Giáo án Số học 6, kì II - Trường THCS Nguyễn Thế Bảo

LUYỆN TẬP

A – Mục tiêu:

 Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích

 Kỹ năng: Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện 3 bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm

 Thái độ: Biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào việc giải một số bài toán thực tế

B – Chuẩn bị: Bảng phụ

C – Tiến hành:

 1. Ổn định:

 2. Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ? Viết công thức. Tìm tỉ số phần trăm của

 

doc92 trang | Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6, kì II - Trường THCS Nguyễn Thế Bảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ìm các cặp phấn số bằng nhau trong các phân số sau:
Ta có: 
B. 4: (22/ 15 sgk) Điền vào ô trống:
B. 5: Rút gọn 
a) b) 
c) d) 
Gv hướng dẫn cho Hs làm, sau đó phân theo nhóm
 1m2 = ? dm2
 1m2 = ? cm2
Gv ghi trên bảng phụ, gọi Hs đọc đề bài
Để tìm được các cặp phân số bằng nhau ta làm thế nào ? Dựa vào tính chất cơ bản của phân số để tìm được
Gv hướng dẫn cách làm nhanh nhất, sau đó phân thành nhóm
Gv gọi hs lên bảng làm
Hs làm theo nhóm ( 4 nhóm)
1m2 = 100dm2
1m2 = 10000cm2
Hs đọc đề bài
Rút gọn các phân số tối giản
Hs làm theo nhóm
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Xem các bài tập đã giải
	 Lm BT 23, 24, 27 trang 16 sgk
	2. Bài sắp học: Luyện tập
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 74	 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
Kỹ năng: Rèn kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số dạng biểu thức.
Thái độ: Yêu thích môn học 
B – Chuẩn bị: Bảng phụ 
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: a) phát biểu qui tắc rút gọn phân số. Tìm tất cả các phân số bằng phân số có mẫu nhỏ hơn 19
	 b) Tìm x, y Z, biết 
	3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.CHỮA BT :
Bài 1:(B25/ 16 sgk):
Ta có: 
 Có 6 phân số thỏa mãn
II. LUYỆN TẬP :
Bài 2: Viết các số đo thời gian
30 phút = (h)
25 phút = 
Bài 3: Tìm x, yZ, biết 
a) x2 = 16 =42 x = 4
b) x. y = 15
 x, y Ư(15) = {1;3;5;15}
x
1
-1
3
-3
5
-5
15
-15
y
15
-15
5
-5
3
-3
1
-1
Bài 4: Rt gọn
A= 
B = 
Bài 5: Chứng tỏ phân số tối giản
a) b) 
c) d) 
Phân tích đề bài, trước hết phải làm gì ?
1giờ = ? phút
Rút gọn
Gv hướng dẫn cho Hs làm. Vận dụng định nghĩa
Gv hướng dẫn Hs phân tích 4116 = 14. ?
 10290 = 35. ?
Câu b tương tự : = ?
a, b nguyên tố cùng nhau ƯCLN (a,b) = 1
Gv hướng dẫn cho Hs. Vậy ta cần chứng minh d = 1
Hs đọc đề bài
Rút gọn
1giờ = 60 phút
Hs làm theo nhóm
4116 = 14. 294
10290 = 35. 294
= ab.101
Gọi ƯCLN(12n+1; 30n+2) = d
 12n + 1 d v 30n + 2 d
 60n + 5 d v 60n + 4 d
 60n + 5 – 60n – 4 d
 1 d
 d = 1
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Xem các BT đã giải 
	 Làm thêm BT sau: So sánh a/ và b/ và 
	2. Bài sắp học: Qui đồng mẫu số
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 75	 QUI ĐỒNG MẪU SỐ
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước qui đồng mẫu nhiều phân số.
Kỹ năng: Qui đồng mẫu số một cách thành thạo 
Thái độ: Giúp Hs yêu thích môn học.
B – Chuẩn bị: Bảng phụ
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: a/ Rút gọn phân số 
	3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Qui đồng mẫu số hai phân số:
 Xét hai phân số sau: v 
 Ta có: = 
 = 
? 1 sgk/ 17
2.Qui đồng mẫu số:
?2 SGK/ 17
a/BCNN (2,3,5,8)=120.
b/ 
Qui tắc: Học SGK/18.
?3 Qui đồng mẫu số các phân số
a/ và .
*BCNN(12;30) = 60
*TSP:5;2.
*
 .
*BCNN(44; 18; 36)=396.
*TSP: 9;22;11.
