Giáo án Số học 6 - Ôn tập phép nhân các số nguyên bội và ước của một số nguyên - Năm học 2015-2016
Bài 137:
a) (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8)
= [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3
= - 3 00 000
b) (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67
= + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301)
= 67 . (- 1) = - 67
Bài 138
b) (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3
hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3
Bài 148:
a) a2 + 2 . a . b + b2 Thay số ta có:
a2 + 2 . a . b + b2 = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42
= 49 – 56 + 16 = 9
b) (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4)
= (- 3) . (- 3) = 9
Ngày 10/01/2016 ÔN TẬP PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Câu hỏi ôn tập lí thuyết: Câu 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu. áp dụng: Tính 27. (-2) Câu 2: Hãy lập bảng cách nhận biết dấu của tích? Câu 3: Phép nhân có những tính chất cơ bản nào? Câu 4: Nhắc lại khái niệm bội và ước của một số nguyên. Câu 5: Nêu tính chất bội và ước của một số nguyên. Câu 6: Em có nhận xét gì xề bội và ước của các số 0, 1, -1? II. Bài tập A. PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN Bài tập SBT Bài 112 SBT Ta có 225 . 8 = 1800 nên suy ra (- 225) . 8 = - 1800 (- 8) . 225 = - 1800 8 . (- 225) = - 1800 Bài 115 - SBT: m 4 -13 13 -5 n -6 20 -20 20 m.n -24 - 260 -260 -100 Bài 135. - 53 . 21 = - 53 . (20 + 1) = - 53 . 20 + (- 53) . 1 = - 1060 + (- 53) = - 1113 Bài 136. a) (26 - 6) . (- 4) + 31 . (- 7 - 13) = 20 . (- 4) + 31 . (- 20) = 20 . ( - 4 - 31) = 20 . (- 35) = - 700 b) (- 18) . (-55 – 24) – 28 . ( 44 - 68) = (- 18) . 31 - 28 . (- 24) = - 558 + 672 = 114 Bài 137: a) (- 4) . (+3) . (- 125) . (+ 25) . (- 8) = [(- 4) . ( + 25)] . [(- 125) . (- 8)] . (+ 3) = - 100 . 1000 . 3 = - 3 00 000 b) (- 67) . (1 - 301) – 301 . 67 = - 67 . (- 300) – 301 . 67 = + 67 . 300 - 301 . 67 = 67 . (300 - 301) = 67 . (- 1) = - 67 Bài 138 b) (- 4) . (- 4) . (- 4) . (- 5) . (- 5) . (- 5) = (- 4)3 . (- 5)3 hoặc [(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] .[(- 4) . (- 5)] = 20 . 20 . 20 = 20 3 Bài 148: a) a2 + 2 . a . b + b2 Thay số ta có: a2 + 2 . a . b + b2 = (- 7)2 + 2 .(- 7) .4 + 42 = 49 – 56 + 16 = 9 b) (a + b) . (a + b) = (- 7 + 4) . (- 7 + 4) = (- 3) . (- 3) = 9 Bài tập bổ sung Bài 1: 1) Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống: a) (- 15) . (-2) c 0 b) (- 3) . 