Giáo án Số học 6 năm 2011 - Tiết 11: Luyện tập 2

GV: Cho HS lm bi tập 52 SGK

GV: Hướng dẫn HS giải bài 52 Sgk

HS: lên bảng giải bài 52 câu a

HS : Cả lớp theo di .

GV: Yu cầu HS nhận xét, sửa sai,

HS: Nhận xt sửa sai.

GV: Yu cầu HS khc giải tiếp cu b, c

HS: Thực hiện

GV: Cng HS nhận xt sửa sai v rút ra kinh nghiệm.

GV: Cho HS lm bi tập 53 SGK

HS :đọc đề bài .

Gv? Bi tốn cho biết gì , yu cầu gì ?

 Hy tĩm tắt đề tốn

HS :Tóm tắt nội dung bi tốn .

GV: Theo em ta giải bài toán như thế nào ?

HS: Suy nghĩ trả lời : Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy

21 000 : 2000 Thương là số vở loại I Tâm mua được nhiều nhất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 năm 2011 - Tiết 11: Luyện tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :17/9/2011 Ngày dạy :20/9/2011
 TIẾT 11 LUYỆN TẬP 2
I/ MỤC TIÊU	
1/ Kiến thức: 
 +Nhận biết : Biết tính nhân nhẩm các số cĩ hai chữ số 
 + Thơng hiểu :Hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
 + Vận dụng : Tính nhanh , hợp lí 
2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
3/ Thái độ: Tư duy tích cực , cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ 
 1/ Giáo viên: Phấn màu,, MTBT, Thước .
 2/ Học sinh: Phiếu học tập, bảng nhóm, MTBT.
 3/ Phương pháp : Vấn đáp , thực hành .
	 1/ ,Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS 
	2/ Kiểm tra bài cũ: 
 - Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ¹ 0)?
 Áp dụng : Tìm x, biết: a) 6x – 5 = 613; b) 12 (x – 1) = 0
 - Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b¹0) là phép chia có dư?
 Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2.
	3, Bài mới: 
 PHƯƠNG PHÁP 
 NỘI DUNG GHI BẢNG
GV: Cho HS làm bài tập 52 SGK
GV: Hướng dẫn HS giải bài 52 Sgk 
HS: lên bảng giải bài 52 câu a
HS : Cả lớp theo dõi .
GV: Yêu cầu HS nhận xét, sửa sai,
HS: Nhận xét sửa sai.
GV: Yêu cầu HS khác giải tiếp câu b, c
HS: Thực hiện 
GV: Cùng HS nhận xét sửa sai và rút ra kinh nghiệm.
GV: Cho HS làm bài tập 53 SGK
HS :đọc đề bài .
Gv? Bài tốn cho biết gì , yêu cầu gì ?
 Hãy tĩm tắt đề tốn 
HS :Tóm tắt nội dung bài tốn .
GV: Theo em ta giải bài toán như thế nào ?
HS: Suy nghĩ trả lời : Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 
21 000 : 2000 Thương là số vở loại I Tâm mua được nhiều nhất.
Tương tự, nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 21 000:1500
Thương là số vở loại II Tâm mua được nhiều nhất.
GV:Em hãy thực hiện lời giải đó .
Hs :Thực hiện 
GV: cho HS đọc đêø, tóm tắt bài 54/Sgk.
HS: Thực hiện .
GV: Muốn tính số toa ít nhất để chở hết khách em làm như thế nào?
HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ. Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ đó xác định số toa cần tìm.
 GV: Gọi 1 HS lên bảng giải, các HS còn lại làm vào phiếu học tập.
HS: Thực hiện 
GV: Thu bài cơng bố kết quả và nhận xét rút kinh nghiệm 
GV: Cho HS làm bài tập55/25SGK 
Gv: Hướng dẫn cho hs thực hiện tính
 1.Giải bài tập 52/25 SGK.
a,26.5 = ( 26:2).(5.2) 
 = 13 . 10 = 130 
 14.50 = (14:2).(50.2)
 = 7.100 = 700
 16.25 = (16:4).(25.4) 
 = 4 . 100 = 400 
b, 2100:50 = (2100.2): (50.2) 
 = 4200 : 100 = 42
1400:25 = (1400.4) :(25.4)
 =5600 : 100 = 56.
 c,132 : 12 = ( 120 + 12) : 12 
 =120 : 12 + 12 : 12 
 = 10 + 1 = 11
 96 : 8 = ( 80 + 16 ) : 8 
 = 80 : 8 + 16 : 8 
 = 10 + 2 = 12 .
2/ Giải bài tập 53/25 SGK
Ta có: 21000 : 2000 = 10 , dư 100 
Tâm mua được nhiều nhất 10 q/ vở loại I .
 21000 : 1500 = 14 
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II .
3/ Giải bài tập 54/25 SGK
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8.12 = 96 (người)
1000:96 = 10 dư 40
Số toa để chở hết khách du lịch là 11 toa.
4/ Giải bài tập 55 / 25SGK
Vận tốc của ô tô : 288 : 6 = 48 (km/h) 
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật 
1530 : 34 = 45 (m) 
4/ Củng cố:
– Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân?
 ( Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân)
– Với a, b Ỵ N thì a – b có luôn Ỵ N không?
- Với a, b Ỵ N thì a : b có luôn Ỵ N không?
5 Hướng dẫn về nhà :
 *Bài vừa học 
 - Oân lại các kiến thức về phép trừ , phép nhân .
 Đọc “ câu chuyện về lịch sử “ SGK.
 -Bài tập 76 ; 77; 78; 79 ; 80 ; 83 trang 12 SBT .
* Bài sắp học Đọc trước bài lũy thừa với số mũ tự nhiên , nhân 2 lũy thừa cùng cơ số 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 

File đính kèm:

  • doct11.doc