Giáo án Số học 6 - Tuần 29 - Năm học 2014-2015 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:

-Kiến thức: Phát biểu được khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia phân số cho phân số, chia phân số cho một số nguyên, qua đó khắc sâu quy tắc nhân phân số

-Kỹ năng: Tìm được số nghịch đảo của một số khác 0, vận dụng được quy tắc chia phân số vào bài tập, chia nhanh một phân số cho một số nguyên

-Thái độ: Tun thủ tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới, tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng các quy tắc

- Năng lực: Hợp tc, sáng tạo, tư duy logic

II/ Chuẩn bị:

 -GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu

 -HS: Xem trước bài mới

III/ Tiến trình bài dạy :

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

5 +HĐ 1: KTBC:

- Nhắc lại quy tắc nhân phân số . -Tính các tích: và 1 hs lên bảng Kết quả:

;

9 +HĐ2: bi mới

+HĐ2.1: Nêu định nghĩa số nghịch đảo:

-Cho hs giải ?1 và ?2 / 41

-Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào ?

-Diễn đạt định nghĩa: x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1

( x và y khác 0 )

-Cho hs giải ?3/4

-Giải ?1 và ?2 / 41

-Nêu định nghĩa số nghịch đảo

-Trả lời được : x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1

( x và y khác 0 )

-Giải ?3/42 1/ Số nghịch đảo:

?1 và ?2/41 : HS tự giải

+Định nghĩa: Sgk / 42

x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1 ( x và y khác 0 )

?3/4 : Nghịch đảo của là 7

 Nghịch đảo của -5 là

 Nghịch đảo của là

 Nghịch đảo của là

( a , b Z và a , b 0 )

