Giáo án Số học 6 - Chương III: Phân số

Tiết 91 Kiểm tra viết .

I. mục tiêu bài học :

- Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, Cách thực hiện các phép tính về phân số - - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.

- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết các phép toán đơn giản bằng cách kiểm tra miệng .

II.tài liệu và phương tiện :

- Giáo viên : Đề bài pho to sẵn cho học sinh .

- Học sinh : bút ,thước kẻ .

 

doc102 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1109 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Chương III: Phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hì tích và tổng của chúng bằng nhau .
Ví dụ cặp phân số và có 
Đối với học sinh khá giỏi GV có thể cho học sinh chứng minh khẳng điịnh trên .
c. Luyợ̀n tọ̃p, củng cụ́: 
- Nêu lại quy tắc nhân hai hay nhiều phân số . 
-Cách tìm thừa số còn lại .
4. Hoạt đụ̣ng nụ́i tiờ́p:
- Nắm vững nhân hai hay nhiều phân số và chú ý trước khi nhân nên rút gọn ,nếu có thể - Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu.
- Làm bài tập: Còn lại SGK & SBT .
- Đọc trước bài : “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
5. Dự kiờ́n kiờ̉m tra đánh giá:
Chữa bài 84 .
 ____________________________________
Tiết 87: tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Ngày soạn : 14 /3 /2015
Ngày giảng : /3/2015
I. mục tiêu bài học :
- Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là khi nhân nhiều phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết các tính chất cơ bản của phân số đơn giản .
II.tài liệu và phương tiện :
- GV:SGK,SBT, thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT 
- HS: SGK,SBT. Bảng nhóm .
III.TIếN TRìNH dạy học:
1. Tổ chức lớp : : / 33 : /33 : /32
2. Kiểm tra bài cũ .
Chữa bài 84 .
- Yêu cầu phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên .
3. Bài mới 
a. Giới thiợ̀u bài học :Khi nhân nhiều phân số ,ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn .
b. Dạy học bài mới: 
.Hoạt động 1:1. Các tính chất 
- GV cho HS đọc SGK sau đó gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất đó, GV ghi dạng tổng quát lên bảng.
Tính chất của phép nhân được áp dụng trong những dạng bài toán nào ?
- Tính chất giao hoán:
(a,b,c,d ẻ Z ; b,d ạ 0).
- Tính chất kết hợp:
 (b,d,q ạ 0).
- Nhân với số 1:
- Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
HS: - Nhân nhiều số.
 - Tính nhanh hợp lý.
B .Hoạt động 2:2. áp dụng 
- GV cho HS đọc ví dụ SGK , cho HS làm ?2.
- HS đọc ví dụ SGK.
?2.
A = 
A = 
B = 
B = 
B = 
c. Luyợ̀n tọ̃p, củng cụ́: 
- GV đưa bảng phụ bài 73 .
- Yêu cầu HS chọn kết quả đúng.
Bài 75 .
GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời.
- Câu hai đúng.
Bài 75.
a
 0
b
a.b
 0
Bài 75 
GV cho HS làm phiếu học tập.
Lưu ý HS áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính nhanh.
Bài 76 (a).
Muốn tính hợp lí bài tập đã cho, phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
Bài 76 (a)
A = 
A = 
A = 
4. Hoạt đụ̣ng nụ́i tiờ́p:
- Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
- Làm bài tập 76 (b,c), 77 . 89,90,91,92 .
5. Dự kiờ́n kiờ̉m tra đánh giá
Chữa bài 76 .
 ____________________________________
Tiết 88: luyện tập
Ngày soạn : 14 /3 /2015
Ngày giảng : /3/2015
I. mục tiêu bài học :
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết các tính chất cơ bản của phân số đơn giản .
II.tài liệu và phương tiện :
- GV:SGK,SBT, thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT 
- HS: SGK,SBT. Bảng nhóm .
III.TIếN TRìNH dạy học:
1. Tổ chức lớp : : / 33 : /33 : /32
2. Kiểm tra bài cũ .
- 2 HS: Chữa bài 76 .
- Phần B còn cách nào khác không ? Tại sao lại chọn cách 1. ?
- Câu C: Quan sát bài tập ngoặc 2.
GV chốt lại: Trước khi giải một bài toán phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài toán rồi tìm cách giải hợp lí nhất.
Bài 76.
B = 
B = 
C = 
C = 
C = . 0 = 0
- áp dụng tính chất phân phối, cách giải hợp lý hơn.
3. Bài mới 
a. Giới thiợ̀u bài học :Để củng cố các tính chất cơ bản của phân số hôm nay cô trò ta cùng nhau đi luyện một số bài tập dạng đó .
b. Dạy học bài mới
A.Hoạt động 1:Luyện tập 
Bài 77 (a, e) .
C = c. + c. - c.
C = 
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tính giá trị của biểu thức:
 N = 12.
Có mấy cách giải ?
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai cách.
GV đưa bảng phụ bài tập sau:
Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:
= 
= 
Bài 83.
HS đọc và tóm tắt nội dung
Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?
Có mấy bạn tham gia CĐ ?
- GV vẽ sơ đồ:
 A C B
 Việt Nam
- GV đưa bảng phụ bài 79.
Tổ chức trò chơi 10 HS thi ghép chữ nhanh (2 đội).
Lần lượt mỗi người ghi 1 chữ.
Bài 77.
A = a. + a. - a. với a = 
