Giáo án Số học 6 - Tuần 1 - Năm học 2015-2016 - Huỳnh Thị Hồng Tuyết
Hoạt động của GV
+HĐ1: KTBC
-Nu cch viết một tập hợp
-Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách
HĐ2: Bi mới
HĐ2.1 :Giới thiệu tập N và N* :
. Ta gọi các số 0;1;2;3;4 ;5 là các số tự nhiên
. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N
. Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số
. Các số tự nhiên khác 0 kí
hiệu là N*
. N và N* có gì khác nhau?
. Hãy viết N* theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử ?
+HĐ2.2: Quan hệ thứ tự trong N :
. Trên tia số điểm biểu diễn số tụ nhiên nhỏ hơn nằm ở đâu ? ( Bên trái hay phải điểm biểu diễn số tự nhiên lớn ? )
. Các dấu < ; > ; £ ; ³ đọc như thế nào ? ( a £ b còn nói a không vượt quá b )
. Nếu a < b và b < c thì ta có điều gì ?
. Giới thiệu cho hs khái niệm số liền sau , liền trước
. Trong N số nào nhỏ nhất ? số nào lớn nhất ?
. N có bao nhiêu phần tử ?
-Cho hs giải ?/7
+HĐ3: Củng cố
-Cho hs giải các bài tập 6;7;8;9/8/sgk
-Gọi lần lượt hs ln bảng giải
-Yu cầu hs nhận xt
TUẦN 1 – Tiết 1 : Ngày soạn : 20 / 8 / 2015 - Ngày dạy : 24 / 8 / 2015 CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Mơ tả được khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước +Kỹ năng: Biết lập được một tập hợp theo cách diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các kí hiệu Ỵ ,Ï +Thái độ: Tuân thủ hợp tác tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp, ý thức tự học + Năng lực: Tính tốn, tư duy logic II/ Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu HS: Dụng cụ học tập, MTBT III/ Tiến trình bài dạy : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng 4p +HĐ1: KTBC Kiểm tra dụng cụ học tập, giới thiệu chương trình, chia nhĩm học tập -Nghe GV giới thiệu chương trình 5p HĐ2: Bài mới HĐ2.1:Tìm hiểu các ví dụ . Nêu các vd về tập hợp ở sgk/4 cho hs tham khảo . Em hãy cho vài vd về tập hợp trong thực tế ? . Nghe Gv giới thiệu các vd về tập hợp . Tìm trong thực tế một vài tập hợp 1/ Ví dụ : . Tập hợp các đồ vật trên bàn . Tập hợp các hs của lớp 6A . Tập hợp các số tự nhiên < 4 . Tập hợp các chữ cái a , b , c 18p +HĐ2.2 : Nêu cách viết , cách kí hiệu tập hợp : -Giới thiệu cho hs hai cách viết một tập hợp -Nêu khái niệm phần tử và cách đọc các kí hiệu -Minh hoạ tập hợp bằng hình vẽ ( bảng phụ ) -Cho hs giải ?1/6 -Cho hs giải ?2/6 . Viết A là tập hợp các số tự nhiên < 4 và B là tập hợp các chữ cái a, b ,c . Đọc các kí hiệu Ỵ , Ï . Viết tập hợp A theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử . Nêu các cách viêt một tập hợp ( Hoạt động nhóm ) . Giải ?1 và ?2/ 6 2/ Cách viết – Các kí hiệu : . Gọi A là tập hợp các số tự nhiên < 4 ta viết : A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 } hay A = { 1 ; 3 ; 0 ; 2 } . Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của tập hợp A . 1 Ỵ A, 5 Ï A + Chú ý : ( Sgk/5 ) A = { x Ỵ N / x < 4 } + Để viết một tập hợp , thường có hai cách : . Liệt kê các phần tử của tập hợp . Chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó ?1/6 : D = { 0;1;2;3;4;5;6 } 2Ỵ D ; 10 Ï D ?2/6 : M = { N;H;A;T;R;G } 15p +HĐ3: Củng cố -Yêu cầu hs nhắc lại cách viết một tập hợp -Cho hs giải tại lớp các BT1,3,4/6 -Gọi lần lượt hs lên bảng giải -Yêu cầu hs nhận xét - nhắc lại cách viết một tập hợp -Giải tại lớp các BT1,3,4/6 -Lên bảng giải -Lớp nhận xét BT1/6: A = { 9;10;11;12;13 } hoặc A = { x Ỵ N / 8 < x < 13 } 12 Ỵ A ; 16 Ï A BT3/6: A = { a ; b } ; B = { b ; x ; y } x Ỵ A ; y Ỵ B ; b Ỵ A ; b Ỵ B BT4/6: A = { 15 ; 26 } B = { 1 ; a ; b } C = { bút } D = { bút ; sách ; vở } 3P +HĐ4: Hướng dẫn về nhà - Học bài -Giải các bt 2 ; 5 / 6 / sgk và bt 6 ; 7 / sbt -Xem