Giáo án Số học 6 - Tuần 31 - Năm học 2012-2013

1.Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu nhiều phấn số. So sánh phân số. Nhận biết được phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. So sánh phân số. Hiểu quy tắc so sánh các phân số.

Số câu

Số điểm TL % 5

2,5 1

1,0 6

3,5 35%

2. Các phép tính về phân số. Hiểu các phép tính và tính chất về phân số. Vận dụng các phép tính phân số để tìm x Vận dụng các phép tính về PS để rút gọn biểu thức

Số câu

Số điểm TL % 2

2,0 2

2,0 1

1,0 5

5,0 50%

3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Biết viết hỗn số sang phân số. Hiểu các tính chât của các phép tính về hỗn số

Số câu

Số điểm TL % 1

0,5 1

1,0 2

1,5 15%

Tổng số câu

Tổng số điểm TL% 6

3,0 30% 4

4,0 40% 3

3,0 30% 13

10100%

IV/ Đề kiểm tra : Kèm theo ở trang sau

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 31 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 – Tiết 96 – Ngày soạn: 30– 3– 2013
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Cũng cố, khắc sâu các kiến thức về các phép toán cộng , trừ , nhân , chia phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm, bước đầu nắm được khái niệm số hữu tỉ
-Kỹ năng: Giải thành thạo các dạng toán về tính giá trị của biểu thức có chứa đồng thời các phép toán cộng , trừ, nhân, chia phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong hoạt động giải bài tập, qua bài tập hiểu được hỗn số, số thập phân, phần trăm cũng chính là phân số 
II/ Chuẩn bị : 
	-GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu 
	-HS:Chuẩn bị bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5p
+HĐ 1: KTBC: 
-Tính 
1 hs lên bảng
Kết quả
 = 
20p
+HÑ2: luyện tập
+HĐ 2.1: Hướng dẫn 
BT110/49/sgk: 
-Vận dụng tính chất nào để tính giá trị của biểu thức A ?
-Vận dụng tính chất nào để tính giá trị của biểu thức B ?
-Có mấy cách tính giá trị của biểu thức C ? Cách tính nào nhanh hơn?
-Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức D ta làm như thế nào ?
-Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?
-Biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu ?
-Nhắc lại các tính chất :
a – ( b + c ) = ( a – b ) – c
 = ( a – c ) – b 
( a + b ) – c = ( a – c ) + b
 = ( b – c ) + a
a. ( b + c ) = a . b – a . c
-Tính giá trị các biểu thức :
A , B , C , D ,E
-Lần lượt lên bảng trình bày bài giải
-Lớp nhận xét
BT110/49/sgk:
8p
+HĐ 2.2: Hướng dẫn BT110/49/sgk: 
-Muốn tính nhanh giá trị của biẻu thức ở đề bài ta làm như thế nào ?
-Kết quả bằng bao nhiêu ?
-Viết các số thập phân và các hỗn số trong bài tập dưới dạng phân số
-Thực hiện theo đúng thứ tự các phép tính trong biểu thức 
BT114/50/sgk: 
10p
+HĐ 2.3: BT cho thêm 
-Cho cả lớp thực hiện giải
-Gọi 3 hs lên bảng giải
-Lưu ý hs: Bài 1 câu b tính như thế nào nhanh và hợp lý? Vận dụng tính chất nào?
-Cả lớp giải
-3 hs lên bảng giải
-Lớp nhận xét
Bài1: Tính giá trị các biểu thức:
	a/ 
	b/ 
Bài 2 : Tìm x biết : 
2p
+HĐ 3: 
 -Xem lại các dạng bài tập đã giải
 -Giải các bài tập 111 ; 112 ; 113 / 49 ; 50 / sgk và giải thêm các bài tập 112 ; 113 ; 114 ; 115 ; 116 / 21 ; 22
 ở sách bài tập 
 -Chuẩn bị để tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV/ Rút kinh nghiệm:
TUẦN 31 -Tiết 96 
 Ngày soạn: 28 – 3 – 2015
KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu:
 *Kiến thức: 
- Nhận biết được phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. So sánh phân số. Viết hỗn số sang phân số.
- Hiểu quy tắc so sánh các phân số, tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng PS, các tính chât của các phép tính về hỗn số.
- Vận dụng các phép tính phân số để tìm x và tính diện tích hình chữ nhật, rút gọn biểu thức.
 *Kỹ năng:
	-Nhận biết được phân số, hỗn số, các phép tính về phân số, hỗn số
