Giáo án Số học 6 năm 2011 - Tiết 13: Luyện tập

Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa .

GV: Cho lm bài 61/28 SGK.

HS: Đọc bi tốn .

GV: Yu cầu HS ln bảng tính

HS: Thực hiện .HS cả lớp theo di nhận xt .

GV: Nhận xt sửa sai

GV?Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa?

HS: Số mũ của cơ số 10 bằng số chữ số 0 sau chữ số 1.

Dạng 2: Đúng , sai

GV: Cho HS lm bi 63 / 28 SGK.

HS: Quan st kĩ bi tốn

GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ?

Dạng 3: Nhân các lũy thừa

GV: Yu cầu HS giải bài 64/29 SGK.

GV gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính .

a) 23 .22 . 24 ; b) 102 . 103 . 105

c) x.x5 ; d) a3 . a2 . a5

HS: làm vào vở.

Dạng 4: So sánh 2 số

GV: Cho lm bài 65/29 SGK.

GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm .

HS: hoạt động theo nhóm ,sau đó treo bảng nhóm và cùng nhau nhận xét cách làm của mỗi nhóm.

Dạng 5Tính nhanh bình phương của một số tận cùngbằng5.

GV: Cho lm bài 95/14 SBT.

 Ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1,rồi viết thêm 25 vào tích nhận được.

VD: 352 = 1225( Lấy 3.4 = 12,rồi viết thêm 25vào.)