trước bài “ Tập hợp các số tự nhiên” IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 20 / 8 / 2015- Ngày dạy : 24 / 8 / 2015 Tiết 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Chỉ ra được tập hợp các số tự nhiên ,thể hiện được các quy ước về thứ tự trong tâp hợp các số tự nhiên , biểu diễn một số tự nhiên trên trục số , nắm được biểu diễn số tự nhiên nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn trên tia số +Kỹ năng: Phân biệt được tập N và N* , biết xử dụng các kí hiệu ³ , £ , biết được số tự nhiên liền sau , liền trước của một số tự nhiên +Thái độ: Tuân thủ rèn tính chính xác khi xử dụng kí hiệu, cĩ ý thức tự giác học tập +Năng lực:Tư duy logic, phát triển năng lực giải quyết vấn đề. II/ Chuẩn bị : GV:Thước thẳng , bảng phụ , phấn màu HS: Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 4p +HĐ1: KTBC -Nêu cách viết một tập hợp -Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách -Lên bảng thực hiện 12p HĐ2: Bài mới HĐ2.1 :Giới thiệu tập N và N* : . Ta gọi các số 0;1;2;3;4 ;5 là các số tự nhiên . Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N . Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số . Các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N* . N và N* có gì khác nhau? . Hãy viết N* theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử ? . Tìm sự khác nhau giữa N và N* ( Hoạt động nhóm ) . Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 12 N ; N . Biểu diễn các số 4 ; 5 trên tia số .Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 5 N* ; 5 N 0 N* ; 0 N 1/ Tập hợp N và tập hợp N*: . Các số 0;1;2;3;4;5; là các số tự nhiên . Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N . N = { 0;1;2;3;4;5; } . Tia số : 0 1 2 3 4 . Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a . Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N* . N* = { 1;2;3;4;5; } hay N* = { x Ỵ N / x ¹ 0 } hay N* = { x Ỵ N / x > 0 } 11p +HĐ2.2: Quan hệ thứ tự trong N : . Trên tia số điểm biểu diễn số tụ nhiên nhỏ hơn nằm ở đâu ? ( Bên trái hay phải điểm biểu diễn số tự nhiên lớn ? ) . Các dấu ; £ ; ³ đọc như thế nào ? ( a £ b còn nói a không vượt quá b ) . Nếu a < b và b < c thì ta có điều gì ? . Giới thiệu cho hs khái niệm số liền sau , liền trước . Trong N số nào nhỏ nhất ? số nào lớn nhất ? . N có bao nhiêu phần tử ? -Cho hs giải ?/7 . Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống : 3 9 ; 15 7 Viết tập hợp A với A = { x Ỵ N / 8 £ x £ 10 } bằng cách liệt kê phần tử . Nêu tính chất bắc cầu trong quan hệ thứ tự . Cho vd minh họa số liền sau , liền trước . Tìm số nhỏ nhất , lớn nhất trong N . Tìm số phần tử của N . Giải ?/7 2/ Thứ tự trong tập hợp N : a/ Cho a , b Ỵ N và a ¹ b ta có a b , nếu a £ b ta nói a < b hay a = b b/ Nếu a < b và b < c thì a < c c/ Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất , hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị d/ 0 là số tự nhiên nhỏ nhất , không có số tự nhiên lớn nhất e/ Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử 15p +HĐ3: Củng cố -Cho hs giải các bài tập 6;7;8;9/8/sgk -Gọi lần lượt hs lên bảng giải -Yêu cầu hs nhận xét -Giải các bài tập 6;7;8;9/8/sgk -Lên bảng giải -Lớp nhận xét BT6/7: a/ Liền sau 17 ; 99 ; a ( a Ỵ N ) lần lượt là 18 ; 100 ; a+1 b/ Liền trước 53 ; 1000 ; b ( b Ỵ N* ) lần lượt là 34 ; 999 ; b – 1 BT7/8: a/ A = { 1 3 ; 14 ; 15 ; 16 } b/ B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 } c/ C = { 13 ; 14 ; 15 } BT8/8 : A = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } A = { x Ỵ N / x £ 5 } BT8/9 : Điền vào chỗ trống của dòng thứ nhất là 7 Điền vào chỗ trống của dòng thứ hai là a + 1 3p +HĐ4: HDVN -Học bài -Giải bt 