*
Gv cho hai phân số v áp dụng tính chất cơ bản của phân số biến đổi chúng có cùng mẫu số là 40
Làm như vậy gọi là qui đồng mẫu số nhiều phân số
Sau khi làm xong ? 1. Gv nhấn mạnh cho Hs ta thường lấy BCNN
BCNN(2, 3, 5, 8) = ?
Muốn tìm thừa số phụ của mẫu ta lấy BCNN chia cho mẫu số của phân số đó.
Qua BT trên ta rút ra qui tắc
Vận dụng qui tắc làm ? 3 sgk /18
12 = 22. 3 30 = 2. 3. 5
BCNN(12, 30) = 22. 3. 5 = 60
Gv gọi Hs lên bảng làm tương tự như câu a, nhưng chú ý rút gọn ( nếu có) v đưa về mẫu số dương
= =
BCNN(2, 3, 5, 8) = 120
Ví dụ
120 : 2 = 60
Hs đọc qui tắc sgk / 18
Hs lên bảng làm
Hs làm trên bảng sau đó đó gọi Hs nhận xét
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Học theo bài ghi kết hợp SGK 
	 Làm BT 29, 30, 31 / 19 (SGK) + 41, 42, 43 /9 (SBT)
	2. Bài sắp học: Luyện tập
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 76	 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Rèn kĩ năng qui đồng mẫu số các phân số 
Kỹ năng: Phối hợp và qui đồng mẫu số và so sánh phân số, tìm qui luật dãy số
Thái độ: Giúp Hs yêu thích môn học
B – Chuẩn bị:
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: a) Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu số các phân số có mẫu số dương 
	Áp dụng qui đồng mẫu số các phân số sau: 
	b) Viết các phân số sau có dạng phân số có mẫu là 36
Bi mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.CHỮA BT :
1. Quy đồng mẫu các phân số
 a) 
¨ BCNN(7;9;21) = 63
¨ TSP: 9; 7; 3
¨= -
 -
b) hay 
¨ BCNN(12, 88) = 23. 3. 11 = 264
¨ TSP: 22; 8
¨ 
II. LUYỆN TẬP :
2. Rút gọn rồi qui đồng mẫu:
a/ 
b) 
3. So sánh:
a) 
Ta có: 
Vậy: 
Em hãy nhận xét các phân số đã cho
Tìm BCNN(7; 9; 21) = ?
Tìm TSP tương ứng của mỗi mẫu
Hy biến đổi về dạng phân số
Tìm BCNN(12; 88) = ?
TSP của 12 và 88 là bao nhiêu ?
Sau đó ta nhân tử và mẫu với TSP tương ứng
Ở bài 2 ta rút gọn rồi qui đồng. Gv gọi Hs lên bảng rút gọn 
2. Rút gọn rồi qui đồng mẫu:
a/ 
¨ Rút gọn 
¨ Qui đồng: 
 BCNN(6; 5; 2) = 30
 TSP: 5; 6; 15
 ; 
b) 
Ở câu b ta rút gọn dựa vào tính chất cơ bản của phân số. Sau đó qui đồng mẫu.
Áp dụng . Sau đó gọi Hs lên bảng làm 
Gọi Hs phân tích 
Tối giản và có là mẫu số dương
BCNN(7; 9; 21) = 63
TSP của 7 l 63; của 9 l 7; của 21 l 3
 ; 
BCNN(12; 88) = 264
TSP của 12 l 22; của 88 l 8
Hs lên bảng rút gọn 
1212 = 12. 101
2323 = 23. 101
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Xem các BT được giải - Làm thêm các BT sau. - Qui đồng mẫu các phân số sau: a/ , 
 Rút gọn rồi qui đồng mẫu: 
	2. Bài sắp học: So sánh phân số - Xem lại cách so sánh phân số đã được học ở lớp 5
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 77	 SO SÁNH PHÂN SỐ
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs hiểu và vận dụng qui tắc so sánh phân số cùng mẫu, nhận biết phân số 
Kỹ năng: So sánh phân số cùng mẫu một cách thành thạo.
Thái độ: Rèn tính nghiêm túc, cẩn thận, tư duy logic
B – Chuẩn bị:
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bi cũ: Qui đồng mẫu số 
	3. Bi mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. So sánh hai phn số cùng mẫu:
a) Qui tắc: (SGK/ 22) 
b) Ví dụ: vì -3 < -4
 vì 2 > -4
? 1 sgk/ 22:
Bài tập 37a(sgk)
Bài 54/10(sbt)
So sánh :
a) ; b) 
So sánh các phân số:
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
a) Ví dụ: So sánh 
Ta có: 
 Vì -15 > -16
 Nên 
 Vậy 
b) Qui tắc: Học sgk / 23
? 2 sgk / 23
? 3 sgk / 23
Nhận xét: (sgk)
· khi a; b cùng dấu
· khi a; b trái dấu
3. Bài tập: 
B.37b/23 sgk:
B.38/23/sgk