	-Hiểu được các tính chất của các phép toán về phân số, hỗn số 
	-Vận dụng được các phép toán về phân số, hỗn số để giải toán
 *Thái độ: Yêu cầu học sinh:
-Tuân thủ tính cẩn thận, chính xaùc, saùng taïo trong quaù trình làm bài.
-Nghiêm túc, trung thực trong quá trình kiểm tra
 *Năng lực: Sáng tạo, tư duy logic.
II/ Hình thức của đề kiểm tra: Kết hợp giữa TNKQ và TL
III/ Ma trận đề:
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu nhiều phấn số. So sánh phân số.
Nhận biết được phân số. Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. So sánh phân số.
Hiểu quy tắc so sánh các phân số.
Số câu
Số điểm TL %
5
2,5
1
1,0
6
3,5 35%
2. Các phép tính về phân số.
Hiểu các phép tính và tính chất về phân số.
Vận dụng các phép tính phân số để tìm x 
Vận dụng các phép tính về PS để rút gọn biểu thức
Số câu
Số điểm TL %
2
2,0
2
2,0
1
1,0
5
5,0 50%
3. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
 Biết viết hỗn số sang phân số. 
Hiểu các tính chât của các phép tính về hỗn số
Số câu
Số điểm TL %
1
0,5
1
1,0
2
1,5 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm TL%
6
3,0 30%
4
4,0 40%
3
3,0 30%
13
10100%
IV/ Đề kiểm tra : Kèm theo ở trang sau
Trường THCS Nguyễn Trung Trực	KIỂM TRA 1 TIẾT	Điểm
Họ và tên : .. Môn: Số học 6	
Lớp : 	ĐỀ SỐ 1	 
A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Thời gian làm bài 12 phút) 
 Chọn kết quả đúng ở mỗi câu sau :
	Câu 1 : Phân số là: 
	A . 	B . 	C . 	D . -5
	Câu 2 : Phân số bằng là:
A. B. C. D. 
	Câu 3 : Hỗn số bằng : 
	A . 	B . 	C . 	D . 
	Câu 4 : Nếu = thì x bằng phân số:
A.7 B. 14 C. -14	 D. -28
	Câu 5: Rút gọn phân số đến tối giản bằng: 
	A . 	B . 	C . 	D . 
	Câu 6: Phaân soá toái giaûn là:
	A . 	B . 	C . 	D . 
. 
B/ TỰ LUẬN : 7 điểm (Thời gian làm bài 33 phút) 
	Bài 1 : 1 điểm :So sánh hai phân số: và
Bài 2 : 2 điểm – Tính giá trị của các biểu thức sau :
	Bài 2 : 2 điểm – Tìm x biết :
	a/ 	 b/ 
Bài 3 : 1 điểm – Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng km và chiều dài bằng nữa chiều rộng . Tính diện tích của khu vườn đó
	Bài 4: 1 điểm – Rút gọn biểu thức sau: C = 
Bài làm: 
Trường THCS Nguyễn Trung Trực	KIỂM TRA 1 TIẾT	 Điểm
Họ và tên : .. Môn: Số học 6	
Lớp : 	ĐỀ SỐ 2	
A/ TRẮC NGHIỆM : 3 điểm (Thời gian làm bài 12 phút) 
 Chọn kết quả đúng ở mỗi câu sau :
	Câu 1 : Phân số bằng là:
A. B. C. D. 
	Câu 2 : Hỗn số bằng: 
	A . 	B . 	C . 	D . 
	Câu 3 : Phân số là: 
	A . 	B . 	C . 	D . -5
Câu 4 : Nếu = thì x bằng:
A.7 B. 14 C. -14	 D. -28
	Câu 5: Phaân soá toái giaûn là:
	A . 	B . 	C . 	D . 
Câu 6: Rút gọn phân số đến tối giản bằng: 
	A . 	B . 	C . 	D . 
.
B/ TỰ LUẬN : 7 điểm: (Thời gian làm bài 33 phút) 
	Bài 1 : 1 điểm :So sánh hai phân số: và
Bài 2 : 2 điểm – Tính giá trị của các biểu thức sau :
	Bài 3 : 2 điểm – Tìm x biết :
	a/ 	 b/ 
Bài 4 : 1 điểm – Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng km và chiều dài bằng nữa chiều rộng . Tính diện tích của khu vườn đó
 	Bài 5: 1 điểm – Rút gọn biểu thức sau: C = 
Bài làm:
V/ Đáp án và biểu điểm :
ÑEÀ SOÁ 1
ÑEÀ SOÁ 2
Noäi dung lôøi giaûi
Ñieåm
Noäi dung lôøi giaûi
Ñieåm
A/ Traéc nghieäm : 3,0 ñieåm , moãi caâu 0,5 ñieåm :
 Câu 1 : B
	Câu 2 : C
 Câu 3 : D 	Câu 4 : C 
	Câu 5 : A 
	Câu 6 : C 
B/ Töï luaän : 7,0 ñieåm
Bài 1 : 1 điểm
Vì -3> -4 nên>hay>
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3 : 2 điểm 
Câu a : 1 điểm
Câu b : 1 điểm
Bài 4 : 1 điểm 
Chiều dài khu vườn : ( km )	
Diện tích khu vườn : ( km2 )	
Bài 5: 1 điểm	
C = 
= 
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
 1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
A/ Traéc nghieäm : 3,0 ñieåm , moãi caâu 0,5 ñieåm :
	Câu 1 : C
Câu 2 : B
Câu 3 : A
	Câu 4 : A
 Câu 5 : D 
 	Câu 6 : C
B/ Töï luaän : 7,0 ñieåm
