Giáo án Số học 6 - Tiết 74, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số

Việc quy đồng mẫu hai phân số được mở rộng cho việc quy đồng mẫu nhiều phân số cụ thể Gv cho Hs làm ví dụ sau: Quy đồng mẫu các phân số sau ?

? Với các phân số trên ta nên lấy mẫu chung là số nào?

? Hãy tìm BCNN(2, 3, 5, 8).

Gv cho Hs dưới lớp làm bài vào vở.

Gv nhận xét và hư¬ớng dẫn Hs cách tìm TSP.

Gv h¬ướng dẫn Hs cách trình bày.

? Hãy nêu các b¬ước quy đồng mẫu số nhiều phân số có số mẫu dư¬ơng.

Gv chốt lại kiến thức.

Gv cho hs làm [?3]a

? BCNN là gì?

? Thừa số phụ là gì?

? Vậy ta tìm thừa số phụ bằng cách nào?

Gv gọi HS lần lượt lên bảng điền.

GV đánh giá.

Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm [?3]b

Gv gợi ý HS làm tương tự bài [?3]a.

- Gọi 1 nhóm trình bày.

- GV đánh giá.

- GV lưu ý cho HS: Từ nay về sau, khi thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước, ta có thể bỏ đi các bước trung gian và làm như sau:

Ta có Mc: 396

Quy đồng mẫu:

 

