Giáo án Số học 6 - Tiết 84-91
2)Người thứ nhất, người thứ 2 đi được:
Tổng quãng đường 2 người đi được:
Do đó: đến lúc người thứ 2 nghỉ thì họ chưa gặp nhau (đi ngược chiều)
3)
Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 84 + 85 : PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị B.1/ 39 B.2/ 40 b)Lưu ý rút gọn ngay ở bước nhân tử với tử, nhân mẫu với mẫu c)Tính: c)Tính: C.1/ 40 C.2/ 40 Vậy x=1/10 Vậy x = 441/22( x có phải là tử?) D/ 41 1)Phần bánh Minh ăn: 2)Con gái được: Con trai được: Vậy: 2 người con của nhà thương gia nhận được phần tài sản thừa kế bằng nhau. E/ 42 1) ; Ghi chép của giáo viên: ............................................................................................................................. Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 86+ 87: T/C CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/ 42 Thảo luận: nêu được tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên, viết lại các biểu thức minh họa tính chất đó B.1/ 43 B.2/ 43 B.3/ 44 Note: Chiều ngược của t/c phân phối dùng để đặt thừa số chung ; C.1/44 C.2/45 C.3/45 C.4/45 C.5/45 a -2/3 4/15 9/4 5/8 4/5 -4/13 0 -16/19 5/11 0 b 4/5 5/8 -2/3 4/15 -2/3 1 -9/13 1 0 -18/43 a.b -8/15 1/6 -3/2 1/6 -8/15 -4/13 0 -16/19 0 0 x 2/3 -4/5 7/12 -1/20 2/3 4/9 -8/15 7/18 -1/30 -4/5 -8/15 16/25 -7/15 1/25 7/12 7/18 -7/15 49/144 -7/240 -1/20 -1/30 1/25 -7/240 1/400 ; GTBT C ko phụ thuộc vào giá trị của c D.E/46 2)Người thứ nhất, người thứ 2 đi được: Tổng quãng đường 2 người đi được: Do đó: đến lúc người thứ 2 nghỉ thì họ chưa gặp nhau (đi ngược chiều) 3) Ghi chép của giáo viên: ............................................................................................................................. Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 88 + 89 : PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.B.1/ 47 A.B.2/ 49 b) và là nghịch đảo của nhau c)Tìm số nghịch đảo: đổi vị trí tử và mẫu cho nhau c)Tính: C.1/ 49 C.2/49 C.3/49 D2/51 E/52 1)Gọi chiều dài khúc sông AB là x (km) Vận tốc xuôi dòng là ; Vận tốc ngược dòng là Vận tốc dòng nước là Bèo trôi từ A đến B mất ; Ghi chép của giáo viên: ............................................................................................................................. Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 90 + 91: HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN PHẦN TRĂM. LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/ 42 B.1/ 43 B.2/ 43 B.3/ 44 C.1/44 C.2/45 C.3/45 C.4/45 C.5/45 D.E/46 Ghi chép của giáo viên: ............................................................................................................................. . .
File đính kèm:
- so_6_VNEN_het_tiet_89.docx