B.39/24 sgk
Nhắc qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu (số tự nhiên). Vậy đối với phân số có mẫu số dương ta cũng có qui tắc như vậy.
Nhắc lại qui tắc so sánh 2 số nguyên
Áp dụng so sánh hai phân số ở ví dụ
Vận dụng qui tắc làm ? 1 ( làm theo nhóm)
Yêu cầu HS nêu cách so sánh và thực hiện trên vở
2HS lên bảng trình bày
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta qui đồng mẫu số rồi so sánh. Chú ý nếu mẫu số âm ta đổi chúng về mẫu dương rồi mới qui đồng mẫu
áp dụng so sánh ví dụ trên
Qua ví dụ trên em hãy nêu qui tắc so sánh hai hay nhiều phân số không cùng mẫu
Áp dụng qui tắc Gv cho Hs làm ? 2 v ? 3
Gv nêu nhận xt (sgk) 
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương
Phân số nhỏ hơn không gọi là phân số âm
Gv cho Hs làm bài tập 37 sgk
So sánh hai phân số cùng mẫu phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
HS trả lời cá nhân.
Hs lên bảng làm ví dụ
 vì -8 < -7
 vì 3 > -6
 vì -3 < 0 
HS hoạt động nhóm đôi
HS làm theo yêu cầu của GV.
HS tự làm bài. 1 HS lên bảng trình bày bài giải
HS nhắc lại quy tắc so sán 2 phân số không cũng mẫu đa học ở tiểu học
Hs nêu qui tắc như sgk
Hs lên bảng làm bài
HS làm ?3 và nêu nhận xét.
HS làm trên vở
1HS lên bảng trình bày bài giải
HS làm theo nhóm 2
D – Hướng dẫn tự học: 1. Bài vừa học: Học thuộc bài ghi kết hợp sgk -BTVN: B.40, 41 sgk	
 2. Bài sắp học: Phép cộng phân số - Xem lại qui tắc cộng phân số đã học ở lớp 5
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết 78 SO SNH PHN SỐ (tiếp theo)
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs nắm chắc qui tắc so sánh phân số cùng mẫu, không cùng mẫu.
Kỹ năng: So sánh phân số một cách thành thạo.
Thái độ: Giúp Hs yêu thích môn học.
B – Chuẩn bị:
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
Nu quy tắc so snh hai phân số cùng mẫu. 	Áp dụng: Viết theo thứ tự tăng dần 
	3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
a) Ví dụ: So sánh 
Ta có: 
 Vì -15 > -16
 Nên 
 Vậy 
b) Qui tắc: Học sgk / 23
? 2 sgk / 23
? 3 sgk / 23
Nhận xét: (sgk)
· khi a; b cng dấu
· khi a; b trái dấu
3. Bài tập: 
Bi 37b / 23 sgk:
Bi 38/23/sgk
Bi 39/24 sgk
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta qui đồng mẫu số rồi so sánh. Chú ý nếu mẫu số là âm ta đổi chúng về mẫu dương rồi mới qui đồng
Qua ví dụ trên em hãy nêu qui tắc so sánh hai hay nhiều phân số không cùng mẫu
v dụng qui tắc Gv cho Hs làm ? 2 v ? 3
Gv nêu nhận xét (sgk) 
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương
Phân số nhỏ hơn không gọi là phân số âm
Gv cho Hs làm bài tập 37 sgk
HS nhắc lại quy tắc so sánh 2 phân số không cũng mẫu đa học ở tiểu học.
Hs nêu qui tắc như sgk
Hs lên bảng làm
HS làm ?3 và nêu nhận xét.
1HS lên bảng trình bày bài giải
HS làm theo nhóm 2
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Học thuộc bài ghi kết hợp sgk
 Làm các bài tập 40, 41/24sgk
	2. Bài sắp học: Phép cộng phân số.
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 78	 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs hiểu và vận dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
Kỹ năng: Cộng nhanh, thành thạo và chính xác.
Thái độ: Yêu thích môn học.
B – Chuẩn bị:
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: a) Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
	 b) Áp dụng giải BT 41/24 sgk
	3. Bi mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Cộng hai phân số cng mẫu:
a) Ví dụ:
b) Qui tắc: Học thuộc sgk/25
Áp dụng:
