Giáo án Số học 6 tiết 7: Luyện tập
Bài 31 tr 17 SGK
a) 136+ 360+ 65+40 =
(135+65)+(360+40) =
200+400 = 600
b) 463+318+137+22 =
(463+137) + (318+22) =
600+340 = 940
c) 20+21+22+ +29+30 =
(20+30)+(21+29)+(22+28)+(27+23)+(24+26)+25
= 50+50+50+50+50+25 = 50.5+25 = 275.
Ngµy so¹n: 27/08/2011 Ngµy gi¶ng: 30/08/2011 Bµi 5- TiÕt 7: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu. 1) Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. 2) Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. Sử dụng thành thạo MTBT. 3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận. II- Đồ dùng dạy học: 1) GV: Phấn màu, MTBT. 2) HS: Làm các bài tập được giao, MTBT. III- Phương pháp: - Vấn đáp. - Hoạt động nhóm, thuyết trình. - LuyÖn tËp. IV- Tổ chức giờ học: 1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 2- Kiểm tra đầu giờ: ( 5p') - Phát biểu và viết dạng tổng quát cña tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng? - Làm bài tập 27 tr 16. a, 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 457 d, 28.64 + 28.36 = 28( 64 + 36) = 2800. 3- Bài mới: Hoạt động 1: Dạng1: Tính nhanh. - Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. - Thôøi gian: 15' - ĐDDH: - cách tiến hành: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Böôùc 1: - Y/c häc sinh làm bài tập 31 tr 17 SGK. + GV gợi ý cách nhóm: Kết hợp các số hạng sao cho được số tròn chục hoặc số tròn trăm. - Cho HS nhận xét. - GV nhận xét sửa sai. Böôùc 2: - Cho HS làm bài tập 32 tr 17. - Cho HS tự đọc phần hướng dẫn trong SGK sau đó vận dụng cách tính. + GV gợi ý học sinh cách tách số 45 = 41 + 4. - Y/c 2 hs lên bảng làm bài tập. - Y/c HS cho biết đã vận dụng những tính chất nào của phép cộng để tính nhanh. - GV nhaän xeùt, söûa sai. - HS làm bài tập 31 tr 17. - Ba học sinh lên bảng chữa bài tập. - Nhận xét bài làm của bạn. - Đọc phần hướng dẫn của SGK, vận dụng làm bài tập sau đó 2 - HS lên bảng giải bài tập. - Đã vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh. - HS nghe. Bài 31 tr 17 SGK a) 136+ 360+ 65+40 = (135+65)+(360+40) = 200+400 = 600 b) 463+318+137+22 = (463+137) + (318+22) = 600+340 = 940 c) 20+21+22++29+30 = (20+30)+(21+29)+(22+28)+(27+23)+(24+26)+25 = 50+50+50+50+50+25 = 50.5+25 = 275. Bài tập 32 tr 17 SGK. a) 996+ 45 = 996+ (4+41) = (996+4)+41 = 1000+41 = 1041. b) 37+198 = (35+2)+198 = 35+200 = 235. Ho¹t ®éng 2: Tìm quy luật của dãy số. - Mục tiêu: RÌn cho HS kÜ n¨ng tÝnh to¸n. - Thôøi gian: 5' - ĐDDH: - Cách tiến hµnh: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ? Hãy tìm quy luất của dãy số. - Hãy viết tiếp 4; 6; 8 số nữa vào dãy số 1, 1, 2, 3, 5, 8. HS đọc đề bài. 2 =1+1; 5 = 3+2 3 = 2+1; 8 = 5+3 HS lên bảng viết tiếp. Bài tập 33 tr SGK. 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144; 233; 377. Ho¹t ®éng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. - Mục tiêu: Sử dụng thành thạo MTBT. - Thôøi gian: 12' - ĐDDH: M¸y tÝnh. - Cách tiến hµnh: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - GV gới thiệu các nút trên MTBT. - Hướng dẫn HS cách sử dụng. - Tổ chức trò chơi: Dùng máy tính tính nhanh các tổng ( Bµi 34- SGK) + Luật chơi: Mỗi nhóm 5 HS, cử HS 1 dùng MTBT lên bảng điền kết quả thứ 1. HS 1 chuyển phấn cho HS 2 lên tiếp cho đến kết quả thứ 5. Nhóm nào nhanh và đúng sẽ chiến thắng. - HS theo dõi. - Tham gia chơi trò chơi tiếp sức. Bài 34 tr 18 SGK c) 1364+4578 = 5942 6453+1469 = 7922 5421+1469 = 6890 3124+1469 = 4593 1534+217+217+217 = 2185 4. Toång keát- Höôùng daãn veà nhaø: (7p') - Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán? - Híng dÉn vÒ nhµ: + Học bài + Làm các bài tập còn lại trong SGK. + Tiết sau tiếp tục mang MTBT.
File đính kèm:
- D6- T7.doc