Giáo án Số học 6 - Tiết 83 đến tiết 85
I. Mục tiêu :
− Kiến thức
+ Nhận biết : Biết nhân phân số.
+ Thông hiểu : Hiểu được quy tắc nhân hai phân số .
+ Vận dụng :Vận dụng quy tắc nhann hai phân số vào giải bài tập .
− Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
− Thái độ: Có ý thức trong việc rút gọn phân số, tư duy tích cực , cẩn thận .
− Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu .
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
− Phương pháp:Nhóm,tư duy, suy luận, vấn đáp.
TUẦN 28 Ngày soạn: 07/03/2012 Ngày dạy :11 /03/ 2013 Tiết83: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : − Kiến thức: + Nhận biết : Biết thực hiện phép cộng hai phân số , biết tìm số đối . +Thơng hiểu : Hiểu hai số đối nhau cĩ tổng bằng 0; hiểu quy tắc phép trừ phân số. Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số + Vận dụng : Vận dụng được quy tắc của phép trừ vào giải tốn . − Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện một dãy các phép tính cộng, trừ phân số. − Thái độ: Tư duy tích cực , cẩn thận . II/ CHUẨN BỊ: − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu . − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. − Phương pháp:Nhĩm,tư duy, suy luận, vấn đáp. III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1/ Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số học sinh 2/ Kiểm tra bài cũ : HS1: Phát biểu quy tắc trừ hai phân số. Làm bài tập 59 d, e SGK. 3/ Bài mới : GV tổ chức HS luyện tập PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG GV: Cho HS làm bài tập 63 sgk HS: Đọc đề bài, suy nghĩ GV: Yêu cầu HS giải HS: lên bảng giải( 2HS) HS: Cả lớp nhận xét,bổ sung GV: Nhận xét , sửa và hồn thành bài giải . GV: Cho HS làm bài tập 62/ 33.SGK . HS: Đọc đề bài, suy nghĩ, nêu cách làm đối với từng câu. HS: Nhắc lại CT tính chu vi hình chữ nhật (( d+r)x2), tính nửa chu vi hình chữ nhật (d+r). HS: Lên bảng giải HS: Nhận xét, bổ sung . GV: Chốt lại cách giải bài tập GV: Cho HS làm bài tập .63/ 34.SGK . HS: Đọc đề bài. GV(Gợi ý ) tính kết quả rồi mới điền vào ơ vuơng. HS: Thực hiện 2HS: Lên bảng giải HS: Nhận xét GV:Xem ơ vuơng như một số x chưa biết, từ đĩ tìm thành phần chưa biết trong phép tính hoặc áp dụng qui tắc chuyển vế. GV: Giới thiệu BT.67/ 34.SGK HS: Đọc đề bài. GV? Nêu thứ tự, thực hiện một dãy phép tính chỉ cĩ cộng, trừ?. HS: Thực hiện từ trái sang phải. GV: Yêu cầu HS trình bày các bước thực hiện. HS: lên bảng giải HS: Nhận xét, sửa , bổ sung . GV: yêu cầu HS giải bàì tập 68a,/35. GV: Ở bài tập này các hãy trình bày tương tự như bài tập 67 SGK. GV:Gọi 1 học sinh làm bài tập 68 a. HS: Nhận xét. Dạng1:Tìm x là số bị trừ, số trừ 1,Bài 60/33.SGK. a, x- ; b, x = x = x = x = x = x = . Dạng2:Bài tốn cĩ lời 2,Bài 62/34.SGK. a, Nửa chu vi của khu đất là: (km). b, Chiều dài hơn chiều rộng là: (km). Dạng3: Điền vào chỗ trống 3,Bài 63/34.SGK. a, ; b, c, ; d, Dạng4: Thực hiện dãy các phép tính cộng, trừ phân số. 4,Bài 67/35.SGK. =. 5.Bài tập 68: a) = . 4/ Củng cố : Phần luyện tập Thế nào là hai phân số đối nhau? Phát biểu qui tắc trừ hai phân số?qui tắc cộng hai phân số? 5/ Hướng dẫn học ở nhà : * Bài vừa học : - Xem các BT đã giải ở lớp, tìm cách giải khác . - Học thuộc và nắm vững quy tắc phép trừ phân số . − Làm bài tập : 64 ; 65 ; 66 ; 68 b, c, d SGK * Bài sắp học “Phép nhân phân số” Xem và nghiên cứu bài học VI/ Kiểm tra : Ngày soạn: 09 / 03/2013 Ngày dạy : 12 /03/ 2013 Tiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Mục tiêu : − Kiến thức + Nhận biết : Biết nhân phân số. + Thơng hiểu : Hiểu được quy tắc nhân hai phân số . + Vận dụng :Vận dụng quy tắc nhann hai phân số vào giải bài tập . − Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. − Thái độ: Cĩ ý thức trong việc rút gọn phân số, tư duy tích cực , cẩn thận . II. CHUẨN BỊ : − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu . − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. − Phương pháp:Nhĩm,tư duy, suy luận, vấn đáp. III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1/ Ổn định tổ chức : 2/ Kiểm tra bài cũ : Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào ? Viết cơng thức tổng quát ? Áp dụng tính: 3/ Bài mới :Ở tiểu học ta đã biết nhân hai phân số với tử và mẫu là cá số tự nhiên nhưng với hai phân số cĩ tử và mẫu là các số nguyên ta làm như thế nào? Ta học bài "Phép nhân phân số" PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG GV: Nêu ví dụ như SGK và yêu cầu HS thực hiện HS: thực hiện GV: Cho HS làm ?1 HS: Lên bảng trình bày. GV:Nhấn mạnh : Qui tắc nhân hai phân số trên vẫn đúng với phân số cĩ tử và mẫu là các số nguyên. GV:nêu và yêu cầu HS trình bày ví dụ HS: Cả lớp nhận xét , bổ sung . GV? Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào ? HS: Trả lời . GV: yêu cầu HS đọc quy tắc , sau đĩ cho HS ghi dạng tổng quát. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Cho HS làm ?2; ?3 GV: Hướng dẫn:. GV: Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân: a) (-2). ; b) HS: Thực hiện. GV: Cĩ nhận xét gì từ bài tốn trên ? HS: Nhận xét. GV: Chốt lại và Ghi dạng tổng quát GV: Cho HS làm ?4 Làm bài tập 69 d, e SGK.(; ) HS: Thực hiện . GV: Yêu cầu HS nhắc lại quytắc nhân phân số . 1/ Quy tắc: Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau Ví dụ: 2.Nhận xét: Ví dụ : a)(-2). b) Muốn nhân một số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên ), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu 4/ Củng cố : Bản đồ tư duy PHÉP NHÂN PHÂN SỐ QUY TẮC NHẬN XÉT CƠNG THỨC VÍ DỤ 5/ Hướng dẫn tự học : *Bài vừa học :Học thuộc qui tắc và cơng thức của phép nhân. - Làm bài 69(a;b,c; g)/36; 70; 71; 72 /37 SGK * Bài sắp học : “TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ” IV/ Kiểm tra : Ngày soạn: 09 / 03/2013 Ngày dạy : 13 /03/ 2013 Tiết 85: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/ Mục tiêu : − Kiến thức: + Nhận biết : Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. + Thơng hiểu : Hiểu được phép nhân phân số cĩ các tính chất như phép nhân các số nnguyên . +Vận dụng: Vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. − Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. − Thái độ: Tư duy tích cực , sáng tạo cĩ khoa học , cẩn thận . II. CHUẨN BỊ : − Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn màu. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. − Phương pháp:Nhĩm,tư duy, suy luận, vấn đáp. III/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1/ Ổn định tổ chức : 2/ Kiểm tra bài cũ : − HS1: Phát biểu quy tắc nhân phân số. Làm BT: 69 a, b. − HS2: Phát biểu quy tắc nhân phân số. LàmBT: 71b. 3/ Bài mới : Đặt vấn đề Phép nhân phân số cĩ những tính chất gì? Ta học qua bài "Tính chất cơ bản của phân số PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HS: Trả lời nội dung ?1 GV: Cho HS làm bài tập: Điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ơ trống: a) b) c/ HS: Lên bảng trình bày. GV? Cĩ nhận xét gì ?. HS: Nhận xét . GV? phép nhân phân số cĩ tính chất gì? HS: Tính chất giao hốn. GV: Ghi dạng tổng quát tính chất trên . GV:Điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ơ trống: a) b) So sánh: HS: Thực hiện . GV: Em rút ra nhận xét gì? HS: Trả lời GV:Khẳng định : phân số cĩ tính chất kết hợp. GV: Ghi bảng dạng tổng quát . GV: Cho HS làm bài tập. Em hãy điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ơ trống: a) b) 1 . c/ 1. GV: Em rút ra nhận xét gì? HS: Một phân số nhân với 1 bằng chính nĩ. GV: Nhấn mạnh :Phép nhân phân số với số 1 giống như phép cộng phân số với số 0 -> tổng quát . GV: Điền số và dấu thích hợp (>; <; =) vào ơ trống: a) b) So sánh hai kết quả trên GV: Em rút ra nhận xét gì? HS: Muốn nhân một phân số với một tổng ta cĩ thể nhân số đĩ với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. GV: Như vậy phép nhân cĩ tính chất gì? HS: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Vậy phép nhân phân số cĩ các tính chất tương tự như phép nhân số nguyên. - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất trên khơng những đúng với hai phân số mà cịn đúng với tích nhiều phân số. GV: Nhờ các tính chất giao hốn, kết hợp của phép nhân, khi nhân nhiều phân số, ta cĩ thể đổi chỗ hoặc nhĩm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính tốn được thuận lợi. GV: nêu ví dụ ,gọi HS lên bảng trình bày và nêu các bước thực hiện. HS: Lên bảng trình bày. GV: Cho HS làm ?2. Hoạt động nhĩm. HS :Đại diện nhĩm lên trình bày HS: Cả lớp nhận xét . GV?Nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân? Viết dạng tổng quát? Gv: Cho HS làm bài tập76 (a, b)/39 SGK. HS: Thực hiện GV: Chốt lại vấn đề . 1. Các tính chất. a) Tính chất giao hốn: b) Tính chất kết hợp: c) Nhân với 1: d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2/ Áp dụng Ví dụ: Tính tích M = = = ?2 A= = TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Tính chất giao hốn Tính chất kết hợp Nhân với 1 T/c của phép nhân đối với phép cộng 4/ Củng cố: Bản đồ tư duy 5/ Hướng dẫn học ở nhà: * Bài vừa học :- Học thuộc các tính chất của phép nhân phân số - Làm các bài tập 76(c); 77; 78; 79; 80; 81 * Bài sắp học : “ LUYYỆN TẬP” IV/ Kiểm tra :
File đính kèm:
- TIẾT 83-85.doc