Giáo án Số học 6 - Tiết 92, 93, 94

1/ Kiến thức :

 -Nhận biết :+Thế nào là phân số , phân số tối giản. Rút gọn p. số , quy đồng mẫu nhiều phân số

 +Cách thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân số .

 -Thông hiểu :Hiểu Cách rút gọn phân số . Cách quy đồng mẫu nhiều phân số cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính có ngoặc

 -Vận dụng : Tìm x ở dạng tổng hay hiệu đơn giản ,ở dạng cao(phức tạp )

 2/ Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán cộng trừ nhân chia các phân số , tìm số nguyên x .

 3/ Thái độ :Cẩn thận , chính xác có khoa học , tự giác, tư duy tích cực .

II/ Chuẩn bị :

 1/ Gv: Đề kiểm tra (2đề ) + đáp án

 2/ HS: Giấy bút , nháp , thước .

 

doc7 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 646 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 92, 93, 94, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31 Ngày soạn : 27/3/ 2015 Ngày dạy: 30/3/2015
	LUYỆN TẬP	
I/ Mục tiêu : 	
− Kiến thức:
 + Nhận biết : Biết thực hiện các phép tính về phân số, số thập phân và hỗn số.
 + Thông hiểu : Hiểu thứ tự và cách thực hiện các phép tính.
 + Vận dụng: Giải các bài tập về phân số ,số thập phân, hỗn số một cách nhanh nhất . 
− Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về phân số, số thập phân và hỗn số.
− Thái độ: Có óc quan sát, có ý thức cân nhắc, lựa chọn các phương pháp hợp lí để giải toán.
II. Chuẩn bị 
	− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 − Phương pháp:Nhóm,tư duy, suy luận, vấn đáp. 
III/ Tiến trình dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: sủa bài kiểm tra 15phút 
3.Bài mới :
 PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG 
GV: Cho HS giải bài 110 a, b, c SGK.
 HS: Đọc đề và nghiên cứu 
GV: Hãy nêu cách làm đối với từng câu?
HS:A, bỏ dấu ngoặc, chú ý có dấu trừ nằm trước, nhóm hai hỗn số có phần phân số giống nhau.
B, bỏ dấu ngoặc, nhóm hai hỗn số có phần phân số giống nhau.
C,áp dụng t/c pp của phép nhân đối với phép cộngvà t/c kết hợp để tính.
GV:Yêu cầu HS lên bảng giải bài tập 110 a, b, c SGK.
HS: Thực hiện .
GV: Cho học sinh dưới lớp nhận xét.
HS : Nhận xét .
GV: Nhận xét, sửa chữa hoàn thành bài giải .
GV:Cho HS giải bài tập 114 SGK.
HS: Đọc đề bài toán .
GV: Yêu cầu HS nhận xét phép tính trên và nêu cách làm?
HS: Đổi hỗn số, số thập phân ra phân số rồi áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính.
GV: Trong một dãy tính có các phép tính trong ngoặc và các phép toán +, −, ´, : ta thực hiện theo thứ tự nào.
HS: Nêu cách thực hiện .
GV:Cho học sinh lên bảng làm bài tập.
HS: Giải bảng , cả lớp theo dõi nhận xét .
GV:Nhận xét-> kết quả bài tập .
GV: Nhấn mạnh: 
-Thứ tự các phép tính
-Rút gọn phân số (nếu có) về phân số tối giản.
- Tìm cách tính nhanh.
GV: Hướng dẫn HS giải bài 119/23 SBT
 Yêu cầu HS Giải theo nhóm 
HS: Hoạt động theo nhóm .
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày. 
 Cả lớp nhận xét .
GV:Nhận xét, đánh giá ghi điểm .
GV: Chốt lại vấn đề .
Dạng 1: ÁP dụng t/c các phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức.
1.Bài tập 110/Sgk:
 = 
 = ;
 = ;
 = .
Dạng 2: ÁP dụng t/c các phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức.
2.Bài tập 114/Sgk:
= 
Dạng 3: Bài tập nâng cao
3.Bài 119/23 (Sbt)
Tính một cách hợp lý
4/ Củng cố :
 Nhắc lại các phép tính về phân số, số thập phân và hỗn số, thực hiện theo thứ tự một dãy tính có các phép tính trong ngoặc và các phép toán +, −, ´, : .