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:
a) Ví dụ: 
b) Qui tắc: Học thuộc sgk/26
? 3 sgk/26:
a) 
b) 
3. Bài tập:
Bài 43/26 sgk
Bài 44/26 sgk
Nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu với tử và mẫu là hai số tự nhiên
Như vậy cộng hai phân số cùng mẫu có tử và mẫu là các số nguyên thì ta thực hiện như vậy
Vận dụng qui tắc đó ta làm các ví dụ sau
Gọi Hs nêu qui tắc như sgk. Sau đó Gv tóm tắt qui tắc bằng công thức
Củng cố: Gv cho Hs làm ? 1 (bảng phụ)
Chú ý: Ở câu c ta phải rút gọn 
Gv cho Hs làm ví dụ 
Ta phải qui đồng hai phân số để đưa chúng về cùng mẫu. Sau đó áp dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu để làm.
Gọi Hs đọc qui tắc sgk/26
Áp dụng qui tắc làm ? 3
Gọi Hs lên bảng làm bài 43/26
Gv ghi trên bảng phụ và gọi Hs trả lời miệng
Học sinh trả lời
Hs làm ví dụ
Hs nêu qui tắc 
Hs qui đồng
Hs làm theo nhóm
Hs trình bày bài giải
Hs trả lời
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Học thuộc hai qui tắc 
	 Làm BT 45; 46/26 sgk
	2. Bài sắp học: Luyện tập
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 79	 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs biết vận qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu không cùng mẫu.
Kỹ năng: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và chính xác.
Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của phân số để cộng nhanh và đúng
B – Chuẩn bị: Bảng phụ 
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
	b) Áp dụng làm các BT sau: ; 
	Tính ; 
	3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.CHỮA BT :
Bài 1: Cộng các phân số sau:
II. LUYỆN TẬP :
Bài 2: Bài 63/sbt
Một giờ người thứ nhất làm được cv
Một giờ người thứ hai làm được cv
Một giờ cả hai người cùng làm được:
Bài3: Cộng các phân số
Bài 60 sbt:
Gọi 3 Hs lên bảng làm đồng thời 3 câu a, b, c
Gv ghi bảng phụ
Gọi Hs đọc đề bài và tóm tắt đề bài.
Nếu làm riêng thì 1giờ làm được mấy phần công việc 
?
Nếu làm chung thì 1giờ cả hai người làm được mấy phần công việc ?
Gọi 3 Hs lên bảng làm 
Qua các bài này ta cần rút ra điều gì ?
Hs đọc đề bài toán
Hs tóm tắt: Nếu làm riêng
Người thứ I làm mất 4 giờ
Người thứ II làm mất 3 giờ
Nếu làm chung thì 1giờ cả hai người làm được 
Ta có thể rút gọn kết quả tìm được nếu có thể hoặc ở bài 60b ta không nên qui đồng mà rút gọn hai phân số sẽ ra 2 phân số có mẫu số giống nhau. 
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Học thuộc qui tắc cộng các phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
	 Làm BT 62; 65 sbt
	2. Bài sắp học: “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số” 
 Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên.
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 80	 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs nắm được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Kỹ năng: Vận dụng các tính chất trên để tính nhanh tổng của nhiều phân số.
Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B – Chuẩn bị: Bảng phụ.
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên
	3. Bài mới: Phép cộng phân số cũng có tính chất như vậy. Ta vào bài mới
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Cc tính chất:
a) Tính chất giao hoán:
Ví dụ: 
b) Tính chất kết hợp:
Ví dụ: 
c) Cộng với số 0:
Ví dụ: 
?2 SGK
2. Áp dụng: Tính nhanh 
Gv gọi Hs thực hiện phép tính rồi so sánh
 v 
Cả lớp nhận xét rồi rút ra tính chất
Thực hiện phép tính rồi so sánh
 v 
Cả lớp nhận xét rồi rút ra tính chất
Thực hiện phép tính rồi nhận xét 
