Giáo án Số học 6 - Tiết 25+26: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Hướng dẫn về nhà: Học các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố,hoàn thành nội dung bài, chuẩn bị bài tập phần C, D, E.
Tiết: 26
I.Mục tiêu: Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
III. Nội dung cần chuẩn bị :
Hoạt động Hình thức tổ chức Nội dung chuẩn bị
Hoạt động khởi động Các nhóm thi phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
C.1a/trang 73
a) 30= 2.3.5; 70 =2.5.7; 42 =2.3.7
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪ SỐ NGUYÊN TỐ ( 2 tiết) Tiết 25: I. Mục tiêu: Biết phân tích một số ra thừa số nguyên toostrong những trường hợp đơn giản, biết dùng lũy thừa để viết gon dạng phân tích. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập nhóm III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Hình thức tổ chức Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/trang 71: Thực hiện như logo: GV hướng dẫn. A.2/trang 71: Tổ chức trò chơi thi giữa các nhóm làm ra bảng phụ phân tích số 20;36. 12=22.3 ( 2 và 3 đều là các số nguyên tố) 20= 22.5; 36 = 22.32. Hoạt động hình thành kiến thức B.1/trang 72 Thực hiện như logo. B.2.a/trang 72: Phân tích số 36 thay cho số 60 B.2.b/trang 72: Thực hiện như logo( tinh giảm số 60) Câu hỏi cho nhóm: Em có nhận xét gì về kết quả khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố? Giao phiếu học tập cho các nhóm thực hiện xong B.2.b 24=23.3; 35= 3.5 36= 36 = 22.32. 16=22; 56 =23.7; 84 = 22.3.7 Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 30;36; 48 30= 2.3.5; 48 = 24.3; 36 = 22.32; Hướng dẫn về nhà: Học các cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố,hoàn thành nội dung bài, chuẩn bị bài tập phần C, D, E. Tiết: 26 I.Mục tiêu: Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Hình thức tổ chức Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động Các nhóm thi phân tích một số ra thừa số nguyên tố. C.1a/trang 73 a) 30= 2.3.5; 70 =2.5.7; 42 =2.3.7 Hoạt động luyện tập C.1b,c /trang 73: Hoạt động cặp đôi, chia sẻ. C.2/trang 73: Hoạt động nhóm, chia sẻ. C.3/trang 73: Hoạt động cá nhân C.4/trang 73:Hoạt động cặp đôi. b) 16 = 24; 48 = 24.3; 36 = 22.32; 81 = 34. c) 10 = 2.5; 100 = 22.52; 1000 = 23.53; 10000 = 24.54; An làm không đúng 24=23.3; 84 = 22.3.7; 40=23.5 (đúng) 4 số nguyên tố nằm giữa 200 và 230 là 211; 223; 227; 229 221 = 13.17 Hoạt động vận dụng D.1/trang 73 Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố có hai cách. C1: Phân tích mỗi số thành tích các số lớn hơn 1. Nếu các thừa số là hợp số thì phân tích tiếp. C2: Chia theo cột dọc. Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 74 Cách xác định số ước của một số a = xm.yn. . . zt có số ước là: (m+1).(n+1). ... .(t+1) Hướng dẫn về nhà: Học bài và hoàn thành nội dung các bài tập còn lại, làm phần D, E. Chuẩn bị bài tiếp theo.
File đính kèm:
- phan_tich_mot_so_ra_thua_so_nguyen_to_toan_6_Vnen.doc