Bài 1 : 1 điểm
Vì -3> -4 nên>hay>
Bài 2 : 2 điểm
Bài 3 : 2 điểm
Câu a : 1 điểm
Câu b : 1 điểm
Bài 4 : 1 điểm
Chiều dài khu vườn : ( km )
Diện tích khu vườn : ( km2 )
Bài 5: 1 điểm
C = = 
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
 1,0
1,0
1,0
 0,5
0,5
0,5
0,5
Chú ý : Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa
VI/ Rút kinh nghiệm: 
Tiết 94 – Ngày soạn: 30– 4 – 2012
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, qua đó cũng cố kiến thức về phép nhân phân số
-Kỹ nằng: Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước, tính thành thạo phép nhân số nguyên với phân số
-Thái độ: Rèn tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới, tính chính xác trong luyện tập, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
II/ Chuẩn bị: 
	-GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu
	-HS: Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy: 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
4p
+HĐ 1: KTBC: Đoạn thẳng AB dài 6 cm. Hỏi 1/3 đoạn thẳng AB dài bao nhiêu?
1 hs lên bảng
Kết quả:
AB = 6:3 = 2 (cm)
12p
+HÑ2: bài mới
+HĐ 2.1: Xét ví dụ:
-Gọi 1 hs đọc ví dụ ở sgk / 50
-Để tính số hs thích bóng đá ta làm thế nào ?
-Muốn tìm của 45 ta làm thế nào ?
-Lấy 45 chia 3 rồi nhân kết quả với 2 nghĩa là ta đã nhân 45 với phân số nào ? 
-Tương tự , muốn tính số học sinh thích đá cầu ta làm thế nào ?
-Muốn tìm 60% của 45 ta làm như thế nào ?
-Cho hs giải ?1/51 theo cách trên
-Đọc và tìm hiểu ví dụ
-Phân tích , nêu cách tìm số học sinh thích bóng đá theo nhóm 
-Tìm số học sinh thích đá cầu tương tự 
-Giải ?1/51 theo cách giải trên 
-Một bạn lên bảng trình bày lời giải
-Lớp nhận xét
1/ Ví dụ:Sgk / 50
Giả :
Số học sinh lớp 6A thích bóng đá là :
 ( Học sinh )
Số học sinh lớp 6A thích đá cầu là :
 ( Học sinh )
?1/51 :
Số học sinh lớp 6A thích bóng bàn là :
 ( Học sinh )
Số học sinh lớp 6A thích bóng chuyền :
 ( Học sinh )
12p
+HĐ 2.2: Nêu quy tắc:
-Muốn tìm của b ta làm như thế nào ?
-Nêu ví dụ minh họa
-Cho hs giải ?2/51
-Gọi 3 hs lên bảng giải
-Nhận xét 
-Sửa sai nếu có
-Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước
-Viết công thức minh họa quy tắc 
-Giải ?2/51
-Lên bảng trình bày bài giải
-Lớp nhận xét
c/ 0,25 của 1 giờ là : 
1 . 0,25 ( giờ ) 15 phút 
2/ Quy tắc:
a/ Quy tắc : ( Sgk / 51 )
 của b là 
b/ Ví dụ:
Để tìm của 14 ta tính 
Vậy của 14 bằng 6
?2/51:
a/ của 76 cm là : ( cm )
b/ 62,5% của 96 tấn là :
 ( tấn )
15p
*HĐ 3: Củng cố:
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc
+Hướng dẫn BT115/51/sgk:
-Cho hs giải tại lớp câu a và câu c
-Gọi 2 hs lên bảng giải
+Hướng dẫn BT118/52/sgk:
-Muốn tìm số viên bi Dũng được Tuấn cho ta làm thế nào ?
-Tìm của 21 ta làm thế nào ? Kết quả bằng bao nhiêu ?
-Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi ?
+ Hướng dẫn BT120/52/sgk: 
-Hướng dẫn hs xử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước
-Cho hs dùng máy để giải câu a và câu c tại lớp
-Nhắc lại quy tắc
-Tìm của 8,7 và tìm của 5,1
-Tìm số viên bi Tuấn cho Dũng ( Tìm của 21 )
-Tìm số viên bi còn lại của Tuấn
-Nghe GV hướng dẫn hs xử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước
-Giải câu a và câu c bằng máy tính
BT115/51/sgk:
a/ của 8,7 là 
c/ của 5,1 là 
BT118/52/sgk:
Giải:
a/ Số bi Tuấn cho Dũng là :
 ( viên )
b/ Số bi còn lại của Tuấn :
21 – 9 = 12 ( viên )
Đáp số : a/ 9 viên ; b/ 12 viên
BT120/52/sgk:
a/ 3,7% của 13,5 là :
13,5 . 3,7% = 0,4995
c/ 17% của 2543 là :
2543 . 17% = 432,31
2p
+HĐ 4: HDVN:
 -Học bài 
	-Giải các bài tập 116 ; 117 ; 119 / 51 ; 52 / sgk
	-Chuẩn bị các bài tập 121 ; 122 ; 123 ; 124 ; 125 / 53 / sgk để tiết sau luyện tập 
IV/ Bổ sung - Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTUAN 30.doc
Giáo án liên quan