HS :Tính nhanh: 152 ; 252; 452 ; 652

HS: trả lời miệng

doc4 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 728 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 năm 2011 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 5: Ngày soạn :23/9/2011 Ngày dạy 26/9/2011
 TIẾT 13 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức : 
 + Nhận biết : Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số , biết phân biệt được cơ số và số mũ . 
 + Thơng hiểu: Viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
 + Vận dụng : Vận dụng kiến thức vào giải các bài tập .
 -Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo .
 - Thái độ : Tư duy tích cực , nhanh , cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Thước , phấn màu .
 - HS: Nháp, bài cũ.
 - Phương pháp : Thực hành , học tập hợp tác theo nhĩm nhỏ .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 Ổnđịnh: Kiểm tra sĩ số HS 
2. KT bài cũ:
 HS1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát 
 Aùp dụng tính : 105 = ? ; 53 = ? 
 HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ?
 Aùp dụng : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : 23 . 24 = ? ; 32 . 37 = ? 
 3.Bài mới : Để khắc sâu kiến thức vềđịnh nghĩa lũy thừa ,nhân hai lũy thừa cùng cơ số .Tiết này luyện tập.
 PHƯƠNG PHÁP 
NỘI DUNG
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa .
GV: Cho làm bài 61/28 SGK.
HS: Đọc bài tốn .
GV: Yêu cầu HS lên bảng tính 
HS: Thực hiện .HS cả lớp theo dõi nhận xét .
GV: Nhận xét sửa sai 
GV?Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa?
HS: Số mũ của cơ số 10 bằng số chữ số 0 sau chữ số 1.
Dạng 2: Đúng , sai 
GV: Cho HS làm bài 63 / 28 SGK. 
HS: Quan sát kĩ bài tốn 
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ?
Dạng 3: Nhân các lũy thừa 
GV: Yêu cầu HS giải bài 64/29 SGK.
GV gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính .
a) 23 .22 . 24 ; b) 102 . 103 . 105 
c) x.x5 ; d) a3 . a2 . a5 
HS: làm vào vở.
Dạng 4: So sánh 2 số 
GV: Cho làm bài 65/29 SGK.
GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm .
HS: hoạt động theo nhóm ,sau đó treo bảng nhóm và cùng nhau nhận xét cách làm của mỗi nhóm.
Dạng 5Tính nhanh bình phương của một số tận cùngbằng5. 
GV: Cho làm bài 95/14 SBT.
 Ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1,rồi viết thêm 25 vào tích nhận được.
VD: 352 = 1225( Lấy 3.4 = 12,rồi viết thêm 25vào.)
HS :Tính nhanh: 152 ; 252; 452 ; 652
HS: trả lời miệng
 1.Bài 61/28 SGK.
 8 = 23 ; 16 =42 = 24 ; 27 = 33 
 64 = 82 = 43 = 26 ; 81 = 92 = 34 
 100 = 102 
 2.Bài 63 / 28 SGK. 
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 =26 
b) 23 . 22 = 25 
c) 54 . 5 = 54 
x
x
x
 3.Bài 64/29 SGK.
a) 23 .22 . 24 = 23+2+4 = 29 
b) 102 . 103 . 105 = 102+3+5 =1010 
c) x.x5 = x6 
d) a3 . a2 . a5 = a2+3+5 = a10 
 4.Bài 65/29 SGK.
a, 23 = 8 b, 24 = 16 
 32 = 9 42 = 14
23< 32 24= 42
c, 25 = 32 d, 210 = 1024 
 52 = 25 102 = 100 
25> 52 	 210> 102 
5.Bài 95/14 SBT.
152 = 225; 252 = 625 ;
452 = 2025; 652 = 4225.
4/ Củng cố : KIỂM TRA 15 PHÚT 
 ĐỀ 1: 1/ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết cơng thức tổng quát 
 2/ Áp dụng tính : a/ 10000 . 2.5. 100 .102 b/ 23. 22 .2.23 
 ĐỀ 2: 1/ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết cơng thức tổng quát 
 2/ Áp dụng tính : a/ 2.5.100000.100 b/ 125. 5.5
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 ĐỀ 1 1/ (4điểm ) SGK
 2/ ( 6điểm ) Mỗi câu tính đúng 3 điểm .
 a/ 2.5.100000.100 =106 = 10 000 000 ; b/ 23. 22 .2.23 = 29 = 512
 ĐỀ2 1/ (4điểm ) SGK
 2/ ( 6điểm ) Mỗi câu tính đúng 3 điểm .
 a/ 2.5.100000.100 =106 = 1 000 000 ; b/ 125. 5.50 = 54 = 625
5/ Hướng dẫn về nha:ø 
 *Bài vừa học:-Xem các bài tập đã giải , tìm cách giải khác 
 - Bài tập 90 , 91 , 92, 93 trang 13 SBT.
 *Bài sắp học: “CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ”
 -Đọc và nghiên cứu trước bài chia 2 lũy thừa cùng cơ số
IV/ KIỂM TRA: 
 TUẦN 5: Ngày soạn :13/9/2012 Ngày dạy 17/9/2012
 TIẾT 13 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức : 
 + Nhận biết : Biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số , biết phân biệt được cơ số và số mũ . 
 + Thơng hiểu: Viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa .
 + Vận dụng : Vận dụng kiến thức vào giải các bài tập .
 -Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo .
 - Thái độ : Tư duy tích cực , nhanh , cẩn thận chính xác .
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Thước , phấn màu .
 - HS: Nháp, bài cũ.
 - Phương pháp : Thực hành , học tập hợp tác theo nhĩm nhỏ .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 Ổnđịnh: Kiểm tra sĩ số HS 
2. KT bài cũ:
 HS1: Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a ? Viết công thức tổng quát 
 Aùp dụng tính : 105 = ? ; 53 = ? 
 HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ?
 Aùp dụng : Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : 23 . 24 = ? ; 32 . 37 = ? 
 3.Bài mới : Để khắc sâu kiến thức vềđịnh nghĩa lũy thừa ,nhân hai lũy thừa cùng cơ số .Tiết này luyện tập.
 PHƯƠNG PHÁP 
NỘI DUNG
Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa .
GV: Cho làm bài 61/28 SGK.
HS: Đọc bài tốn .
GV: Yêu cầu HS lên bảng tính 
HS: Thực hiện .HS cả lớp theo dõi nhận xét .
GV: Nhận xét sửa sai 
GV?Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của luỹ thừa?
HS: Số mũ của cơ số 10 bằng số chữ số 0 sau chữ số 1.
Dạng 2: Đúng , sai 
GV: Cho HS làm bài 63 / 28 SGK. 
HS: Quan sát kĩ bài tốn 
GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? tại sao sai ?
Dạng 3: Nhân các lũy thừa 
GV: Yêu cầu HS giải bài 64/29 SGK.
GV gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính .
a) 23 .22 . 24 ; b) 102 . 103 . 105 
c) x.x5 ; d) a3 . a2 . a5 
HS: làm vào vở.
Dạng 4: So sánh 2 số 
GV: Cho làm bài 65/29 SGK.
GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm .
HS: hoạt động theo nhóm ,sau đó treo bảng nhóm và cùng nhau nhận xét cách làm của mỗi nhóm.
Dạng 5Tính nhanh bình phương của một số tận cùngbằng5. 
GV: Cho làm bài 95/14 SBT.
 Ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1,rồi viết thêm 25 vào tích nhận được.
VD: 352 = 1225( Lấy 3.4 = 12,rồi viết thêm 25vào.)
HS :Tính nhanh: 152 ; 252; 452 ; 652
HS: trả lời miệng
 1.Bài 61/28 SGK.
 8 = 23 ; 16 =42 = 24 ; 27 = 33 
 64 = 82 = 43 = 26 ; 81 = 92 = 34 
 100 = 102 
 2.Bài 63 / 28 SGK. 
Câu
Đúng
Sai
a) 23.22 =26 
b) 23 . 22 = 25 
c) 54 . 5 = 54 
x
x
x
 3.Bài 64/29 SGK.
a) 23 .22 . 24 = 23+2+4 = 29 
b) 102 . 103 . 105 = 102+3+5 =1010 
c) x.x5 = x6 
d) a3 . a2 . a5 = a2+3+5 = a10 
 4.Bài 65/29 SGK.
a, 23 = 8 b, 24 = 16 
 32 = 9 42 = 14
23< 32 24= 42
c, 25 = 32 d, 210 = 1024 
 52 = 25 102 = 100 
25> 52 	 210> 102 
5.Bài 95/14 SBT.
152 = 225; 252 = 625 ;
452 = 2025; 652 = 4225.
4/ Củng cố : KIỂM TRA 15 PHÚT 
 ĐỀ 1: 1/ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết cơng thức tổng quát 
 2/ Áp dụng tính : a/ 10000 . 2.5. 100 .102 b/ 23. 22 .2.23 
 ĐỀ 2: 1/ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ?Viết cơng thức tổng quát 
 2/ Áp dụng tính : a/ 2.5.100000.100 b/ 125. 5.5
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
 ĐỀ 1 1/ (4điểm ) SGK
 2/ ( 6điểm ) Mỗi câu tính đúng 3 điểm .
 a/ 2.5.100000.100 =106 = 10 000 000 ; b/ 23. 22 .2.23 = 29 = 512
 ĐỀ2 1/ (4điểm ) SGK
 2/ ( 6điểm ) Mỗi câu tính đúng 3 điểm .
 a/ 2.5.100000.100 =106 = 1 000 000 ; b/ 125. 5.50 = 54 = 625
5/ Hướng dẫn về nha:ø 
 *Bài vừa học:-Xem các bài tập đã giải , tìm cách giải khác 
 - Bài tập 90 , 91 , 92, 93 trang 13 SBT.
 *Bài sắp học: “CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ”
 -Đọc và nghiên cứu trước bài chia 2 lũy thừa cùng cơ số
IV/ KIỂM TRA: 

File đính kèm:

  • doct13.doc
Giáo án liên quan