Giáo án Số học 6 - Chương trình học kì 1
Tiết 75
§5. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ. Ngày soạn:
Tuần 25 Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU :
- HS hiểu thê nào là quy đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số ( các phân số có mẫu không vượt quá ba chữ số)
- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc đọc và làm theo hướng dẫn SGK)
II.PHƯƠNG TIỆN
- HS Ôn lại kiến thức đã học về phân số.
- GV:+ Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, tổng hợp.
+Bảng phụ, thước kẻ.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định ( 1 phút)
2.Kiểm tra ( phút )
3Bài mới
-Giới thiêu bài nh ư sgk (1 ph)
*Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai phân số ( 19 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
- Nhận xét về hai phân số.
- Tìm một bội chung của 5 và 8
- Ta có thể biến đổi hai phân số đã cho thành hai phân số bằng nó và cùng có mẫu là 40 không ?
- Giới thiệu khái niệm mẫu chung và quy đồng mẫu số.
- Cho HS làm ?1
- Nhận xét cách làm và nên chọn mẫu nào ?
- Hai phân số tối giản
- Chẳng hạn 40, 80 , 120 .
- Theo tính chất cơ bản của phân số ta có thể nhân cả tử và mẫu với .
- Nghe và làm ?1
- Quy đồng mẫu là biến đổi các phân số thành các phân số bằng chúng và có cúng mẫu .
- Chọn mẫu là bội chung nhỏ nhất
1. Quy đồng mẫu hai phân số
Ví dụ. Xét hai phân số và . Ta thấy 40 là một bội chung của 5 và 8. Ta có :
40 là mẫu chung của của hai phân số.
?1
.
n số không cùng mẫu ta làm thế nào - Yêu cầu HS làm. - Thảo luận nhóm và trình bày - Viết chúng dưới dạng các phân số bằng chúng và có mẫu dương - Viết chúng dưới dạng các phân số bằng chúng và cùng mẫu - So sánh tử các phân số đã được quy đồng - Các nhóm trình bày và nhận xét về bài trình bày của nhóm bạn. - Phát biếu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. - Làm ?2 và ?3 để rút ra nhận xét. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu. Ví dụ: So sánh hai phân số Giải. - Ta viết - Quy đồng mẫu các phân số - Vì -15 < -16 nên hay Quy tắc: SGK ? 2 ?3 * Nhận xét: SGK 4. Củng cố (5phút) - Bài tập 37/23sgk. a) b) Hướng dẫn học sinh quy đồng các phân số: . 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) -Học thuộc hai quy tắc so sánh phân số. -Làm các bài tập 38à41/23,24sgk. -Giờ sau luyện tập. VI.RÚT KINH NGHIỆM +++++++++++++++++++++++++++++++++++++ Tiết 78 §7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày soạn: Tuần 26 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : - HS hiểu và vận dụng được quy tắc cộng hai phân số cung mẫu và không cùng mẫu. - Có kĩ năng công phân số nhanh và đúng - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thẻ rút gọn trước khi cộng) II.PHƯƠNG TIỆN - HS Ôn lại kiến thức đã học về phân số. - GV:+ Các phương pháp chủ yếu : nêu vấn đề, phân tích, tổng hợp. +Bảng phụ, thước kẻ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định ( 1 phút) 2.Kiểm tra ( 5 phút ) ? Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. ? Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu. 3.Bài mới -Giới thiệu bài như SGK (2 ph) *Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu (11 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - Nêu dạng tổng quát cộng hai phân số cùng mẫu đã học ở tiểu học. -Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là số nguyên dương. -Yêu cầu HS lấy ví dụ và thực hiện - Muốn cộng hai phân số cung mẫu ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm ?1 SGK -Lưu ý hs ở câu c) phải rút gọn trước khi thực hiện phép cộng. ?Một số nguyên a được viết dưới dạng phân số như thế nào. - HS lấy ví dụ và lên bảng thực hiện. - Phát biểu và ghi dạng tổng quát quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. - Làm ?1 - Nhận xét bài làm và kết quả - Một số nguyên a được viết dưới dạng phân số là 1. Cộng hai phân số cùng mẫu a) b) c) *Quy tắc/25SGK ?1 a) 1 b) c) ?2 Cộng hai số nguyên là trường hợp cộng hai phân số có mẫu là 1. Vì *Hoạt động 2: Cộng hai phân số không cùng mẫu (18 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - Muốn cộng hai phân số không phân số ta làm thế nào ? - Thực hiện phép tính - Phát biểu quy tắc công hai phân số không cùng