tính tỉ số phần trăm của 2 và 40
-Lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT143/59/sgk:
Giải:
Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là :
7p
+Hướng dẫn BT144/59
-Nếu Gọi lượng nước trong dưa chuột là a kg thì = ?
-Từ , vậy a = ?
-Viết công thức tính tỉ số của a kg nước và 4 kg dưa chuột
-Tìm a 
-Trả lời bài toán
BT144/59/sgk:
Giải:
Gọi lượng nước trong dưa chuột là a kg , theo đề bài ta có :
(kg)
7p
+Hướng dẫn BT145/59
-Theo đề cho thì ta đã biết được những đại lượng nào ?
-Tính tỉ lệ xích bằng công thức nào ?
-Yêu cầu hs tóm tắt đề rồi giải
-Gọi 1 hs lên bảng giải
-Nhận xét , sửa sai nếu có 
-Phân tích đề 
-Tóm tắt đề rồi giải
-M hs lên bảng giải
- Lớp nhận xét
BT144/59/sgk:
Giải:
a = 4 cm 
b = 80 km = 8000000 cm
Tỉ lệ xích của bản đồ là : 
T = 
2p
+HĐ 2: HDVN:
 -Giải bài tập 146 ; 147/59/sgk
	-Xem trước bài: Biểu đồ phần trăm
IV/ Bổ sung - Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTUAN 32.doc