Giáo án Số học 6 - Tiết 59 đến tiết 66
TIẾT 63+64 :TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ
II. Nội dung cần chuẩn bị :
Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 59: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.Hoạt động khởi động 1/ Trang 136 2/ Trang 136 a) A = 17 + 17 + 17 + 17 = 17.4 b) (-6) + (-6) + (-6) + (-6) = - (6 + 6 + 6 + 6) = - (6. 4) a) (-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - (3.4) ( -5). 3 == - (5.3) 2 . ( - 6) = = - (2.6) B.Hoạt động hình thành kiến thức 1/ Trang 136 2/ Trang 137 Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Hs các nhóm lấy VD để tính , kiểm tra theo nhóm. *) Chú ý: a . 0 = 0 , Hs các nhóm lấy VD để tính , kiểm tra theo nhóm. C.Hoạt động luyện tập 1/ Trang 137 2/ Trang 137 3/ Trang 138 4/ Trang 138 a) 5 . (- 20 ) = - 100 ; b) ( - 9 ) . 4 = - 36 c) 150 . ( - 4 ) = - 600 ; d) (- 10 ) . 1 = - 10 a) (- 5) . 7 < 0 b) (-5) . 7 < 7 c) (-5) . 7 < (-5) d) (- 5) . 7 < (-34) d) (-5) . 7 = 7 . (-5) = ( -7) . 5 Có : 125 . 4 = 500 nên: a) (-125) . 4 = - 500 ; b) ( - 4 ) . 125 = - 500 c) 4 . (-125) = - 500 ; Sai ; b) Sai ; c) Đúng D. E .Hoạt động Vận dụng và Tìm tòi mở rộng 1/ trang 138 2/ trang 138 3/ trang 138 L ương công nhân A tháng vừa qua là : 100 000 . 40 + ( -50 000) . 4 = 3 800 000 (đồng ) Khang có : 5 .2 + 0 .2 + (- 1) . 2 = 8 (đ) Minh có : 10.1 + 5 . 2 + ( - 1) . 1 + (- 10) . 2 = -1 (đ ) Vậy Khang được điểm cao hơn. a)x = 9; b) x = -9 ; c) x = 10 ; d)x = 11 Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.Hoạt động khởi động 1/ Trang 139 2/ Trang 136 a) 12 . 3 = 36 ; b) 5 . 120 = 600; c) 5 . 120 = 600 Muốn nhân hai số nguyên dương ta thực hiện phép nhân như nhân hai số tự nhiên khác 0. (-1) . (-4) = 4 ; (-2) . (-4) = 8 B.Hoạt động hình thành kiến thức 1/ Trang 140 2/ Trang 140 Quy tắc / ( SGK – 140) a)5 .17 = 85; b) (-4) .(-25) = 100 c) (-15) . (-6 ) = 90 a) Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. C.Hoạt động luyện tập 1/ Trang 141 2/ Trg 141 3/ Trang 141 4/ Trang 141 Có: 22. (-6) = - 132 nên : (+22) .(+6) = 132 ; ( -22) .(+6) = -132 (-22) .(-6) = 132 ; (+6) . ( -22) = -132 (-13) . ( -6) = + 78 ; c) (+10) . (-25) = -250 (-32) . 0 = 0 ; d) (-1) . (-41) = + 41 a) (-11) .(-12) > (-10) . (-13) b) (+ 11) .(+12) > (-11) . (-10) a) - Đ; b) - S ; c) - Đ ; d) - Đ ; e) - S ; f) - S D. E .Hoạt động Vận dụng và Tìm tòi mở rộng 1/ trang 141 2/ trang 141 3/ trang 142 HS trả lời, trao đổi, kiểm tra theo nhóm. Âm ; b) dương ; c)dương ; d) âm ; e)dương a) (-40) . (-36) > (-40) .0 ; b) |-75| . 12 > 0 . 12 c ) (-80) . (-3) = 80 . | -3| d) Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 61+62: LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A. B.Hoạt động khởi động và Hình thành kiến thức 1/ Trang 142 2/ Trang 143 3/ Trang 143 Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của + + + + + – – + – + – – –_ –_ + –_ Câu a - đúng ; Câu b - sai Câu c - sai ; Câu d - đúng a)nối với 5) ; b) nối với 3) c)nối với 2) ; d) nối với 1) C.Hoạt động luyện tập 1/ Trang 143 2/ Trang 144 3/ Trang 144 Note ta có: +) Nếu x = 0 thì (-5) .x = 0 +) Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0 +) Nếu x 0 a)(-15) . (-23) > 15 . (-23) ; b)7 . (-13) < 7 .13 c)(-68) . (-47) = 68 . 