mẫu. - Làm cá nhân ?3 - Nhận xét và sửa sai. - Quy đồng mẫu rồi cộng tử với nhau - Làm ví dụ trên theo nhóm -Phát biết quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu - Làm ?3 SGk theo cá nhân 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu. Ví dụ : Quy tắc/26 SGK ?3 a) b) c) 4. Củng cố ( 6 phút) -Bài tâp 44/26 SGK a) b) c) d) -Bài tâp 46/26 SGK + Chọn c) 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Làm các bài tập 42, 43, 45/26sgk. - Giờ sau luyện tập Tiết 79 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Tuần 26 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : - Kiến thức:HS hiểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng: Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng - Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thẻ rút gọn trước khi cộng) II. CHUẨN BỊ - HS Ôn lại kiến thức đã học về phân số. - GV: Bảng phụ, thước kẻ. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Áp dụng : -Quy tắc sgk ? Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Áp dụng : tìm x biết -Quy tắc sgk 3.Bài mới Vận dụng quy tắc cộng phân số để làm BT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Cộng các phân số sau: a) b) c) -Ta quy đồng đưa về cùng mẫu dương rồi thực hiện phép cộng theo phân số. -Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện. - 3 Hs lên bảng thực hiện. - Các HS khác làm, sau đó nhận xét. Bài tập 1 a) b) c) Cộng các phân số sau: a) b) c) ?Trước khi quy đồng ta cần thực hiện điều gì. -Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện. - 3 Hs lên bảng thực hiện. - Các HS khác làm, sau đó nhận xét. -Ta quy đồng đưa về cùng mẫu dương và rút gọn nếu có thể rồi thực hiện phép cộng theo phân số. Bài tập 2 a) b) c) Cộng các phân số sau: a) b) c) Tìm x, biết -Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện. - 3 Hs lên bảng thực hiện. - Các HS khác làm, sau đó nhận xét. Bài tập 3 a) b) c) 4. Củng cố ? Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Xem lại các bài tập đã giải - Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên -Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép cộng phân số” 6.RÚT KINH NGHIỆM Tiết 80 § 8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày soạn: Tuần 27 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : - Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. - Có ý thức qua sát đặc điểm của các phân số để vận dụng cá tính chất trên. II.PHƯƠNG TIỆN - HS Ôn lại kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên - GV:+ Các phương pháp chủ yếu : Nêu vấn đề, phân tích, tổng hợp. +Bảng phụ, thước kẻ, Tấm bìa hình 8/28sgk. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định ( 1 phút) 2.Kiểm tra ( 6 phút ) ? Phép cộng số nguyên có những tính chất nào, nêu dạng tổng quát +Giao hoán: a+b = b+a +Kết hợp: (a+b)+c = a + (b+c) +Cộng cới số 0: a+0 = 0+a = a +Cộng với số đối: a+(-a) = 0 3. Bài mới: -Giới thiệu bài như sgk (1ph) *Hoạt động 1: Các tính chất (12 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - Phép cộng các phân số có những tính chất nào ? - Viết các tính chất cơ bản đó dưới dạng tổng quát. - Lấy ví dụ minh hoạ các tính chất đó. - Đọc SGK các tính chất của phép cộng phân số. - Một số HS lên bảng viết các tính chất cơ bản của phân số. - Lấy ví dụ minh hoạ 1. Các tính chất. +Giao hoán: +Kết hợp: +Cộng cới số 0: *Hoạt động 2: Áp dụng (18 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - Giáo viên trình bày ví dụ và yêu cầu HS trả lời câu hỏi. ? Tiến hành cộng như thế nào ?Làm như vậy là áp dụng tính chất nào ? Tiếp theo ta nhóm như thế nào ? áp dụng tính chất gì. -Yêu cầu Hs làm ?2 - Trả lời câu hỏi và nêu nhứng tính tính chất áp dụng - Áp dụng tính chất giao hoán để thay đổi vị trí của phân số - Áp dụng tính chất kết hợp để tiến hành nhóm hai phân số -HS lên bảng thực hiện b) 2. Áp dụng. Ví dụ: = (t/c giao hoán) = (t/c kết hợp) = (-1) + + 1 = = ( cộng với số 0) ?2 a) B = 4. Củng cố ( 5 phút) -Bài tập 51/29sgk a) b) c) d) e) 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc các tính chất vận dụng vào các bài tập tính nhanh -Làm bài tập 47, 49, 52/28, 29 sgk -Xem trước bài luyện tập VI.RÚT KINH NGHIỆM _________________________________________________ Tiết 81 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Tuần 27 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : - HS được củng cố và khắc sâu phép cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng phân số vào giải toán. - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán, từ đó tính hợp lí giá trị biểu thức. - Giáo dục HS yêu thích mộn toán thông qua trò chơi thi cộng nhanh phân số. II. CHUẨN BỊ - HS: Ôn lại kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên - GV: Bảng phụ, thước kẻ, III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra Nêu tính chất cơ bản của phân số Làm Bài tập 50/29sgk + = + /////// + /////// + + = = /////// = /////// = + = 3. Bài mới: Vận dụng tính chất của phép cộng phân số để làm BT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Yêu cầu HS lên thực hiện điền số thích hợp vào chỗ trống. -1HS lên bảng thực hiện -HS khác nhận xét Bài tập 52 a b a+b 2 -Yêu cầu HS lên thực hiện điền số thích hợp vào chỗ trống. -Làm theo quy tắc a = b+c. Ta có thể điền từ phía dưới lên. -1HS lên bảng thực hiện -HS khác nhận xét 0 0 0 Bài tập 53 - Giáo viên ghi bài trên bảng phụ. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm - Sửa lại nếu sai. - Thu một vài nhóm sau khi nhận xét và kiểm tra kết quả của HS. - Nhận xét bài làm của An - Đúng hay sai ? - Sửa lại câu sai - Một số nhóm lên trình bày và nhận xét cách làm của bạn An. Nhận xét cà thống nhất ý kiến về bài làm của an. Bài tập 54 a) Sai Sửa lại là : b) đúng c) đúng d) Sai Sửa lại là : 4. Củng cố ? Phép cộng phân số có những tính chất gì 5. Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc các tính chất vận dụng vào các bài tập tính nhanh -Làm bài tập 47, 49, 57/28, 29 sgk -Xem trước bài luyện tập ________________________________________________ Tiết 82 § 9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Ngày soạn: Tuần 27 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : - HS hiểu thế nào là hai số đối nhau - Hiều và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số - Có kĩ năng tìm số dối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II.PHƯƠNG TIỆN - HS Ôn lại kiến thức tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên - GV:+ Các phương pháp chủ yếu : phân tích, tổng hợp, giải thích. +Bảng phụ, thước kẻ, III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định ( 1 phút) 2.Kiểm tra (7 phút ) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu -Quy tắc SGK Áp dụng: a) b) a) b) 3. Bài mới -Giới thiệu bài: Phép trừ trong số nguyên là phép cộng số đối của số trừ. Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được hay không à bài mới.(1 ph) *Hoạt động 1: Số đối (11 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - Yêu cầu HS làm ?1 - Nhận xét gì về hai phân số đó ? - Thông báo về hai phân số đối nhau. - Cho HS làm ?2 SGK - Thế nào là hai số đối nhau ? - Nêu kí hiệu hai phân số đối nhau - Từ việc xét hai số đối nhau, em có nhận xét gì về qua hệ ? Yêu cầu HS làm bài tập 58 SGK - Tìm số đối của ... - Cho một số HS trả lời miệng và nhận xét Tính tổng : - Làm miệng và báo cáo kết quả - Hai phân số đều có tổng băng 0 - Nghe thông báo về hai phân số đối nhau - Pháp biếu định nghĩa hai số đối nhau - Nhận định - Làm bài tập 58 cá nhân: Làm niệng 1. Số đối ?1 a) b) ?2 là số đối của phân số và ngược lại. Phân sốvà là số đối nhau. Định nghĩa: SGK Kí hiệu số đối của phân số , ta có: Bài tập 58 SGK Số đối của phân số Số đối của phân số -7 là 7 Số đối của phân số *Hoạt động 2: Phép trừ (20 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung - Yêu cầu HS làm ?3 SGK - Hai HS lên bảng trình bày - Nhận xét về kết quả của hai phép tính - Hai phân số có quan hệ gì ? - Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm thế nào ? Yêu cầu làm ?4 SGK - Hai HS lên l;àm - Nhận xét về kết quả : cùng một kết quả - Phát biểu quy tắc - Đọc ví dụ SGK - Đọc nhận xét SGK - Làm ?4 SGK - 4 HS lên bảng làm - Nhận xét và sửa sai. 2. Phép trừ phân số ?3 a) b) Vậy Quy tắc: SGK Ví dụ : SGK Nhận xét : SGK ?4 a) b) c) d) 4. Củng cố ( 3phút) ? Thế nào là hai phân số đối nhau -Phát biểu quy tắc phép trừ hai phân số -Treo bảng phụ ghi bài tập 61/33 SGK Đáp: câu 1 sai; câu 2 đúng. 