7 c 0 c) (- 18) . (- 7) c 7.18 d) (-5) . (- 1) c 8 . (-2) KQ: a. b. c. d. 2) Điền vào ô trống a - 4 3 0 9 b - 7 40 - 12 - 11 ab 32 - 40 - 36 44 KQ: a - 4 3 - 1 0 9 - 4 b - 8 - 7 40 - 12 - 4 - 11 ab 32 - 21 - 40 0 - 36 44 3) Điền số thích hợp vào ô trống: x 0 - 1 2 6 - 7 x3 - 8 64 - 125 KQ: x 0 - 1 2 -2 4 -5 6 - 7 x3 0 -1 8 - 8 64 - 125 216 -343 Bài 2: 1)Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu: a) -13 b) - 15 c) - 27 Hướng dẫn: a) - 13 = 13 .(-1) = (-13) . 1 b) - 15 = 3. (- 5) = (-3) . 5 c) -27 = 9. (-3) = (-3) .9 Bài 3: 1)Tìm x biết: a) 11x = 55 b) 12x = 14 c) -3x = -12 d) 0x = 4 e) 2x = 6 KQ: a) x = 5 b) x = 12 c) x = 4 d/ không có giá trị nào của x để 0x = 4 e) x= 3 2) Tìm x biết: a) (x+5) . (x – 4) = 0 b) (x – 1) . (x - 3) = 0 c) (3 – x) . ( x – 3) = 0 d) x(x + 1) = 0 HD: Ta có a.b = 0 a = 0 hoặc b = 0 a/ (x+5) . (x – 4) = 0 khi (x+5) = 0 hoặc (x – 4) = 0 *) (x+5) = 0 Suy ra: x = 5 *) (x – 4) = 0 Suy ra x = 4 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 khi (x – 1) = 0 hoặc (x - 3) = 0 *)(x – 1) = 0 x = 1 *) x – 3 = 0 suy ra x = 3 c) (3 – x) . ( x – 3) = 0 khi (3 – x) = 0 hoặc ( x – 3) = 0 suy ra x = 3 d) x(x + 1) = 0 khi x = 0 hoặc x+1 = 0 suy ra x = - 1 vậy x = 0; -1 Bài 4: Tính a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25) Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: A = 5a3b4 với a = - 1, b = 1 B = 9a5b2 với a = -1, b = 2 Bài 6: . Tính giá trị của biểu thức: M = ax + ay + bx + by biết a + b = -2, x + y = 17 N= ax - ay + bx - by biết a + b = -7, x - y = -1 Bài 7: Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125 B = 19.25 + 9.95 + 19.30 HD: A = -1000000 Cần chú ý 95 = 5.19 , áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để tính, ta được B = 1900 BÀI TẬP VỀ BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Dạng 1: Bài 1: 1) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8 Hướng dẫn Ư(5) ={ -5, -1, 1, 5} Ư(9) ={ -9, -3, -1, 1, 3, 9} Ư(8) ={ -8, -4, -2, -1, 1, 2, 4, 8 } Ư(13) = {-13, -1, 1, 13} Ư(1) = {-1, 1} Ư(-8) = {-8, -4, -2, -1, 1, 2, 4, 8} 2) Viết biểu thức xác định: a) Các bội của 5, 7, 11 b) Tất cả các số chẵn c) Tất cả các số lẻ Hướng dẫn a) Bội của 5 là 5k, kZ; Bội của 7 là 7m, mZ ; Bội của 11 là 11n, nZ b) 2k, kZ c) 2k 1, kZ Bài 2: Tìm các số nguyên a biết: a) a + 2 là ước của 7 b) 2a là ước của -10. c) 2a + 1 là ước của 12 Hướng dẫn a) Các ước của 7 là 1, 7, -1, -7 do đó ta có bảng sau a + 2 1 7 -1 -7 a -1 5 -3 -9 b) Các ước của 10 là 1, 2, 5, 10, mà 2a là số chẵn do đó: 2a = 2, 2a = 10 *) 2a = 2 a = 1 *)2a = -2 a = -1 *)2a = 10 a = 5 *)2a = -10 a = -5 c) Các ước của 12 là 1, 2, 3,6, 12, mà 2a + 1 là số lẻ do đó: 2a +1 = 1, 2a + 1 = 3 Suy ra a = 0, -1, 1, -2 Bài 3: Chứng minh rằng nếu a Z thì: M = a(a + 2) – a(a – 5) – 7 là bội của 7. N = (a – 2)(a + 3) – (a – 3)(a + 2) là số chẵn. Hướng dẫn M= a(a + 2) – a(a - 5) – 7 = a2 + 2a – a2 + 5a – 7 = 7a – 7 = 7 (a – 1) là bội của 7. N= (a – 2) (a + 3) – (a – 3) (a + 2) = (a2 + 3a – 2a – 6) – (a2 + 2a – 3a – 6) = a2 + a – 6 – a2 + a + 6 = 2a là số chẵn với aZ. Bài 4: Cho các số nguyên a = 12 và b = -18 a) Tìm các ước của a, các ước của b. b) Tìm các số nguyên vừa là ước của a vừa là ước của b/ Hướng dẫn a) Trước hết ta tìm các ước số của a là số tự nhiên Ta có: 12 = 22. 3 Các ước tự nhiên của 12 là: Ư(12) = {1, 2, 22, 3, 2.3, 22. 3} = {1, 2, 4, 3, 6, 12} Từ đó tìm được các ước của 12 là: 1, 2, 3, 6, 12 Tương tự ta tìm các ước của -18. Ta có |-18| = 18 = 2. 33 Các ước tự nhiên của |-18| là 1, 2, 3, 9, 6, 18 Từ đó tìm được các ước của 18 là: 1, 2, 3, 6, 9 18 b) Các ước số chung của 12 và 18 là: 1, 2, 3, 6 Ghi chú: Số c vừa là ước của a, vừa là ước của b gọi là ước chung của a và b. Dạng 2: Bài tập ôn tập chung Bài 1: Trong những câu sau câu nào đúng, câu nào sai: a) Tổng hai số nguyên âm là 1 số nguyên âm. b) Hiệu hai số nguyên âm là một số nguyên âm. c) Tích hai số nguyên là 1 số nguyên dương d) Tích của hai số nguyên âm là 1 số nguyên dương. Hướng dẫn a- Đúng b-Sai, chẳng hạn (-4) – (-7) = (-4) + 7 = 3 c- Sai, chẳng hạn (-4).3 = -12 d- Đúng Bài 2: Tính các tổng sau: a) [25 + (-15)] + (-29); b) 512 – (-88) – 400 – 125; c) -(310) + (-210) – 907 + 107; d) 2004 – 1975 –2000 + 2005 KQ: a) -19 b) 75 c) -700 d) 34 Bài 3: Tìm tổng các số nguyên x biết: a) b) Hướng dẫn a) Từ đó ta tính được tổng này có giá trị bằng 0 b) Tổng các số nguyên x bằng Bài 4. Tính giá strị của biểu thức A = -1500 - {53. 23 – 11.[72 – 5.23 + 8(112 – 121)]}. (-2) KQ: A = 302 Bài tập SBT: HD Bài 161 SBT Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 33; - 15; - 4; - 2; 0; 2; 4; 18; 28 Bài 162: a, [(- 8) + (- 7)] + (- 10) = (- 15) + (- 10) = - 25 b, - (- 229) + (- 219) - 401 + 12 = 229 + (- 219) + (- 401) + 12 = - 378 c, 300 – (- 200) – (- 120) + 18 = 300 + 200 + 120 + 18 = 638 Bài 163: a, - 4 < x < 5 suy ra x Î {- 3; - 2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} Tổng bằng 4 b, - 7 < x < 5 suy ra: x Î {- 6; - 5; - 4;... 0; 1; 2; 3; 4} Tổng bằng – 11 Bài 165: a, (- 3) . (- 4) . (- 5) = 12 . (- 5) = - 60 b, (- 5 + 8) . (- 7) = 3 . (- 7) = - 21 c, (- 6 - 3) . (- 6 + 3) = (- 9) . (- 3) = + 27 d, (- 4 - 14) : (- 3) = (- 18) : (- 3) = 6 Bài 166. a. (- 8)2 . 33 = 64 . 27 = 1728 b. 92 . (- 5)4 = 81 . 625 = 50625 Bài 167: a, 2 . x - 18 = 10 2 . x = 28 x = 14 b, 3 . x + 26 = 5 3 . x = - 21 x = - 7 Bài 168: b, 54 – 6(17 + 9) = 54 – 102 – 54 = - 102 c, 33 . (17 - 5) – 17 . (33 - 5) = 33 . 17 – 33 . 5 – 17 . 33 + 17 . 5 = 5 .(17 - 33) = 5 . (- 16) = - 80
File đính kèm:
- nhan_chia_trong_Z.doc