47; d)-173).(-186) > 173. 185 Đáp án B ; b)Đáp án B ; c)Đáp án C , x < 0 thì +) x2n > 0 với n là số tự nhiên +) x2n+1 < 0 với n là số tự nhiên +) x2n = (– x)2n D. E .Hoạt động Vận dụng và Tìm tòi mở rộng 1/ Trang 144 2/ Trang 144 3/ Trang 144 4/ Trang 144 Đáp án D vì : (n +1)(n+3) < 0 thì n+1 và n+3 khác dấu Mà n+1 < n+3 Nên n+1 0 a)(-1 356) . 17 = - 23 052 ; b)39 . (-152) = - 5 928 c)(-1 909) . (-75) = 143 175 Để (n + 1)(n + 3) = 0 thì: n + 1 = 0 hoặc n + 3 = 0 n = -1 hoặc n = -3 Vậy n = -1 hoặc n = -3 Để (|n| + 2)( - 1) = 0 thì: |n| + 2 = 0 hoặc - 1 = 0 |n| = -2 ( vô lí - loại) ; hoặc = 1 Vậy 25 = 5.5 = ( – 5)(– 5) ; 36 = 6.6 = ( – 6)(– 6) 49 = 7.7 = ( – 7)(– 7) Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 63+64 :TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.Hoạt động khởi động 1/ Trang 145 2/ Trang 145 - Tính chất của phép hai số tự nhiên - Tính và so sánh: a) (+3).(-2) = (-2).(+3) b) c) Nhận xét: Phép nhân các số nguyên có t/c giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. B.Hoạt động hình thành kiến thức Trang 145, 146 HS tìm hiểu các tính chất của phép nhân các số nguyên, các chú ý, lấy được VD áp dụng. C.Hoạt động luyện tập 1/ Trang 146 2/ Trang 147 3/ Trang 147 4/ Trang 147 5/ Trang 147 a) 15. (-2).(-5).(-6) = -900 ; b) 4.7.(-11).(-2) = 616 a) -57.11 = -57 .(10 + 1) = -570 + (-57) = -627 b) 75. (-21) = 75. = (-1500) + (-75) = 1575 a) -790 ; b) -340 a) 600 000 ; b) -98 a) ; b) D.Hoạt động Vận dụng 2/Trang 147 Bình đúng. An sai vì mà số 0 không là số nguyên âm cũng không là số nguyên dương. E Hoạt động Tìm tòi mở rộng 1/Trang 147 2/Trang 147 - 2 600 ; b) -2 150 ....< 0 vì tích có 3( lẻ) thừa số âm ....> 0 vì tích có 2014 (chẵn) thừa số âm Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 65+66: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm ; - Phấn màu ; - Bút dạ II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.Hoạt động khởi động 1/ Trang 148 a) Ư(6) = {1; 2; 3; 6} B(6) = b)Có: x.y = - 6 = (-1).6 = 6.(-1) = (-6). 1 = 1. (-6) = (-2).3 = 3. (-2) = 2.(-3) = (-3).2 Vậy có 8 cặp số nguyên x,y thoả mãn x.y = -6 l à: x = -1 và y = 6 x = 6 và y = -1 x = 1 và y = - 6 x = -6 và y = 1 x = -2 và y = 3 x = 3 và y = -2 x = -3 và y = 2 x = 2 và y = -3 c) ...... ; - 12 ; -6 ; 0 ; .... hoặc ; 0 ; 6 ; 12 ; . B.Hoạt động hình thành kiến thức Note 1/ Trang 149 2/ Trang 149 a)"a, b ∊Z ta có : +) a là bội của b thì –a cũng là bội của b +) b là ước của a thì –b cũng là ước của a b)+) .....27 ; 36 là bội của 9 +) 27; 27 + 36; 27 – 36 là bội của 9(t/c M của 1 tổng) +) 36 là bội của 9 nhưng không là bội của 5 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 nên 72 là bội của 12. (2.3.5 - 7.3.4 ) M 3 ; M 6 nhưng không chia hết cho 4 C.Hoạt động luyện tập 1/ Trang 149 2/ Trang 150 4/ Trang 150 a) Ba bội của -5 là : -15 ; 0 ; 45 ; ..... b) Các ứơc của -10 là : 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; -1 ; -2 ; -5 ;-10. Có 7 tổng dạng (a +b ) với a thuộc A , b thuộc B sao cho a + b chia hết cho 2 a) x = -5 ; b) x = 6 hoặc x = - 6 ; c) x = 2 hoặc x = - 2 D.Hoạt động Vận dụng 2 /Trang 150 Có. Vd: 5 và – 5
File đính kèm:
- so_6_vnen_tiet_59_den_66.docx