docx4 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 74, Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Tiết 74: 	§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu số.
2. Kĩ năng: Biết cách quy đồng mẫu nhiều phân số (các phân số có mẫu không quá 3 chữ số)
3. Thái độ: Rèn cho HS có ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Bảng phụ, giáo án, SGK.
2. HS: Bảng nhóm, nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Gv nêu câu hỏi kiểm tra:
- Nêu t/c cơ bản của phân số?
Áp dụng: Tìm 2 phân số lần lượt bằng và nhưng có mẫu là 40?
Gv cho Hs lên kiểm tra và làm bài
Hs dưới lớp làm bài và nhận xét bài làm của bạn
Gv nhận xét và cho điểm.
Hs trả lời và làm bài
- Nêu định nghĩa và làm bài áp dụng
3. Bài mới: 	LUYỆN TẬP 1
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai phân số (12 phút).
Qua phần kiểm tra bài cũ ta đã biến đổi phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng một mẫu; 40 gọi là mẫu chung của hai phân số đó. Cách làm này gọi là quy đồng mẫu hai phân số.
Gv: 40 có mối quan hệ ntn với (5,8)? 
Gv: 40 là BCNN của 5 và 8. Nếu lấy bội chung khác của 5 và 8 như: 80; 120; ... có được không? Vì sao?
Gv cho Hs làm [?1] 
Hoạt động cá nhân (2’), sau đó lên bảng điền.
? Cơ sở của việc quy đồng mẫu các phân số là gì?
Gv lưu ý cho Hs : GV lưu ý cho HS nên lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu cho đơn giản.
Gv yêu cầu hs làm ví dụ:
Quy đồng mẫu số hai phân số sau: 
Hs: Chú ý lắng nghe.
Hs: 40 là BCNN của (5;8)
Hs: Lấy được, vì các bội chung này đều chia hết cho 5 và 8.
Hs làm [?1]
Hs: thực hiện yêu cầu.
Hs: định nghĩa hai phân số bằng nhau hoặc t/c cơ bản của phân số.
 HS lưu ý.
Hs làm ví dụ
1. Quy đồng mẫu hai phân số.
Ví dụ 1: 
 [?1]:
Khi quy đồng mẫu số ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu.
Ví dụ: BCNN(3,4)=12
Ta biến đổi:
Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số (15 phút)
Việc quy đồng mẫu hai phân số được mở rộng cho việc quy đồng mẫu nhiều phân số cụ thể Gv cho Hs làm ví dụ sau: Quy đồng mẫu các phân số sau ?
? Với các phân số trên ta nên lấy mẫu chung là số nào?
? Hãy tìm BCNN(2, 3, 5, 8).
Gv cho Hs dưới lớp làm bài vào vở.
Gv nhận xét và hướng dẫn Hs cách tìm TSP.
Gv hướng dẫn Hs cách trình bày.
? Hãy nêu các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số có số mẫu dương.
Gv chốt lại kiến thức.
Gv cho hs làm [?3]a
? BCNN là gì?
? Thừa số phụ là gì?
? Vậy ta tìm thừa số phụ bằng cách nào?
Gv gọi HS lần lượt lên bảng điền.
GV đánh giá.
Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm [?3]b
Gv gợi ý HS làm tương tự bài [?3]a.
- Gọi 1 nhóm trình bày.
- GV đánh giá.
- GV lưu ý cho HS: Từ nay về sau, khi thực hiện quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước, ta có thể bỏ đi các bước trung gian và làm như sau:
Ta có Mc: 396
Quy đồng mẫu:
Hs thực hiện yêu cầu.
Hs: ta lấy mẫu chung là BCNN của (2, 3,5) 
Hs: BCNN(2, 3,5) = 30
Hs làm bài.
Hs lắng nghe.
Hs nêu các bước quy đồng.
Hs lắng nghe.
Hs làm [?3]a
Hs: BCNN đó chính là mẫu chung.
Hs: Thừa số phụ chính là thương của BCNN chia cho mỗi mẫu.
Hs: Ta lấy BCNN (mẫu chung) chia cho mỗi mẫu.
HS lần lượt lên bảng điền.
HS lắng nghe.
HS hoạt động nhóm [?3]b. 
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét.
HS chú ý lắng nghe.
HS chú ý lắng nghe và áp dụng làm bài tập.
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Ví dụ 2 : Quy đồng mẫu các phân số sau 
a) Ta có: BCNN (2, 3,5) = 30
Tìm các phân số lần lượt bằng nhưng có cùng mẫu là 30, ta được:
 Các bước quy đồng mẫu nhiều phân số( SGK trang 18)
[?3]a
Điền vào chỗ trống để QĐMS các phân số sau:
 và 
1) 12 = 22.3
 30= 2.3.5 BCNN(12, 30) = 22.3.5
 =4.3.5= 60 
2) Tìm TSP: 
 60:12= 5 
 60:30 = 2 
3) Nhân tử và mẫu mỗi phân số với TSP t.:
[?3]b
Ta có: 
44 = 22 . 11;
18 = 2 . 32; 
36 = 22 . 32
MC : BCNN(44,18,36) 
= 22 . 32 . 11 = 396
Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập (10 phút)
 Gv cho Hs làm bài tập 28 (SGK trang 19)
? Nhận xét xem các phân số đã tối giản chưa?
Hãy rút gọn và quy đồng mẫu các phân số.
Gv cho Hs lên bảng làm
Hs dưới lớp làm bài vào vở.
Gv nhận xét.
Gv cho Hs làm bài tập 31a (SGK trang 19)
? Có mấy cách thực hiện bài toán.
Gv hướng dẫn Hs thực hiện theo cách QĐMS.
? Muốn QĐMS 2 phân số trên ta phải làm ntn?
Hs làm bài 28
Hs: Các phân số đã tối giản.
HS lên bảng rút gọn và quy đồng.
Dưới lớp làm vào vở.
Hs làm bài 31
4. Luyện tập.
Bài tập 28 (19 SGK).
Quy đồng mẫu: MC: 48
Bài tập 31 (19 SGK)
a) và 
Quy đồng mẫu: MC = 84
Vậy = 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Chốt lại kiến thức bài học.
BTVN: [?2] SGK trang 11 và bài 29, 30, 31b, 32 (12-9 SGK); 41, 42, 43 (9 SBT).
Chuần bị bài luyện tập và đọc trước bài 6: So sánh phân số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxChuong_III_5_Quy_dong_mau_nhieu_phan_so.docx
Giáo án liên quan