Giáo án Số học 6 tiết 60: Nhân hai số nguyên cùng dấu
Hoạt động của GV
- Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
- Cho HS thực hiện ?1.
? Vậy khi nhân 2 số nguyên dương tích là một số như thế nào ?
? Tự cho VD về nhân 2 số nguyên dương và thực hiện phép tính ?
GV nhận xét, sửa sai.
Ngày soạn: 06/01/2014 Ngày giảng: 09/01/2014 Bài 11- Tiết 60: nhân hai số nguyên cùng dấu I- Mục tiờu: 1) Kiến thức: Phát biểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. 2) Kĩ năng: Nhân được hai số nguyên cùng dấu. 3) Thỏi độ: Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi thửùc hieọn caực pheựp tớnh. II- Đồ dùng dạy học: 1) GV: 2) HS: III- Phương pháp: - Vấn đỏp. - Hoạt động nhúm. - Thuyết trỡnh. IV- Tổ choc giờ học: 1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1’) 2- Kiểm tra đầu giờ: (4’) - Hãy nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? áp dụng tính: (-34) . 8 = ? 50. (-16) = ? - Đáp án: (-34) . 8 = -272 50. (-16) = -800 3- Bài mới: Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương (5’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0. - Cho HS thực hiện ?1. ? Vậy khi nhân 2 số nguyên dương tích là một số như thế nào ? ? Tự cho VD về nhân 2 số nguyên dương và thực hiện phép tính ? GV nhận xét, sửa sai. - HS chú ý. - Làm ?1 HĐCN. - Tích hai số nguyên dương là một số nguyên dương. - HS lấy 2VD về nhân 2 số nguyên dương. 1. Nhân 2 số nguyên dương: ?1: 12 . 3 = 36 5 . 120 = 600 Hoạt động 2: Nhân hai số nguyên âm (15’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Cho HS làm ?2 Hãy quan sát kết quả 4 tích đầu, rút ra nhận xét, dự đoán kết quả hai tích cuối? - GV viết lên bảng. - Trong 4 tích này, ta giữ nguyên thừa số (-4), còn thừa số thứ nhất giảm dần 1 đơn vị, em thấy các tích như thế nào ? ? Theo quy luật đó, em hãy dự đoán kết quả 2 tích cuối? - GV khẳng định: (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Là đúng, vậy muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào? - GV đưa VD. ? Vậy tích của 2 số nguyên âm là 1 số như thế nào ? ? Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm thế nào ? - Như vậy muốn nhân 2 số nguyên cùng dấu ta chỉ việc nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau. - HS làm ?2 (HĐCN) HS điền kết quả 4 dòng đầu. - Các tích tăng dần 4 đơn vị (hoặc giảm (-4) đơn vị). - Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. - Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương. - Muốn nhân 2 số nguyên âm ta nhân 2 giá trị tuyệt đối với nhau. 2. Nhân 2 số nguyên âm: ?2: 3 . (-4) = - 12 2. (-4) = - 8 1 . (-4) = - 4 0 . (-4) = 0 (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Ví dụ: (-4) . (-25) = 4 . 25 = 100 (-12) . (-10) = 120 Hoạt động 3: Luyện tập (15’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Yêu cầu HS làm bài 78 tr 91 SGK. ? Hãy rút ra quy tắc: Nhân 1 số nguyên với số 0 Nhân 2 số nguyên cùng dấu? Nhân 2 số nguyên khác dấu - Cho HS làm bài tập 79 tr91 SGK. Từ đó rút ra nhận xét: + Quy tắc dấu của tích. + Khi đổi dấu 1 thừa số của tích thì tích như thế nào? Khi đổi dấu hai thừa số của tích thì tích như thế nào ? - GV đưa phần chú ý lên bảng. - Cho HS làm ?4. - Gv nhận xét, sửa sai. - HS làm bài 7 tr 91 SGK. - Nhân 1 số nguyên với 0 kết quả = 0. - Nhân 2 số nguyên cùng dấu ta nhân 2 giá trị tuyệt đối với nhau. - - Nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân 2 giá trị tuyệt đối rồi đặt dấu “-” trước kết quả tìm được. - HS hoạt động nhóm làm bài tập. - Rút ra nhận xét (Chú ý SGK) - HS làm ?4. Trả lời. 3. Kết luận: Bài 78 tr 91. (+3) . (+9) = 27 (-3) . 7 = - 21 13 . (-5) = - 65 (-150) . (-4) = 600 (+7) . (-5) = -35 (-45) . 0 = 0 * Kết luận: a . 0 = 0 . a = 0 Nếu a, b cùng dấu: a . b = Nếu a, b khác dấu: a.b = - Bài 79 tr 91 27 . (-5) = - 135 (+27) . (+5) = + 135 (-27) . (+5) = - 135 (-27) . (-5) = 135 (+5) . (-27) = -135 * Chú ý: SGK ?4: b là số nguyên dương b là số nguyên âm. 4- Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: (5') * Tổng kết: Qua bài học hụm nay cỏc em cần sử dụng thành thạo quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu vào làm cỏc BT liờn quan. * Hướng dẫn về nhà: - Bài cũ: + Phỏt biểu quy tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu? + Làm BT SGK. - Bài mới: Tiết sau luyện tập: ? Làm BT SGK/93 - Hướng dẫn bài 86: Thực hiện phộp tớnh và điền vào cột tương ứng (Chỳ ý dấu)
File đính kèm:
- T60.doc