Giáo án Số học 6 tiết 39: Kiểm tra một tiết
II. Đề bài:
A. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: BCNN của 7; 15; 105 là:
A. 105 B. 420 C. 140 D. 210
Câu 2: ƯCLN của 12; 24; 48 là:
A. 48 B. 12 C. 10 D. 24
Câu 3: 1210: 128 bằng:
A. 12 B. 24 C. 1 D. 144
Câu 4: Số chia hết cho 2 và 5 là:
A. 125 B. 194 C. 210 D. 97
Ngày soạn: 14/11/2010 Ngày giảng: 16/11/2010 Tiết 39: kiểm tra một tiết I- Mục tiêu: 1) Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. 2) Kĩ năng: Tính toán chính xác, hợp lí. 3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận. II- Đồ dùng dạy học: 1) GV: Đề phô tô sẵn. 2) HS: III- Phương pháp: - Luyện tập. IV- Tổ chức giờ học: 1- ổn định tổ chức: Sĩ số: ( 1 p’) 2- Kiểm tra đầu giờ: 3- Bài mới: I. Ma trận ra đề: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu chia hết 2 1 1 1 3 2 Tính chất chia hết của một tổng 1 0,5 1 1 2 1,5 Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 0,5 1 0,5 UCLN, BCNN 2 1 1 2 1 3 4 6 Tổng 5 3 4 4 1 3 10 10 II. Đề bài: A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1: BCNN của 7; 15; 105 là: A. 105 B. 420 C. 140 D. 210 Câu 2: ƯCLN của 12; 24; 48 là: A. 48 B. 12 C. 10 D. 24 Câu 3: 1210: 128 bằng: A. 12 B. 24 C. 1 D. 144 Câu 4: Số chia hết cho 2 và 5 là: A. 125 B. 194 C. 210 D. 97 Câu 5: Hãy điền dấu x vào ô vuông thích hợp: Câu Đúng Sai a) Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7. b) Số chia hết cho 2 là hợp số. II. Tự luận: Câu 6: Tổng sau có chia hết cho 8 không ? vì sao ? 48 + 16 Câu 7: Hãy liệt kê các phần tử của x, biết: 24 x và 48 x ( 12 x) Câu 8: Hai đội công nhân cùng trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây trong đó khoảng từ 100 đến 200. Câu 9: Trong các số sau số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ? 18; 1347; 2515; 6534; 93258 III. Đáp án – Thang điểm: A. Trắc nghiệm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B D C a, Đ b, S B. Tự luận: ( 7đ) Câu 6: (1đ) 48 + 16 8 vì 48 8 và16 8 Câu 7: (2đ) Vì 24 x và 48 x nên x ƯC(24, 48) Ta có: ƯCLN(24, 48) = 24 ƯC(24, 48)= Vì 12 x nên x là các số 1; 2; 3; 4; 6; 12 Câu 8: (3đ) Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a, a BC(8, 9) Ta có: BCNN(8, 9) = 72 Vậy: BC(8, 9) = Vì: 100 < a < 200 nên số cây phải trồng là 144 cây. Câu 9: (1đ) - Số chia hết cho 3: 18; 1347; 6534; 93258 - Số chia hết cho 9: 18; 6534; 93258 4- Toồng keỏt- Hửụựng daón veà nhaứ: ( 1p') - Hướng dẫn về nhà: + Đọc bài: “Làm quen với số nguyên âm”.
File đính kèm:
- T39.doc