5/ Hướng dẫn tự học :
 *Bài vừa học : − Xem lại các bài tập đã giải ở lớp.
 − Bài tập ở nhà : Bài 111, 112, 113/Sbt+119(HSK).
 * Bài sắp học : “Kiểm tra 45 phút ”
 Xem lại các kiến thức và các bài tập đã học ở chương “Phân số”
VI/ Kiểm tra :
Ngày soạn : 27/ 3/ 2015 Ngày dạy : 31/ 3/ 2015
 Tiết 93: KIỂM TRA 45 PHÚT 
 I/ Mục tiêu :
 1/ Kiến thức :
 -Nhận biết :+Thế nào là phân số , phân số tối giản. Rút gọn p. số , quy đồng mẫu nhiều phân số
 +Cách thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân số .
 -Thông hiểu :Hiểu Cách rút gọn phân số . Cách quy đồng mẫu nhiều phân số cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính có ngoặc 
 -Vận dụng : Tìm x ở dạng tổng hay hiệu đơn giản ,ở dạng cao(phức tạp )
 2/ Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính toán cộng trừ nhân chia các phân số , tìm số nguyên x .
 3/ Thái độ :Cẩn thận , chính xác có khoa học , tự giác, tư duy tích cực .
II/ Chuẩn bị :
 1/ Gv: Đề kiểm tra (2đề ) + đáp án 
 2/ HS: Giấy bút , nháp , thước .
II/ Tiến trình dạy học :
 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
 2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 3/ Bài mới : GV phát đề kiểm tra 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
CHỦ ĐỀ 
NHẬN BIẾT 
THÔNG HIỂU 
 VẬN DỤNG 
 TỔNG
 THẤP 
CAO 
Chủ đề 1:
Khái niệm về phân số 
Thế nào là phân số , phân số tối giản. Rút gọn p. số , quy đồng mẫu nhiều phân số 
Cách rút gọn phân số . Cách quy đồng mẫu nhiều phân số 
Số câu : 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ % :30%
Số câu : 2
Số điểm: 2
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu : 3
Số điểm: 3
Chủ đề 2: 
Các phép tính về phân số 
Cách thực hiện các phép tính cộng trừ nhân chia phân số .
Hiểu cách tính giá trị biểu thức có nhiều phép tính ;có ngoặc 
Tìm x ở dạng tổng hay hiệu đơn giản 
Tìm x ở dạng cao(phức tạp )
Số câu : 7
Số điểm: 7
Tỉ lệ % :70%
Số câu : 3
Số điểm: 3
Số câu : 2
Số điểm: 2
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu : 7
Số điểm: 7
Tổng số câu : 10
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ % :100%
Số câu : 5
Số điểm: 5
Số câu : 3
Số điểm: 3
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu : 1
Số điểm: 1
Số câu : 10
Số điểm:10
 ĐỀ KIỂM TRA 
ĐỀ 1: 
Câu 1:(2đ) a/ Thế nào là phân số tối giản ?
 b/ Trong các phân số đã cho phân số nào là phân số tối giản : 
Câu 2;: (2 đ). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau :
 Câu 3:(2đ). Tìm x biết: a/ b/ 
Câu 4: (3đ). Tính: a, b, c , ;
 Câu 5: (1đ) Tính hợp lí ( nếu có thể )
 A = 
ĐỀ 2: 
Câu 1:(2điểm ) 
 a/ Thế nào là phân số tối giản ?
 b/ Trong các phân số đã cho phân số nào là phân số tối giản : 
Câu 2: (2 điểm). Rút gọn và quy đồng mẫu các phân số sau :
 Câu 3:(2điểm). Tìm x biết: a/ b/ 
Câu 4: (3điểm). Tính: a, ; b / ; c , ;
 Câu 5: ( 1điểm) Tính hợp lí nếu có thể 
 A = (100 thừa số )
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
ĐỀ 1: 
Câu 1:(2điểm ) (Mỗi câu đúng 1điểm )
 a/ ( SGK) (1điểm)
 b/ Các phân số tối giản là: ( 1điểm )
Câu 2;: (2 đ). - Rút gọn : (1điểm ) 
 ; ; = (1điểm ) 
- Quy đồng :(1điểm ) ; ; (1điểm ) 
Câu 3:(2điểm) a/ (1điểm ) 
 b/ (1điểm ) 
Câu4: (3điểm) Mỗi câu đúng 1điểm 
 a/ = (1điểm ) 
 b/ = (1điểm ) 
 c/ (1điểm ) 
Câu5 :(1điểm)
A = = - (1điểm ) 
ĐỀ 2: 
Câu 1:(2điểm ) (Mỗi câu đúng 0,5điểm )
 a/ ( SGK) ( 1điểm )
