Giáo án Số học 6 trọn bộ
Tiết 45: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng.
2. Kỹ năng:
- HS vận dụng làm bài tập.
3. Thái độ:
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
+ GV: - Bảng phụ vẽ sẵn trục số.
- Bảng phụ ghi sẵn các bài ? và bài tập củng cố SGK.
+ HS: - Học thuộc cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Vẽ sẵn trục số trong vở nháp.
bằng cách: - Tìm BCNN của 4 và 6 - Sau đó tìm bội của BCNN (4, 6) HS: Lên bảng thực hiện cách tìm. GV: Cho HS đọc đề và lên bảng trình bày ví dụ 3 SGK HS: Thực hiện yêu cầu của GV GV: Gợi ý: Tìm BCNN(8; 18; 30) = 360 đã làm ở ví dụ 2. Hoạt động 2: (22’) Giải bài tập Bài 152/59 SGK: GV: Yêu cầu HS đọc đề trên bảng phụ và phân tích đề. Hỏi: a15 và a18 và a nhỏ nhất khác 0. Vậy a có quan hệ gì với15 và 18 ?. HS: a là BCNN của 15 và 18. GV: Cho học sinh hoạt động nhóm. HS: Thảo luận theo nhóm. GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày, nhận xét và ghi điểm. Bài 153/59 SGK: GV: Nêu cách tìm BC thông qua tìm BCNN? - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 154/59 SGK: GV: Yêu cầu học sinh đọc đề trên bảng phụ và phân tích đề. - Cho học sinh thảo luận nhóm. Hỏi: Đề cho và yêu cầu gì? HS: - Cho số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng và số học sinh trong khoảng từ 35 đến 66. - Yêu cầu: Tính số học sinh của lớp 6C. GV: Số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy số học sinh là gì của 2; 3; 4; 8? HS: Số học sinh phải là bội chung của 2; 3; 4; 8. GV: Gợi ý: Gọi a là số học sinh cần tìm. HS: Thảo luận theo nhóm. GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Thực hiện yêu cầu của GV GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm. Bài 155/60 SGK: GV: Kẻ bảng sẵn yêu cầu học sinh thảo luận nhóm lên bảng điền vào ô trống và so sánh ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b. HS: Thực hiện yêu cầu của GV. 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 B NN(a,b) 12 3 0 420 50 ƯCLN(a,b).BCN (a,b) 4 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 500 GV: Nhận xét ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b. 3. Cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN Ví dụ 3: SGK Vì: x 8 ; x 18 và x 30 Nên: x BC(8; 18; 30) 8 = 23 18 = 2 . 32 30 = 2 . 3 . 5 BCNN(8; 18; 30) = 360. BC(8; 18; 30) = {0; 360; 720; 1080...} Vì: x < 1000 Nên: A = {0; 360; 720} Luyên tập: Bài 152/59 SGK: Vì: a15; a18 và a nhỏ nhất khác 0. Nên a = BCNN(15,18) 15 = 3.5 18 = 2.32 BCNN(15,18) = 2.32.5 = 90 Bài 153/59 SGK: 30 = 2.3.5 45 = 32.5 BCNN(30,45) = 2.32.5 = 90 BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; 540;}. Vì: Các bội nhỏ hơn 500. Nên: Các bội cần tìm là: 0; 90; 180; 270; 360; 450. Bài 154/59 SGK: - Gọi a là số học sinh lớp 6C Theo đề bài: 35 a 60 a2; a3; a4; a8. Nên: aBC(2,3,4,8) và 35 a 60 BCNN(2,3,4,8) = 24 BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72;} Vì: 35 a 60. Nên a = 48. Vậy: Số học sinh của lớp 6C là 48 em. Bài 155/60 SGK: (Phần khung bên cạnh) 4. Củng cố: (trong bài) 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài 156, 157, 158/60 SGK. - Làm bài tập 192; 193; 195; 196/25 SBT. - Tiết sau luyện tập tiết 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................................................................... BGH kí duyệt Ngày tháng năm 2014 Trịnh Phong Quang Ngày soạn: ........................ Ngày dạy: .......................... TUÇN 13 Tiết 37: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS tiếp tục củng cố kiến thức liên quan đến bài học BCNN. 2. Kỹ năng: - HS làm thành thạo về tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước. - Nắm vững cách tìm BCNN để vận dụng tốt vào bài tập. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác, cẩn thận áp dụng vào các bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu bảng phụ. HS: Làm bt đầy đủ, nghiên cứu kiến thức mới. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - HS1: Làm 192/25 SBT - HS2: Làm 193/25 SBT 3. Bài mới: Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: (15’) Bài 156/60 SGK: GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề đã cho ghi sẵn trên bảng phụ. - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. Hỏi: x12; x21; x28. Vậy x có quan hệ gì với 12; 21 và 28? HS: x BC(12,21,28). GV: Theo đề bài cho 150 x 300. Em hãy tìm x? HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình bày. GV: Cho lớp nhận đánh giá, ghi điểm. Hoạt động 2: (12’) Bài 157/60 SGK: GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề trên bảng phụ. - Ghi tóm tắt và hướng dẫn học sinh phân tích đề trên bảng. - An: Cứ 10 ngày lại trực nhật. - Bách: Cứ 12 ngày lại trực nhật. - Lần đầu cả hai bạn cùng trực. - Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng trực nhật? GV: Theo đề bài thì sẽ có bao nhiêu lần hai bạn cùng trực nhật?. HS: Trả lời. GV: Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật, a phải là gì của 10 và 12? HS: a là BCNN(10,12). GV: Cho học sinh thảo luận nhóm. HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên trình bày. GV: Cho lớp nhận xét, đánh gía và ghi điểm. Hoạt động 2: (10ph) Bài 158/60 SGK: GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề. Hỏi: Gọi a là số cây mỗi đội trồng, theo đề bài a phải là gì của 8 và 9? HS: a phải là BC(8,9). GV: Số cây phải trồng khoảng từ 100 đến 200, suy ra a có quan hệ gì với số 100 và 200? HS: 100 a 200. GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và lên bảng trình bày. HS: Thực hiện yêu cầu của GV. GV: Cho học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” và giới thiệu Lịch can chi như SGK. Bài 156/60 SGK: Vì: x12; x21 và x28 Nên: x BC(12; 21; 28) 12 = 22.3 21 = 3.7 28 = 22.7 BCNN(12; 21; 28) = 22.3.7 = 84. BC(12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252; 336;} Vì: 150 x 300 Nên: x{168; 252} Bài 157/60 SGK: Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn cùng trực nhật. Theo đề bài: a10; a12 Nên: a = BCNN(10,12) 10 = 2.5 12 = 22.3 BCNN(10; 12) = 22.3.5 = 60 Vậy: Sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Bài 158/60 SGK: Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a Theo đề bài: 100 a 200; a8; a9 Nên: a BC(8; 9) Và: 100 a 200 BCNN(8; 9) = 8.9 = 72 BC(8; 9) = {0; 72; 144; 216;} Vì: 100 a 200 Nên: a = 144 Vậy: Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây. 4. Củng cố: (trong bài) 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại bài tập đã giải. - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK. - Làm các bài tập 159, 160, 161, 162/63 SGK. Tiết sau ôn tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................................................................... BGH kí duyệt Ngày tháng năm 2014 Trịnh Phong Quang Ngày soạn: ........................ Ngày dạy: .......................... Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS ôn tập các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. - Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 3. Thái độ: - HS tích cực trong bộ môn. II. CHUẨN BỊ: - GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn các bài tập. - HS: Ôn tập các câu hỏi trong SGK từ câu 1 đến câu 4 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong tiết ôn tập 3. Bài mới: Phương pháp Nội dung Hoạt động 1: (18’) GV: Trước tiên ta ôn về phần lý thuyết. Các em quan sát bảng 1/62 SGK. Tóm tắt về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Trong bảng nhắc lại các phép tính, các thành phần của phép tính, dấu, kết quả phép tính và điều kiện để kết quả là số tự nhiên đã được học trong chương I. GV: Trình bày: Phép tính cộng a + b và nêu các nội dung như SGK. - Gọi học sinh đứng lên đọc các phép tính trừ, nhân, chia trong bảng. HS: Đọc như SGK. GV: Các em trả lời câu hỏi ôn tập đã chuẩn bị ở nhà trang 62 SGK. Câu 1: GV: Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi và lên bảng điền vào dấu ... để có dạng tổng quát của các tính chất. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. Câu 2: GV: Em hãy đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được định nghĩa lũy thừa bậc n của a. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét.Đánh giá, ghi điểm. GV: Trình bày phép nâng lũy thừa ở bảng 1. Câu 3: GV: Em hãy đọc câu hỏi và lên bảng trình bày. HS: an. am = an+m am : an = am-n (a0; mn). Câu 4: GV: Em hãy đọc câu hỏi và phát biểu? HS: Phát biểu định nghĩa / 34 SGK. Hoạt động 2: (24’) - Làm bài 160/63 SGK. GV: Cho học sinh hoạt động nhóm. Câu a: Hỏi: Em hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở biểu thức của câu a ? HS: Ta thực hiện phép chia trước, phép trừ sau. GV: Câu b, hỏi tương tự như trên. HS: Ta thực hiện phép nâng lũy thừa trước, đến phép nhân, phép cộng và trừ. GV: Câu c, hỏi: Em đã sử dụng công thức gì để tính biểu thức của câu c? HS: Công thức chia, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. GV: Em có thể áp dụng tính chất nào để tính nhanh biểu thức câu d? HS: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Củng cố bài tập 160 => khắc sâu các kiến thức về: - Thứ tự tực hiện các phép tính. - Thực hiện đúng qui tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Tính nhanh biểu thức bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Bài 161/63 SGK: GV: Hỏi: 7.(x+1) là gì trong phép trừ trên? HS: Là số trừ chưa biết. GV: Nêu cách tìm số trừ? HS: Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. GV: Cho học sinh hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS: Thực hiện yêu cầu của giáo viên. Hỏi: 3x - 6 là gì trong phép nhân câu b? HS: Thừa số chưa biết. GV: Nêu cách tìm thừa số chưa biết? HS: Lấy tích chia cho thừa số đã biết. GV: Tương tự đặt câu hỏi gợi ý cho HS giải đến kết quả cuối cùng của bài tập. GV: Củng cố qua bài 161=>Ôn lại cách tìm các thành phần chưa biết trong các phép tính. A. Lý thuyết: Câu 1: (SGK) Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán a + b = a . b = Kết hợp (a+b)+ c = (a.b).c = Tính chất phân phối của phép hân đói với phé cộng a. (b+c) = + Câu 2: (SGK) Lũy thừa bậc n của a là của n bằng nhau, mỗi thừa số bằng an =a.a.a (n0) n thừa số a gọi là n gọi là Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là Câu 3: (SGK) an . am = an+m an : am = an-m (a0; mn). Câu 4: Nếu ab thì a = b.k (kN; b0) B. Bài tập: Bài 160/63 SGK: a/ 204 – 84 : 12 = 204-7 = 197. b/ 15 . 23 + 4 . 33 - 5 . 7 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 = 120 + 36 – 35 = 121. c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d/ 164 . 53 + 47. 164 = 164.(53+47) = 164 . 100 = 16400 Bài 161/63 SGK: Tìm số tự nhiên x biết a/ 219 - 7. (x+1) = 100 7.(x+1) = 219 - 100 7.(x+1) = 119 x+1 = 119:7 x+1 = 17 x = 17-1 x = 16 b/ (3x - 6) . 3 = 34 3x - 6 = 34:3 3x - 6 = 27 3x = 27+6 3x = 33 x = 33:3 x = 11 4. Củng cố: (trong bài) 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tâp 164; 165; 166; 167/63 SGK - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong SGK từ câu 5 đến câu 10. - Tiết sau ôn tập tiết 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................................................................... BGH kí duyệt Ngày tháng năm 2014 Trịnh Phong Quang Ngày soạn: ........................ Ngày dạy: .......................... Tiết 39: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS ôn tập các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế. - Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. 3. Thái độ: - HS tích cực hoạt động trong môn học và có ý thức học tập tốt. II. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, nhóm HS III. CHUẨN BỊ: - GV: chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong SGK. - HS: Ôn tập các câu hỏi từ 5 -> 10 SGK, làm các bài tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong tiết 3. Bài mới: Phương pháp Nội dung Hoạt động : (42’) GV: Ôn tập lý thuyết và bài tập xen kẽ. Câu 5: GV: Cho HS đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được tính chất chia hết của một tổng. HS: Thực hiện các yêu cầu của GV. ♦ Củng cố: 1. Tính chất chia hết không những đúng với tông mà còn đúng với hiệu số của hai số. 2. Bài tập: Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? a/ 30 + 42 + 19 b/ 60 – 36 c/ 18 + 15 + 3 HS: Câu a không chia hết cho 6 (theo t/chất 2) Câu b: Chia hết cho 6 (theo t/chất 1) Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tổng các số dư chia hết cho 6) Câu 6: GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu dấu hiệu chia hết. HS: Phát biểu dấu hiệu. GV: Treo bảng 2/62 SGK cho HS quan sát và đọc tóm tắt các dấu hiệu chia hết trong bảng. ♦ Củng cố: Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460. a/ Số nào chia hết cho 2? b/ Số nào chia hết cho 3? c/ Số nào chia hết cho 5? d/ Số nào chia hết cho 9? Câu 7: GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa. HS: Trả lời Câu 8: GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa. HS: Trả lời. ♦ Củng cố: Bài 164/63 SGK GV: - Cho HS hoạt động nhóm. - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm trình bày. GV: Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm Bài 165/63 SGK GV: Yêu câu HS đọc đề và hoạt động nhóm. HS: Thảo luận nhóm. GV: Hướng dẫn: - Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số. - Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số - Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số - Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố. Câu 9: GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu. HS: Trả lời. Câu 10: GV: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu. HS: Trả lời. GV: Treo bảng 3/62 SGK Cho HS quan sát. Hỏi: Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN ? HS: Trả lời. Bài 166/63 SGK a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan hệ gì với 84 và 180? HS: x ƯC(84, 180) GV: Cho HS hoạt động nhóm. HS: Thực hiện yêu cầu của GV. b/ GV: Hỏi: x 12; x 15; x 18. Vậy x có quan hệ gì với 12; 15; 18? HS: x BC(12; 15; 18) GV: Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 167/63 SGK GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phân tích đề. Hỏi: Đề bài cho và yêu cầu gì? HS: Cho: số sách xếp từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 đều vừa đủ bó, số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Yêu cầu: Tính số sách đó. GV: Cho HS hoạt động nhóm. HS: Thảo luận theo nhóm. GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho cả lớp nhận xét. GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm. Lý thuyết xen kẽ bài tập: Câu 5: (SGK) Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều ... cho cùng... thì ... chia hết cho số đó. a m, b m và c m => (............) m Tính chất 2: Nếu chỉ có .... của tổng không chia hết ...., còn các số hạng khác đều ..... cho số đó thì tổng ..... cho số đó. a b, b m và c m => (...) m *Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? a/ 30 + 42 + 19 b/ 60 – 36 c/ 18 + 15 + 3 Câu 6: ( SGK) * Bài tập: Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460. a/ Số nào chia hết cho 2? b/ Số nào chia hết cho 3? c/ Số nào chia hết cho 5? d/ Số nào chia hết cho 9? Câu 7: (SGK) Câu 8: (SGK) Bài 164/63 SGK Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT. a/ (1000+1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13 b/ 142 + 52 + 22 = 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52 c/ 29 . 31 + 144 . 