Giáo án Số học 6 tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Các số 0; 2; 4; 6; 8 chia hết cho 2

Số 430 có chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là 0

n chia hết cho 2 khi * chia hết cho 2

Thay dấu sao bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8

- Số có các chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2

- HS đọc kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là số chắn thì chia hết cho 2

 

doc4 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 05/10/2013
Ngµy gi¶ng: 08/10/2013
Baøi 11- Tieát 20: dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5
I- Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Ph¸t biÓu ®­îc c¸c dÊu hiÖu chia hÕt cho 2, cho 5.
Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2, cho 5 hay không?
2) Kĩ năng: 
Nhận biết một số, một tổng hay một hiệu có chia hết cho 2, cho 5 hay không?
Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
3) Thái độ:
Nghiêm túc, cẩn thận.
Yeâu thích moân hoïc.
II- Đồ dùng dạy học:
1) GV: B¶ng phô.
2) HS: B¶ng nhãm, bót d¹.
III- Phương pháp:
- Vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Thuyết trình.
- LuyÖn tËp.
IV- Tổ chức giờ học: 
1- Ổn định tổ chức: sĩ số: ( 1 p’) 
2- Kiểm tra đầu giờ: (5’)
- GV đưa bảng phụ lªn bảng. Gọi 2 HS lªn bảng kiểm tra bài cũ. Mỗi HS trả lời một c©u:
XÐt biểu thức:
a) 246 + 30. Mỗi số hạng của tổng cã chia hết cho 6 hay ko? Ko làm phÐp cộng, h·y cho biết: Tổng cã chia hết cho 6 hay ko? Ph¸t biÓu tÝnh chÊt t­¬ng øng?
b) 246 + 30 + 15. Kh«ng lµm phÐp céng h·y cho biết: Tổng cã chia hết cho 6 hay ko? Ph¸t biÓu tÝnh chÊt t­¬ng øng?
 3- Bài mới: 
 - §V§: (1’) Muốn biết số 246 có chia hết cho 6 hay ko ta phải đặt phép chia và xét số dư. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, có thể ko cần làm phép chia mà nhận biết được 1 số có hay ko chia hết cho 1 số khác. Có những dấu hiệu để nhận ra điều đó. Trong bài này ta xét dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Hoạt động 1: T×m hiÓu nhËn xÐt më ®Çu (7’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên có tận cùng là 0. 
- HSKG: Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 hay không? vì sao?
? Nhận xét gì về những số có tận cùng là 0
- GV chốt lại.
20 = 2.10 = 2.2.5 chia hết cho 2 và cho 5
210 = 21.10 = 21.5.2 chia hết cho 2 và 5
3130 = 313.10 = 313.2.5 chia hết cho 2 và 5
- Những số có tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và 5
1. Nhận xét:
20 = 2.10 = 2.2.5 chia hết cho 2 và cho 5
210 = 21.10 = 21.5.2 chia hết cho 2 và 5
3130 = 313.10 = 31.2.5
* Nhận xét: (SGK-37)
Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 (10’)
- Mục tiêu: Ph¸t biÓu ®­îc dÊu hiÖu chia hÕt cho 2
- Thôøi gian: 13' 
- ĐDDH: 
- Cách tiến hµnh: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
? Trong các số có một chữ số thì số nào chia hết cho 2
? Số 430 có chia hết cho 2 không, vì sao
- HSKG: Khi nào thì n chia hết cho 2
Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2
- HSKG: Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2
- Yêu cầu HS đọc KL 1
? Thay dấu * bởi những chữ số nào thì n không chia hết cho 2
? Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 2
- Yêu cầu HS đọc KL 2
- Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2
- Yêu cầu HS làm ?1
Các số 0; 2; 4; 6; 8 chia hết cho 2
Số 430 có chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là 0
n chia hết cho 2 khi * chia hết cho 2
Thay dấu sao bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8
- Số có các chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2
- HS đọc kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là số chắn thì chia hết cho 2
Thay dấu * bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 thì n không chia hết cho 2
Số có chữ số tận cùng là các số lẻ thì không chia hết cho 2
- HS đọc kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là số lẽ thì không chia hết cho 2
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2
- HS HĐ cá nhân làm ?1
2. Dấu hiệu chia hết cho 2:
a) Ví dụ:
Xét số n = = 430 + *
- Thay dấu * bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2
Kết luận 1(SGK)
- Thay dấu * bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 thì n không chia hết cho 2
Kết luận 2(SGK)
Dấu hiệu chia hết cho 2 (SGK-37)
?1
328; 1234 cho 2
1473; 895 cho 2
	Ho¹t ®éng 3: Tìm hiểu dÊu hiÖu chia hÕt cho 5 (10’)
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Nội dung
Xét số n = 43*
? Số 430 có chia hết cho 5 không
- HSKG: Thay * bởi những số nào thì chia hết cho 5
? Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5
- Yêu cầu HS đọc KL 1
? Thay dấu * bởi những số như thế nào thì không chia hết cho 5
? Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5
- Yêu cầu HS đọc KL 2
- Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5
- Yêu cầu HS làm ?2
Số 430 có chia hết cho 5
Thay * bởi những số 0 và 5 thì chia hết cho 5
Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5
- HS đọc kết luận 1
Thay * bởi 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì không chia hết cho 5
Những số có tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5
- HS đọc kết luận 2
- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5
- HS làm ?2
3. Dấu hiệu chia hết cho 5:
n = = 430 + 5
- Thay * bởi các chữ số 0; 5 thì n chia hết cho 5
Kết luận 1: Số có tận cùng là 0 và 5 thì n chia hết cho 5
- Thay * bởi các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5
Kết luận 2: Số có tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 5 (SGK-38)
?2: 
* = 0 ta được số 370 cho 5
* = 5 ta được số 375 cho 5
Hoạt động 4: Luyện tập (6’)
- Yêu cầu HS làm bài 91
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- Yêu cầu HS làm bài 92
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và chốt lại.
- HS HĐ cá nhân làm bài 91, sau đó đứng tại chỗ trả lời, nx.
- HS làm bài 92
- 2 HS lên bảng làm
HS1 Làm phần a, b
HS2 làm phần c, d
HS dưới lớp tự làm vào vở, nx....
Bài 91(SGK-38)
Số cho 2 là 652; 850; 1546
Số cho 5 là 850; 785
Bài 92(SGK-38)
a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234 
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620 
d) Số không chia hết cho 2 và 5 là: 2141
4- Toång keát- Höôùng daãn veà nhaø: (5')
* Tổng kết: Qua bài học hôm nay các em cần nhớ dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
* Hướng dẫn về nhà:
- Bài cũ:
+ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
+ Bài tập về nhà: 93, 94, 95, 96, 97, 98 (SGK-38; 39 )
- Bài mới: 
+ Giờ sau luyện tập.

File đính kèm:

  • docT20.doc
Giáo án liên quan