 b/ Các phân số tối giản là: ( 1điểm )
Câu 2;: (2 đ). - Rút gọn (1điểm ) ;= ; (1điểm ) 
- Quy đồng :(1điểm ) ; ; (1điểm ) 
Câu 3:(2điểm) a/ (1điểm ) 
 b/ (1điểm ) 
Câu4: (3điểm) Mỗi câu đúng 1điểm 
 a/ = ; (1điểm ) 
 b/= = (1 đi êrm ) 
 c/ = = (1điểm ) 
Câu5 :(1 điểm)
A = (98 thừa số )
 =..(98 thừa số )
 = 
 =. = (1điểm ) 
 .hết .
Ngày soạn : 28/03/ 2015 Ngày dạy: 01 / 04/2015
Tiết 94: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. Mục tiêu : 
− Kiến thức :
 + Nhận biết :Biết tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 + Thông hiểu : Hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
 + Vận dụng : Vận dụng kiến thức đã học vào giải bài tập .
- Kĩ năng Có kĩ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
−Thái độ : Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn, tư duy tích cực , sáng tạo .
II.Chuẩn bị :
 	− Giáo viên: SGK, thước thẳng,phấn màu .
	− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
 − phương pháp:Nhom, tư duy, vấn đáp,suy luận.
III/II/ Tiến trình dạy học :
 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS 
 2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở HS 
 3/ Bài mới : 
 PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG 
GV: Cho học sinh đọc đề bài ở ?1 tr. 51 SGK.
HS:Tự đọc ?1 và phần trình bày giải trong SGK trang 51.
GV? Đề bài cho biết gì? Và yêu cầu điều gì?
HS: Trả lời 
GV? Tính số HS thích bóng đá? đá cầu? bóng bàn? bóng chuyền?
Hs: Suy nghĩ .
GV: H/dẫn HS tự nghiên cứu SGK để biết cách tìm số học sinh lớp 6A thích đá bóng (30 HS) và thích đá cầu (27 HS).
HS:Tự tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn (10 HS) và thích chơi bóng chuyền (12 HS).
GV: Giới thiệu cách làm trên chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Gv? Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm như thế nào?
HS: Ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.
GV: Một cách tổng quát, muốn tìm của số b cho trước ta làm như thế nào?
HS: Phát biểu như SGK.
GV: Cho HS đọc quy tắc SGK.
GV: Lưu ý: m, n N, n ≠ 0
Giải thích công thức của b chính là . b
Gv: Nêu ví dụ yêu cầu HS lên bảng thực hiện.
HS: Tực hiện .
GV:Liên hệ thực tế: bài toán trên nhằm nhắc nhở các em ngoài việc học tập ta cần phâỉ tham gia hoạt động TDTT để rèn luyện sức khỏe tốt hơn.
GV:Cho học sinh làm ?2 tr. 51 SGK.
Lưu ý: HS cần xác định đúng trong bài tập là phân số nào? số b là số nào? và hiểu rằng số b có thể là số nguyên, phân số, số thập phân, phần trăm, hỗn số
HS: Ba học sinh lên bảng làm, mỗi em một câu.
 Cả lớp làm ra nháp.
(cm ; tấn ;
 giờ = 15 phút.)
GV: Cho học sinh làm bài tập 115 SGK. 
GV: Qua đó củng cố cho học sinh quy tắc vừa học, chú ý vai trò của từ “của”.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc và chốt lại vấn đề bài học .
1. Ví dụ: (SGK)
 Giải: 
Số HS thích bóng đá là:
45 . = 30 (HS)
Số HS thích đá cầu là:
45 . 60% = 45 . = 27 (HS)
Số HS thích bóng bàn là:
45 . = 10 (HS)
Số HS thích bóng chuyền là:
45 . = 12 (HS)
2. Quy tắc:
 Muốn tìm của số b cho trước, ta tính (m, n Î N, n ¹ 0).
4/ Củng cố : Bản đồ tư duy 
 VÍ DỤ 
Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
 QUY TẮC 
5/ Hướng dẫn tự học :
 *Bài vừa học : - Học thuộc quy tắc.
 - Làm bài tập 116, 118, 120 /52, 53 SGK.
 *Bài sắp học : “LUYỆN TẬP”
 Học thuộc bài , làm tốt các bài tập xêm và nghiên cứu các bài tập phần luyện tập .
IV/ Kiểm tra :

File đính kèm:

  • docTIẾT 92-94.doc