Vận dụng các tính chất trên làm ?2
Gv phân làm theo nhóm 
Ở bài C Gv nhắc Hs rút gọn mới thực hiện phép tính
Hs thực hiện
; 
Vậy
Vậy
Rút gọn 
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Học thuộc các tính chất 
	 Làm BT 47; 48 sgk
	 BTKK: Tìm m, n Biết 
	2. Bài sắp học: Luyện tập
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết:81	 LUYỆN TẬP
A – Mục tiêu: 
Kiến thức: Hs có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số để tính hợp lý tính nhanh khi thực hiện cộng nhiều phân số
Kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số
Thái độ: Có ý thức quan sát đề bài. Xác định được đặc điểm trước khi thực hiện phép cộng.
B – Chuẩn bị: Bảng phụ
C – Tiến hành: 
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số. Viết dạng tổng quát
	3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. CHỮA BT :
1. Bài 52/29 sgk:
a
b
a+b
2. Bài 53/29 sgk:
II. LUYỆN TẬP :
3. Bài 54/30 sgk:
b)
c)
d) 
4. Bài 56/31 sgk:
A = 
B = 
C = 
Gv gọi Hs lên bảng thực hiện 
Gv nhận xét ghi điểm
Bài này xây tường. Gv ghi lên bảng phụ 
 a = b + c
a
b
c
Em hãy nêu cách xây tường như thế nào ?
Gv gọi lần lượt 2 Hs điền vào bảng (HS1: 2 dạng dưới; HS2: 3 dạng trên)
. Sau đó cho Hs nhận xét
Gv đưa bảng phụ cả lớp quan sát đọc và kiểm tra. Sau đó gọi từng Hs trả lời và sửa sai
Gọi 3 Hs lên bảng thực hiện. Nhắc lại tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Hs lên bảng làm
Hs: Trong nhóm 3ô a, b, c.Nếu viết 2ô sẽ suy ra ô thứ 3
Hs sửa sai 
 (sai)
 Sửa lại 
Sửa lại 
Hs nhắc lại 
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Ôn lại bài tính chất cơ bản của phép cộng phân số 
	 Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên.
	 Làm BT 57/30 SGK v BT 69, 70, 71, 73 SBT
	2. Bài sắp học: Phép trừ phân số.
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 82	 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ	
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs hiểu thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được định nghĩa số đối để làm một số bài tập
Kỹ năng: Tìm số đối của một số .
Thái độ: Cẩn thận, lập luận chính xác.
B – Chuẩn bị: Bảng phụ
C – Tiến hành: 
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: Tính nhanh: 
	3. Bài mới: Tìm số đối của 9; -12. Số đối của số nguyên a là gì? Hai số nguyên như thế nào thì được gọi là đối nhau?
 Trên trục số, hai số nguyên đối nhau có vị trí như thế nào? Số đối của phân số là gì?
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Số đối:
a) Định nghĩa: (sgk/32)
Ký hiệu: số đối của phân số là 
Ta có:
Áp dụng: Bài 58 sgk:
Số đối của là ; Số đối của -7 là 7
Số đối của là 
Áp dụng: Bài 60 sgk
Tìm x biết:
a) x + ; b) 
c) -(-x)= -5
2. Phép trừ phân số:
Qui tắc: sgk
Ví dụ:
?4 sgk
Áp dụng: Bài 60 sgk
Bài 62/34(sgk)
Bài 82/16(sbt)
Gv cho Hs làm ?1
Ta nói là số đối của và ngược lại là số đối của 
Vậy và có quan hệ như thế nào với nhau ?
Gv yêu cầu Hs làm ?2 
Vậy số đối của phân số là gì ?
Khi no hai số đối nhau ?
Gv cho Hs đọc định nghĩa
Củng cố: Lm BT 58 sgk 
Qua cc ví dụ hy nhắc lại ý nghĩa của hai số đối nhau trên trục số.
GV: Lưu ý HS Số đối của số đối của một số là chính nó.
GV cho HS nhắc lại qui tắc trừ hai số nguyên và nêu qui tắc trừ phân số.
 Cho Hs làm ?3 Hs hoạt động theo nhóm. Cho Hs nhận xét bài và rút ra qui tắc phép trừ
Gv nhấn mạnh chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. Vì phép trừ phân số cũng là phép tính ngược của phép cộng .
Sau đó gọi Hs làm ?4
Gọi 4 Hs lên bảng làm