122 = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52 d/ 333: 3 + 225 + 152 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7 Bài 165/63 SGK Điền ký hiệu ; vào ô trống. a/ 747 P; 235 P; 97 P b/ a = 835 . 123 + 318; a P c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P Câu 9: (SGK) Câu 10: (SGK) * Bài tập: Bài 166/63 SGK a/ Vì: 84 x ; 180 x và x > 6 Nên x ƯC(84; 180) 84 = 22 . 3 .7 180 = 22 32 . 5 ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12 ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12} Vì: x > 6 nên: x = 12 Vậy: A = {12} b/ Vì: x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300 Nên: x BC(12; 15; 18) 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 18 = 2. 32 BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5 = 180 BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..} Vì: 0 < x < 300 Nên: x = 180 Vậy: B = {180} Bài 167/63 SGK Theo đề bài: Số sách cần tìm phải là bội chung của 10; 12; 15. 10 = 2 . 5 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60 BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....} Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Nên: số sách cần tìm là 120 quyển. 4. Củng cố: (trong bài) 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem lại các bài tập đã giải. - Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, các bt chuẩn bị tiết 40 làm bài tập kiểm tra 45 phút. IV. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................................................................... BGH kí duyệt Ngày tháng năm 2014 Trịnh Phong Quang Ngày soạn: ........................ TUÇN 14 Ngày dạy: .......................... Tiết 40: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS khắc sâu kiến thức về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản. 3. Thái độ: - HS phát huy hết khả năng của mình vào bài và có tính trung thực, độc lập trong tiết kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập kỹ trong chương. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Nội dung bài kiểm tra: * MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Lũy Thừa. 1 0.5 1 1.0 Chủ đề :2 Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 1 0.5 4 2.0 1 0.5 2 2.0 1 2.0 Chủ đề 3: Thứ tự thực hiện các phép tính. 2 1.0 1.0 0.5 Tổng số câu:12 Tổng số điểm:10 1 0.5 2 1.5 4 2.0 2 1.0 1 0.5 2 2.0 2 2.5 * ĐỀ BÀI: A. PHầN TRắC NGHIệM: (3 điểm) Câu 1 : Cách viết nào sau đây đúng? A) am. an = am.n B) am. an = am;n C) am. an = am – n D) am. an = am + n Cõu 2: Số a = 23. 34.5. Số các ước số của a bằng: A) 40 B) 24 C) 8 D) 7 Câu 3 : Câu nào sau đây sai? A) Số 2 là số nguyên tố. B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 . C) Số 1 chỉ có một ước số. D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số. Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006 Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là đúng: A) 4 ƯC( 20; 30) B) 6 ƯC ( 12; 18) B) 80 BC ( 20; 30) C) 24 BC ( 4; 6; 8) Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ? A) A Ç B = Æ B) A Ç P = { 2 } C) A Ì N D) Các ý A, B và C đều đúng. B. phần tự luận: (7 điểm) Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2x - 3 = 15 b) 3. 2x + 25 = 72 Câu 9: Tìm: a) ƯCLN (30, 45) b) BCNN (30, 45). Câu 10: Một thúng trứng có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng) thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng của thúng? 4. Đáp án và thang điểm: A. PHÇN TR¾C NGHIÖM: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A D B B D B. phÇn tù luËn: (7 ®iÓm) Câu 7: Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm: (1,5 điểm) Câu 8: Câu 8a đúng được 1 điểm. Câu 8b đúng được 0,5 điểm: (1,5 điểm) Câu 9: Mỗi câu đúng được 1 điểm: (2 điểm) Câu 10: (2điểm) Gọi số trứng là x ( quả ) thì : ( x ¹ 0 ) (0,5 đ) x 10 ; x 12 và 150 £ x £ 200 Do
File đính kèm:
- On_tap_Chuong_III_Phan_so.doc