10 / 8 / sgk và bt 13 ; 14 / 5 / sbt -Xem trước bài “ Ghi số tự nhiên” *Hướng dẫn bt 10 / 8 :trong ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần mỗi số kém số đứng trước nó một đơn vị . IV/ Rút kinh nghiệm: Ngày soạn : 20 / 8 / 2015- Ngày dạy : 29 / 8 / 2015 Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu : Giúp học sinh +Kiến thức: Nêu lên được thế nào là hệ thập phân , phân biệt được số vàchữ số trong hệ thập phân , hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí . +Kỹ năng: Thể hiện được thành thạo mọi số tự nhiên, biết đọc và viết số La Mã không quá 30 +Thái độ: Tuân thủ tính chính xác khi ghi số tự nhiên, thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán +Năng lực:Tư duy logic, phát triển năng lực giải quyết vấn đề. II/ Chuẩn bị : -GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu -HS: Xem trước bài mới III/ Tiến trình bài dạy : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 4p +HĐ1: KTBC Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt qua 4 bằng hai cách rồi biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên tia số -1 hs lên bảng 8p HĐ2: Bài mới +HĐ2.1 : Tìm hiểu số và chữ số : . Ở số 3895 số nào là chữ số hàng chục ? Ta nói số chục là 389 . Cũng ở số 3895 số nào là chữ số hàng trăm ? Vậy số trăm là số mấy ? . Tìm chữ số hàng chục , số chục , chữ số hàng trăm , số trăm trong số 3895 ( Hoạt động nhóm ) . Phân biệt được số và chữ số trong một số cho trước 1/ Số và chữ số : Với mười chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ta có thể ghi được mọi số tự nhiên + Chú ý : số 3895 có Chữ số hàng chục là 9 Số chục là 389 Chữ số hàng trăm là 8 Số trăm là 38 8p +HĐ2.2 : Tìm hiểu hệ thập phân : . Cách ghi số sao cho cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trước nó gọi là cách ghi số trong hệ thập phân . Lưu ý hs : trong hệ thập phân giá trị mỗi chữ số yhay đổi theo vị trí . Yêu cầu hs viết ra giá trị của các số : 75 ; 234 ; 1247 . Cho hs giải ?/9 . Viết ra giá trị các số : 75 = 10 . 7 + 5 234 = 100.2 + 10.3 + 4 1247 = 100.1 + 100.2+ 10.4 + 7 . Giải ?/9 2/ Hệ thập phân : ab chỉ số tự nhiên có hai chữ số , chữ số hàng chục là a , chữ số hàng đơn vị là b abc chỉ số tự nhiên có ba chữ số , chữ số hàng trăm là a + Chú ý : Trong cách ghisố ở hệ thập phân , mỗi chữ số trong số một ở nhũng vị trí khác nhau có giá trị khác nhau – Vd : 222 = 200 + 20 + 2 ab = 10.a + b ( a ¹ 0 ) abc = 100.a + 10.b + c ( a¹0 ) ?/9 : 999 và 987 7p +HĐ2.3 : Giới thiệu số La Mã . Giới thiệu cho hs các số La Mã từ một đến ba mươi . Yêu cầu hs đọc đúng các số La Mã và viết được số tự nhiên sang số La Mã . Đọc các số La Mã trên mặt đồng hồ / 9 . Ghi các số La Mã từ I (1) đến XXX (30) . Đọc các số La Mã : XIV ; XXVII ; XXIX 3/ Chú ý : Các số La Mã từ 1 đến 30 là I;II;III;IV;V;VI;VII; VIII;IX;X;XI;XII;XIII;XIV;XV; XVI;XVII;XVIII;XIX;XX;XXI; XXII;XXIII;XXIV;XXV;XXVI; XXVII;XXVIII;XXIX và XXX 15p +HĐ3: Củng cố -Cho hs giải các bài tập 11,12,13,14/10/sgk -Gọi lần lượt hs lên bảng giải -Yêu cầu hs nhận xét -Giải các bài tập 11,12,13,14/10/sgk -Lên bảng giải -Lớp nhận xét BT12/10 : A = { 2 ; 0 } BT13/10 : a/ 1000 ; b/ 1023 BT14/10 : 201 ; 210 ; 102 ; 120 BT cho thêm : a/ Đọc các số La Mã : XXIX (29) ; XVI (16) b/ Viết sang số La Mã : 13 ( XIII ) ; 18 ( XVIII ) ; 24 ( XXIV ) ; 9 ( IX ) BT11/10 : a/ 1357 b/ Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1245 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 3p +HĐ4: HDVN -Học bài -Giải bt 15 / 19 /sgk và bt 21 / 6 / sbt -Xem trước bài : “ Tập hợp con” -Đọc thêm mục : “ Có thể em chưa biết” ở sgk / 11 IV/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUAN 1.doc