Gọi Hs lên bảng 
Hs làm ?1
 và là hai số đối nhau
là số đối của và ngược lại
Khi tổng 2 số bằng 0
Trên trục số hai số đối nhau nằm về hai phía điểm O và cách đều điểm O
HS áp dụng đ/n số đối để tìm x.
HS nhắc lại qui tắc phép trừ hai số nguyên.
Hs làm ?3
Vậy 
Hs làm ?4
HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa và qui tắc 
	Làm BT63,64 /34 SGK 
	2. Bài sắp học: Luyện tập 
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 84	 PHP TRỪ PHÂN SỐ (tiếp theo)	
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Hs hiểu thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
Kỹ năng: Tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
Thái độ: Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
B – Chuẩn bị: Bảng phụ
C – Tiến hnh: 
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bi cũ: 
Tìm số đối của 
Tìm x biết: a) 7+ x = 0 ; 
	3. Bi mới: Trong tập hợp Z cc số nguyn ta cĩ thể thay php trừ bằng php cộng với số đối của số trừ ví dụ: 
 3 – 5 = 3 + (-5) . Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ?
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Phép trừ phân số:
Qui tắc: sgk
Ví dụ:
?4 sgk
Áp dụng: Bài 60 sgk
Bài 62/34(sgk)
Bài 82/16(sbt)
GV cho HS nhắc lại qui tắc trừ hai số nguyên và nêu qui tắc trừ phân số.
 Cho Hs làm ?3 Hs hoạt động theo nhóm. Cho Hs nhận xét bài và rút ra qui tắc phép trừ
Gv nhấn mạnh chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ. Vì phép trừ phân số cũng là phép tính ngược của phép cộng .
Sau đó gọi Hs làm ?4
Gọi 4 Hs lên bảng làm
Gọi Hs lên bảng 
HS nhắc lại qui tắc phép trừ hai số nguyên.
Hs làm ?3
Vậy 
Hs làm ?4
HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Học thuộc định nghĩa và qui tắc 
	 Làm BT63,64 /34 SGK
	2. Bài sắp học: Luyện tập 
E. RUT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tiết: 83	 LUYỆN TẬP 
A – Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh biết cách tìm số đối của một số, kỹ năng tìm số đối và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số
Kỹ năng: Rèn cách trình bày bài làm cho học sinh 
Thái độ: Tính cẩn thận chính xác
B – Chuẩn bị: Bảng phụ 
C – Tiến hành:
	1. Ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ: a) Phát biểu quy tắc trừ hai phân số 
	 b) Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau 
	 Áp dụng: Tính : a/ b/ c/
	3. Bài mới:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Chữa bài tập
Bài 63/34 SGK
a) 
II. Luyện tập :
Bài 64/34 SGK
Bài 66/34 SGK
0
Dòng 1
0
Dòng 2
0
Dòng 3
Bài 68/35 SGK
Bài 81/16(sbt)
Gv hướng dẫn Hs làm bài này như một bài toán tìm x
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta làm thế no?
Muốn tìm số trừ, ta làm thế nào? 
Gv hướng dẫn Hs coi như là số trừ, sau đó áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau để tìm 
Gv hướng dẫn Hs tìm số đối rồi so sánh dòng 1 và dòng 3 và kết luận.
 = 
GV đưa ra công thức: 
Giúp HS nhận biết và áp dụng.
VD: ; 
Bài 81/16(sbt)
Áp dụng tính bằng cách hợp lý:
Hs trả lời 
Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
b) Tương tự 
Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
d) Tương tự 
b)Tương tự 
a)  = 2
b)  = 15
c)  = 8
d)  = 19
Hs lên bảng làm
số đối của số đối của một số thì bằng chính nó
Hs làm hai câu còn lại 
HS hoạt động nhóm.
D – Hướng dẫn tự học:
	1. Bài vừa học: Xem các bài tập đã giải, làm BT 65, 67/34, 35 SGK
	2. Bài sắp học: Phép nhân phân số
 Xem lại qu

File đính kèm:

  • docGIA_AN_SO_HOC_6_HK_II.doc
Giáo án liên quan