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Nắm được hai phân số đối nhau và học quy tắc phép trừ phân số -Làm bài tập 59, 60, 62/33, 34 sgk -Xem trước bài luyện tập VI.RÚT KINH NGHIỆM _________________________________ Tiết 83 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Tuần 28 Ngày dạy: I.MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS được củng cố khái niệm số đối, quy tắc trừ hai phân số. - Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - Thái độ: Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II.CHUẨN BỊ - HS: chuẩn bị bài tập. - GV: Bảng phụ, thước kẻ, III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.Kiểm tra Phát biểu định nghĩa phân số đối nhau Áp dụng: a) b) HS1:Hai phân số đối nhau/32 SGK. a) b) Phát biểu quy tắc phép trừ phân số -Btập 59 e, g /33 sgk -HS2: quy tắc SGK e) g) 3.Bài mới Vận dụng quy tắc trừ phân số để làm BT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Treo bảng phụ ghi đề bài ? Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm như thế nào. ? Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm như thế nào. Gọi HS lên bảng điền vào ô trống. -Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Bài tập 63/34 SGK a) b) c) d) Gọi Hs đọc đề bài và tóm tắt ? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem phim hay không ta làm như thế nào. ? Tìm thời gian Bình có ? Tìm thời gian Bình làm việc ? Tìm số thời gian còn lại Bình. -Thời gian có 9h à 21h30’ - Thời gian rửa bát h - Thời gian quét nhà h - Thời gian làm bài 1h - Thời gian xem phim 45ph =h -Ta phải tính tổng thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm việc. Bài tập 65/34 SGK -Số thời gian Bình có là: 21h30’- 19h = h. -Tổng thời gian làm việc của Bình là: Vậy Bình có đủ thời gian để xem hết phim. -Treo bảng phụ ghi đề bài -Cho HS hoạt động nhóm - Gọi đại diện nhóm lên điền vào ô trống. Bài tập 66/34 SGK 0 Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 4. Củng cố ? Thế nào là hai phân số đối nhau -Phát biểu quy tắc phép trừ hai phân số -Treo bảng phụ ghi bài tập 67/33 SGK Đáp: Kết quả đúng là x = 1 5. Hướng dẫn học ở nhà - Nắm được hai phân số đối nhau và học quy tắc phép trừ phân số -Làm bài tập 59, 60, 62/33, 34 sgk -Xem lại các bài tập đã làm - Xem trước bài “Phép nhân phân số” - Ôn lại Quy tắc nhân phân số đã học ở tiểu học. VI.RÚT KINH NGHIỆM Tiết 84 § 10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ngày soạn: Tuần 28 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - HS biết và vận dụng được quy tắc nhân phân số. - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cân thiết. II. CHUẨN BỊ - HS: Ôn lại Quy tắc nhân phân số đã học ở tiểu học. - GV:Phương pháp chủ yếu là nêu vấn đề, so sánh, tổng hợp. + Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định 2.KTBC - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên trong trường hợp : a) Hai số âm b) Hai số khác dấu - Tính : a) -12 . 4 b) -12 . (-4) 3. Bài mới -Giới thiệu bài: Hãy nhắc lại quy tắc nhân số đã học ở Tiểu học. Áp dụng tính : =. Nhân phân số với phân số có tử và mẫu là số nguyên có giống phép nhân phân số với phân số đã học ở Tiểu học không à Bài mới. (2 phút) *Hoạt động 1: Quy tắc (15 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Yêu cầu HS làm ?1 Gọi 2 HS lên bảng hoàn thành ( Treo bảng phụ) - Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là các số nguyên. -Gọi HS nhận xét và rút ra quy tắc. Ví dụ: Yêu cầu HS làm ?2 -Gọi 2 HS lên bảng Yêu cầu HS làm ?3 -Gọi 3 HS lên bảng -HS lên bảng thực hiện HS1: a) HS2: b) ?2 a) ?3 1. Quy tắc Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. . Ví dụ ?2 b) ?3 *Hoạt động 2: Nhận xét (10 phút) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Ví dụ: - Yêu cầu HS làm ?4 -Hs nhận xét và phát biểu: Muốn nhân số nguyên với một phân số ( hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. ?4 2. Nhận xét (SGK) ?4 4. Củng cố (7 phút) ? Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. - Bài tập 69/36 SGK a) ; b) ; c); d); e) ; g) - Bài tập 71/37 SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát phép nhân phân số - Nắm vững phần nhận xét - Làm tập 70, 72/37 SGK - Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số” - Ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân các số nguyên. VI.RÚT KINH NGHIỆM ____________________________________________________ Tiết 85 § 11 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ngày soạn: Tuần 28 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp, nhân số số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số. -Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. II. PHƯƠNG TIỆN - HS: Xem trước bài, ôn lại kiến thức tính chất của phép nhân các số nguyên. - GV:Phương pháp chủ yếu là nêu vấn đề, so sánh, tổng hợp. + Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định (1 phút) 2.KTBC ( 6 phút) HS1 : Nêu quy tắc phép nhân phân số Quy tắc / 36 SGK Áp dụng a) ; HS2 b) Tìm x biết HS1: a) HS2 b) 3.Bài mới ? Phép nhân các số nguyên có những tính chất cơ bản nào - Tính chất giao hoán : a . b = b .a - Tính chất kết hợp : (a . b) . c = a (b .c) - Nhân với số 1 : a. 1 = 1. a = a - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a. (b + c) = a. b +a. c Phép nhân các phân số cũng có tính chất như số nguyên. Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất kì cách nào ta muốn để tính toán thuận tiện hơn, hợp lí hơn hay không? Để biết được điều đó à Bài mới. ( 2 Phút) *Hoạt đ ộng 1: Các tính chất (7 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ? Giống như số nguyên hãy viết tính chất cơ bản của phân số -HS lên bảng viết các tính chất -HS khác nhận xét. 1. Các tính chất a)Tính chất giao hóan : b)Tính chất kết hợp : c) Nhân với số 1 d) - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. *Hoạt đ ộng 2: Áp dụng (15 ph) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung -Cho HS đọc Ví d ụ SGK sau đó làm ví dụ tương tự Ví dụ. Tính tích -HD học sinh làm ? Ta có thể dùng tính chất nào để tử của phân số này rút gọn được với mẫu của phân số kia. ? Dùng tính chất nào để rút gọn sau khi đã giao hoán. -Lưu ý : Ta có thể viết . Tương tự đối với nhiều phân số. -Nhấn mạnh: phép nhân nhiều phân số cũng có tính chất giao hoán, tính chất kết hợp và tính chất phân phối đối với phép cộng. - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện ? 2 -Gọi HS khác nhận xét. - HS xem ví dụ SGK - HS đứng tại chỗ trả lời: -Tính chất giao hoán - Tính chất kết hợp ?2 HS1 ( tính chất giao hoán và kết hợp) (nhân với số 1) HS2 thực hiện câu B - Các HS khác làm và sau đó nhận xét đối chiếu kết quả. 2. Áp dụng Ví dụ: (tính chất giao hoán) ( tính chất kết hợp) = -6 ( nhân với số 1) 4. Củng cố (12 phút) -Yêu cầu HS đọc và đứng tại chỗ trả lời BT 73/38 SGK Câu thứ nhất sai. Câu thứ hai đúng. -Treo bảng phụ đề bài 75/39 SGk. Gọi một HS lên bảng điền vào ô đường chéo đồng thời gọi 1 HS lên làm bài 76/ 39 SGK. - Gọi tiếp 3 HS lên bảng điền vào ba ô ở hàng ngang thứ hai. +Lưu ý sau khi được kết quả thì xem psố đó còn rút gọn được nữa không? Nếu được thì rút gọn thành phân số tối giản. ? Từ kết quả của ba ô ở hàng ngang thứ hai, ta điền được ngay các ô ở cột thứ hai. Áp dụng tính chất nào? - Gọi 1 HS khác lên điền tiếp các ô còn lại tương tự như HS mới vừa làm ở cột thứ hai. - HS1 điền được: , , - Ba ô ở hàng ngang thứ hai HS điền: HS1: , HS2 : , HS3 : -HS : Điền được ngay ba ô ở cột thứ hai như kết quả ba ô ở hàng thứ hai, do áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân. x -Bài tập 75/39 SGK Trở lại với 1 HS lên làm bài 76/ 39 SGK. ? Bài tập 76 có mấy cách giải. Ta chọn cách nào để giải. ? Ta nên chọn cách nào vì sao. - GV chốt lại và giáo dục HS liên hệ thực tiễn cuộc sống. - Bài toán có 2 cách giải : Cách 1: Thực hiện theo thứ tự phép tính Cách 2 : Sử dụng các tính chất đang học. - Ta nên chọn các 2 vì tính nhanh hơn và hợp lí hơn. -Bài tập 76/39 SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân viết dưới dạng tổng quát và biết vận dụng vào giải toán một cách hợp lí. - Làm bài tập 47à 77/39 SSK. - Chuẩn bị các bài tập để giờ sau luyện tập. - Hướng dẫn bài tập 77/39 sgk.. IV.RÚT KINH NGHIỆM Tiết 86 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Tuần 29 Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu phép nhận và các tính chấ
File đính kèm:
- Chuong_I_17_Uoc_chung_lon_nhat.docx