Giáo án Số học 6 tiết 68: Kiểm tra một tiết

II. Tự luận:

Câu 1: Phát biểu quy tắc chuyển vế?

Câu 2: a, Tìm các ước của -8

 b, Tìm 4 bội của -11

Câu 3: Thực hiện phép tính:

a, 150. (-4)

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 68: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/02/2011
Ngày giảng: 17/02/2011
Tiết 68: kiểm tra một tiết
I- Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS.
 2) Kĩ năng: 
Tính toán chính xác, hợp lí.
3) Thái độ:
Nghiêm túc, cẩn thận.
II- Đồ dùng dạy học:
1) GV: Đề phô tô sẵn.
2) HS: 
III- Phương pháp:
- Luyện tập.
IV- Tổ chức giờ học: 
1- ổn định tổ chức: Sĩ số: ( 1 p’) 
2- Kiểm tra đầu giờ: 
3- Bài mới: 
I. Ma trận ra đề: 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp các số nguyên
1
 0,5
1
 0,5
Cộng (nhân) hai số nguyên cùng dấu, khác dấu
1
 0,5
1
 0,75
2
 1,25
Phép trừ hai số nguyên
1
 0,5
1
 0,75
2
 1,25
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
2
 1
2
 1
Tính chất của phép cộng các số nguyên
1
 0,5
1
 0,5
Quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
1
 1
1
 3
2
 4
Bội và ước của một số nguyên
1
 1,5 
1
 1,5
Tổng
5
 3
5
 4
1
 3
11
 10
II. Đề bài: 
A. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Tập hợp số nguyên Z bao gồm:
A. Các số nguyên âm. B. Các số nguyên dương.
C. Các số nguyên dương, số nguyên âm và số 0. D. Số nguyên âm và số 0.
Câu 2: Kết quả của phép tính: 3 + (-5) =?
A. -2 B. 2
C. 8 D. -8
Câu 3: Kết quả của phép tính: –8 – 5 =?
A. 3 B. -3
C. 13 D. -13
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông dưới đây:
a, Số đối của -7 là 
b) =
c, = 
II. Tự luận:
Câu 1: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
Câu 2: a, Tìm các ước của -8 
 b, Tìm 4 bội của -11
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a, 150. (-4)
b, 
Câu 4: a, Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
 b, Tìm số nguyên x, biết: 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
III. Đáp án – Thang điểm:
A. Trắc nghiệm: (3đ) 
Câu 1: C (0,5đ) Câu 2: A (0,5đ) Câu 3: D (0,5đ)
Câu 4: a, 7 b, 20 c, 0 (1,5đ)
B. Tự luận: (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm
 1
Quy tắc (SGK/ 86).
1đ
 2
a, Các ước của -8 là: (0,75đ)
b, 4 bội của -11 có thể là: 11; -11; 22; -22
0,75đ
0,75đ
 3
a, 150. (-4) = -600
b, = 18 – 25 = -7
0,75đ
0,75đ
 4
a, (42 – 69 + 17) – (42 + 17) = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = -69
b, 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
 4 – 24 = x – 9 
 x = -20 + 9 = -11
1,5đ
1,5đ
4- Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: ( 1p')
- Đọc bài: “Mở rộng khái niệm phân số”.

File đính kèm:

  • docT68.doc