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 29 - Năm học 2014-2015 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15 / 03 / 15 - Ngày dạy : 23/ 03/ 2015
TUẦN 29 – Tiết 89: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: 
-Kiến thức: Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng phân số
-Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân vào bài tập, giải được các dạng bài tập cĩ liên quan đến thực tế
-Thái độ: Tuân thủ tính chính xác trong hoạt động giải bài tập, tìm nhiều cách giải hay cho một bài tập, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị:
	-GV: Thước thẳng, MTBTï, phấn màu
	-HS: Học bài, chuẩn bị BT về nhà
III/ Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5’
+HĐ 1: KTBC:
-Tính giá trị của biểu thức:
 và 
1 hs lên bảng
Kết quả:
M = và N = 0
7’
+HĐ2 : Luyện tập
+HĐ 2.1:Hướng dẫn BT78/40/sgk :
-Cho hs giải theo nhóm
-Gọi một nhóm cử đại diện lên bảng giải
-Giải theo nhóm
-Một nhóm cử đại diện lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT78/40/sgk :
6’
+HĐ2.2: Hướng dẫn BT79/40/sgk :
-Cho hs tìm ô chữ theo nhóm 
-Nhà Toán học cần tìm là ai ?
-Tìm ô chữ theo nhóm
-Nêu tên nhà toán học cần tìm 
BT79/40/sgk :
 LƯƠNG THẾ VINH
8’
+HĐ2.3: Hướng dẫn BT80/40/sgk :
-Trong một biểu thức , thứ tự các phép tính được thực hiện như thế nào ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi cùng lúc 4 hs lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
-Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
-Cả lớp giải
-Bốn bạn cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT80/40/sgk :
a/ 
b/ 
c/ HS tự giải
d/ 
6’
10’
+HĐ2.4: Hướng dẫn BT81/41/sgk :
-Muốn tính diện tích và chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
-Cho cả lớp giải
-Gọi một hs lên bảng giải
-Sửa sai nêu có
+HĐ2.5: Hướng dẫn BT83/41/sgk :
6h30 7h30 7h10
 A C B
 . . .
-Tính quảng đường AB như thế nào ?
-Quảng đường AC , BC bằng bao nhiêu ?
-Thời gian mỗi bạn đi là bao nhiêu?
-Vậy quảng đường AB dài bao nhiêu ?
-Nhắc lại công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật
-Cả lớp giải
-Một bạn lên bảng giải 
-Lớp nhận xét
-Quan sát sơ đồ
-Nêu cách tính độ dài quảng đường AB
-Tính độ dài quảng đường AC và BC
-Cả lớp giải sau khi GV hướng dẫn
-Một bạn Lên bảng trình bày bài giải
-Lớp nhận xét
BT81/41/sgk :
Giải :
Diện tích khu đất :
 ( km2 )
Chu vi khu đất :
 ( km )
BT83/41/sgk :
Giải :
Thời gian Việt đi :
7h30 – 6h50 = 40 p = giờ
Thời gian Nam đi :
7h30 – 7h10 = 20 p = giờ 
Quảng đường Việt đi :
 ( km )
Quảng đường Nam đi :
 ( km )
Quảng đường AB dài :
10 + 4 = 14 ( km )
Đáp số : 14 km
3’
+HĐ3: HDVN: 
 -Học bài
	-Giải BT 82/42/sgk
	-Xem trước bài : Phép chia phân số 
 *Hướng dẫn BT82: So sánh vận tốc của con ong và Dũng
IV/ Rút kinh nghiệm:
 Ngày soạn : 15 / 03 / 15 - Ngày dạy : 26/ 03/ 2015
Tiết 90: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Kiến thức: Phát biểu được khái niệm số nghịch đảo và quy tắc chia phân số cho phân số, chia phân số cho một số nguyên, qua đó khắc sâu quy tắc nhân phân số 
-Kỹ năng: Tìm được số nghịch đảo của một số khác 0, vận dụng được quy tắc chia phân số vào bài tập, chia nhanh một phân số cho một số nguyên
-Thái độ: Tuân thủ tính tích cực trong hoạt động xây dựng bài mới, tính cẩn thận, chính xác khi vận dụng các quy tắc
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị: 
	-GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu 
	-HS: Xem trước bài mới
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5’
+HĐ 1: KTBC:
- Nhắc lại quy tắc nhân phân số . -Tính các tích: và 
1 hs lên bảng
Kết quả:
; 
9’
+HĐ2: bài mới
+HĐ2.1: Nêu định nghĩa số nghịch đảo: 
-Cho hs giải ?1 và ?2 / 41
-Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào ?
-Diễn đạt định nghĩa: x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1
( x và y khác 0 )
-Cho hs giải ?3/4
-Giải ?1 và ?2 / 41
-Nêu định nghĩa số nghịch đảo 
-Trả lời được : x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1
( x và y khác 0 )
-Giải ?3/42
1/ Số nghịch đảo:
?1 và ?2/41 : HS tự giải
+Định nghĩa: Sgk / 42
x và y là nghịch đảo của nhau x.y = 1 ( x và y khác 0 )
?3/4 : Nghịch đảo của là 7
 Nghịch đảo của -5 là 
 Nghịch đảo của là 
 Nghịch đảo của là 
( a , b Z và a , b 0 )
18’
+HĐ2.2: Nêu quy tắc:
-Cho hs giải ?4/42 theo nhóm 
-Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số ta làm như thế nào ?
-Ghi công thức minh họa quy tắc 
-Cho hs giải ?5/42
-Từ phép chia , hãy cho biết muốn chia một phân số cho một số nguyên ta làm như thế nào ?
- Với a,b,cZ và b,c0 thì 
-Cho hs giải ?6/42 
-Gọi 3 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
-Giải ?4/42 theo nhóm
-Tính và so sánh và 
-Phát biểu quy tắc chia phân số
-Giải ?5/42
-Từ phép chia nhận xét và nêu được cách chia phân số cho một số nguyên
-Viết được 
( Với a,b,cZ và b,c0)
-Giải ?6/42
-Ba hs cùng lúc lên bảng giải
-Lớp nhận xét
2/ Phép chia phân số:
?4/42: 
+BT cho thêm: 
+Quy tắc: ( Sgk/42)
 ( a,b,c,dZ va øb,c,d 0 )
?5/42:
a/ 
b/ 
c/
+ Nhận xét : Sgk/42
 ( Với a,b,cZ và b,c0)
?6/42 :
a/ 
b/ 
c/ 
10’
+HĐ3: Củng cố: 
+Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chia phân số
+Hướng dẫn BT 85/43/sgk :
-Hướng dẫn như sgk
+Hướng dẫn BT 86/43/sgk :
-Cho cả lớp giải
-Gọi 2 hs cùng lúc lên bảng giải
-Nhận xét
-Sửa sai nếu có
+Hướng dẫn BT88/43/sgk :
-Muốn tính chu vi miếng bìa hình chữ nhật ta sử dụng công thức nào ?
-Chiều rộng miếng bìa bằng bao nhiêu ?
-Chu vi miếng bìa bằng bao nhiêu ?
-Nhắc lại quy tắc
-Giải như hướng dẫn của sgk
-Cả lớp giải
-Hai bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
-Viết công thức tính chu vi miếng bìa hình chữ nhật
-Tính chiều rộng rồi tính chu vi miếng bìa 
BT85/43/sgk:
BT 86/43/sgk :
a/ b/ 
BT88/43/sgk :
 Giải :
Chiều rộng miếng bìa là :
 ( cm )
Chu vi miếng bìa là :
 ( cm )
Đáp số : cm
3’
+HĐ 4: HDVN: 
 -Học bài
	-Giải các BT 84 ; 87 / 43 / sgk
	-Chuẩn bị các BT 89 ; 90 ; 91 ; 92 ; 93 / 43 ; 44 / sgk để tiết sau luyện tập 
 *Hướng dẫn BT87 : So sánh các thương khi chia một số cho một số nhỏ hơn 1, bằng 1, lớn hơn 1 với số bị chia trong mỗi trường hợp rồi rút ra kết luận
IV/Rút kinh nghiệm:	
Ngày soạn : 15 / 03 / 15 - Ngày dạy : 28/ 03/ 2015
Tiết 91: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: 
-Kiến thức: Vận dụng khái niệm số nghịch đảo, quy tắc về chia phân số cho phân số, chia phân số cho số nguyên
-Kỹ năng: tìm thành thạo số nghịch đảo của một số khác 0, giải thành thạo các dạng bài tập về chia phân số cho phân số, chia phân số cho số nguyên
-Thái độ: Tuân thủ tính cẩn thận, chính xác trong hoạt động giải bài tập, tìm nhiều cách giải bài tập hay, có ý thức liên hệ thực tế qua bài tập
- Năng lực: Hợp tác, sáng tạo, tư duy logic
II/ Chuẩn bị:
	-GV: Thước thẳng, MTBT, phấn màu
	-HS: Học bài, chuẩn bị bài tập về nhà
III/ Tiến trình bài dạy : 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
5’
+HĐ 1: KTBC: 
-Phát biểu quy tắc chia phân số, viết công thức minh họa
-Aùp dụng: Tính và 
1hs lên bảng
Kết quả:
6’
+HĐ2: luyện tâp.
+HĐ2.1: BT89/43/sgk
-Yêu cầu hs viết lại công thức chia phân số cho số nguyên
-Cho cả lớp giải
-Goi 3 hs cùmg lúc lên bảng giải
-Viết lại công thức chia phân số cho số nguyên 
-Cả lớp giải
-Ba bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT89/43/sgk :
a/ 
b/ 
c/ 
13’
*HĐ2.2: BT90/43/sgk
+Cho hs tự giải các câu a , b và c
+Câu d :
-Muốn tìm x trước tiên ta tìm giá trị của biểu thức nào ?
-Từ đẳng thức x = ?
+Hướng dẫn câu e và câu g tương tự
+Phân công hs giải theo nhóm như sau :
-Nhóm 1 và 2 giải câu a và d
-Nhóm 3 và 4 giải câu b và e
-Nhóm 5 và 6 giải câu c và g
-Gọi 3 hs đại diện của 3 nhóm cùng lúc lên bảng giải
-Tìm x từ các công thức sau :
; 
-Các nhóm thực hiện giải theo sự phân công của GV
-Đại diện các nhóm lên bảng giải
-Lớp nhận xét
g/ 
BT90/43/sgk :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ e/ 
g/ (HS giải và ghi) 
5’
+HĐ2.3: BT91/44/sgk
-Muốn tìm số chai nước đóng được ta làm như thế nào ?
-Số chai nước đóng được là bao mhiêu ? 
-Nêu cách tìm số chai nước đóng được từ 225 lít nước 
-Trả lời bài toán
BT91/44/sgk:
Giải :
Số chai nước khoáng đóng được là :
( chai )
Đáp số : 300 chai
7’
+HĐ2.4: BT92/44/sgk
-Muốn tìm thời gian Minh đi từ trường về nhà ta làm như thế nào ?
-Quảng đường từ nhà đến trường của Minh bằng bao nhiêu ?
-Vậy thời gian cần tìm là bao nhiêu ?
-Cho hs giải theo nhóm
+HĐ nhóm:
-Tìm quảng đường đến trường từ nhà đến trường của Minh
-Tìm thời gian Minh đi từ trường về nhà
-Một bạn lên bảng giải
-Lớp nhận xét
BT92/44/sgk:
Giải : 
Quảng đường từ nhà đến trường của Minh là : 
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là :
Đáp số : 
6’
+HĐ2.5: BT93/44/sgk
Câu a:
-Tính ở đâu trước ?
-Lưu ý hs : Có thể áp dụng công thức: 
Câu b:
-Thực hiện phép tính nào trước ?
-Gọi 1 hs lên bảng giải
Câu a:
-Tính trong ngoặc trước
-Có thể tính :
Câu b :
-Thực hiện phép chia trước , cộng trừ sau
BT92/44/sgk:
a/ hoặc 
b/ 
3’
+HĐ 3: 
 -Xem lại các bài tâp đã giải
	-Giải các bài tập : 104 ; 105 ; 106 ; 108 / 20 ; 21 / sbt
	-Xem trước bài : Hỗn số 
IV/ Rút kinh nghiệm:	

File đính kèm:

  • docTUAN 28.doc
Giáo án liên quan