A = a = a. 
A = a. .
C = c.
C = c.
C = c. 0 = 0.
HS làm bài tập .
Ta có hai cách giải.
C1: N = 12. 
 N = 12.
C2: N = 12.
 N = 4 - 9 = -5.
HS đọc bài và phát hiện:
Sai vì bỏ ngoặc 1.
Bài 83.
- Vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Có hai bạn tham gia chuyển động.
- HS trình bày bài giải:
Thời gian Việt đi từ A C là :
 7h30' - 6h30' = 40' = h.
Quãng đường AC là :
 15. = 10 (km).
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
 7h30' - 7h10' = 20' = h.
Quãng đường BC dài là:
 10 + 4 = 14 (km)
- Trò chơi : Mỗi em phải thực hiện hai phép tính và phải tính nhanh ,chính xác .
c. Luyợ̀n tọ̃p, củng cụ́: 
- Hệ thống bài qua các dạng bài tập đã chữa .
4. Hoạt đụ̣ng nụ́i tiờ́p:
- Tránh những sai lầm khi thực hiện những phép tính.
- Cần đọc kĩ đề bài trước khi giải để tìm cách đơn giản và hợp lí nhất.
- Làm bài tập: 80,81,82 .
 91,92,93,95 <19 SBT
5. Dự kiến kiểm tra, đánh giá 
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?áp dụng Ký duyệt giáo án : 16/3/2015
 Tổ phó : Nguyễn Tiến Khanh
Tiết 89: phép chia phân số
Ngày soạn : 20 /3 /2015
Ngày giảng : /3/2015
I. mục tiêu bài học :
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết của hai phân số đơn giản .
II.tài liệu và phương tiện :
- GV:SGK,SBT, thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT 
- HS: SGK,SBT. Bảng nhóm .
III.TIếN TRìNH dạy học:
1. Tổ chức lớp : : / 33 : /33 : /32
2. Kiểm tra bài cũ .
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính:
- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- 1 HS lên bảng:
+ Quy tắc.
+ 
= 
= 
3. Bài mới 
a. Giới thiợ̀u bài học : Có thể thay thế phép chia phân số bằng phép nhân phân số được không? 
b. Dạy học bài mới 
A.Hoạt động 1:1. Số nghịch đảo 
- Cho HS làm ?1.
 -8 . .
GV: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3.
- Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của 
HS làm ?1.
-8. = 1
?2. là số nghịch đảo của .
 là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
?3. Số nghịch đảo của là = 7.
 -5 là 
 là .
Số nghịch đảo của (a, b ẻ Z; a ạ 0, 
b ạ 0) là .
B.Hoạt động 2:2. Phép chia phân số
- Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện:
1) 
2) 
Cho HS so sánh kết quả hai phép tính.
- Nêu nhận xét.
- Làm tiếp: -6 : 
- -6 có thể viết dưới dạng phân số không.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.
- Cho HS làm ?5.
Bổ sung: 
 Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát.
- Yêu cầu làm ?6. 
Lưu ý HS rút gọn nếu có thể.
1) 
2) 
HS: - 6 = .
-6 : 
* Quy tắc : SGK.
TQ: 
 a : 
(a, b, c, d ẻ Z ; b, d, c ạ 0).
?5.
a) .
b) 
c) 
d) 
 (b, c ạ 0).
?6. a) 
b) -7 : .
c) 
c. Luyợ̀n tọ̃p, củng cụ́: 
- Tổ chức cho HS trò chơi tiếp sức bài 84 .
- Yêu cầu HS viết cách khác.
- Phát biểu định nghĩa hai số nghịch đảo của nhau.
- Phát biểu quy tắc chia phân số.
Hai đội chơi: Mỗi đội 9 người 
 (bài 84).
4. Hoạt đụ̣ng nụ́i tiờ́p:
- Học thuộc định nghĩa số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.
- Làm bài tập: 86, 87, 88 .
- Bài 96, 97, 98, 103, 104 SBT .
5. Dự kiến kiểm tra, đánh giá 
Chữa bài 86.
 ___________________________________________
Tiết 90: luyện tập
Ngày soạn : 20 /3 /2015
Ngày giảng : /3/2015
I. mục tiêu bài học :
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết của hai phân số đơn giản .
II.tài liệu và phương tiện :
- GV:SGK,SBT, thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT 
- HS: SGK,SBT. Bảng nhóm .
III.TIếN TRìNH dạy học:
1. Tổ chức lớp : : / 33 : /33 : /32
2. Kiểm tra bài cũ .
- Yêu cầu HS lên bảng chữa bài 86.
HS: Chữa bài 86.
a) 
x = 
x = 
b) 
x = ; x = 
3. Bài mới 
a. Giới thiợ̀u bài học : Để củng cố kỹ năng chia các phân số ,cô trò ta cùng nhau làm một số dạng bài tập đó.
b. Dạy học bài mới 
A.Hoạt động 1:Luyện tập 
GV cho 2 học sinh lên bảng làm bài tập về nhà 
 Cho HS làm bài 90 .
Muốn tìm một thừa số cuat tích ta làm như thế nào ? 
- Muốn tìm số bị chia ? số chia ta làm như thế nào ? 
- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu.
Bài 92.
Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ?
viết công thức liên hệ.
- Cho HS hoạt động nhóm bài 93.
HS: Bài 87 .
a) 
b) So sánh số chia với 1:
 1 = 1 ; ; > 1.
c) So sánh kết quả với số bị chia:
 ; 
HS làm bài 88 .
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 (cm)
Chu vi hcn là: (cm).Bài 90.
- HS làm bài 90( SGK – 43)
a) x. ; x = 
b) x : ; x = 
c) 
x = 
x = ; x = 
d) 
 ; x = 
x = 
e) 
 ; x = 
x = 
g) 
x = ; x = .
Bài 92:
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
 10. = 2 (km).
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 2 : 12 = 2. (giờ).
- HS làm theo nhóm bài 93.
a) 
b) 
= 
= 
c. Luyợ̀n tọ̃p, củng cụ́: 
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là:
A. -12 ; B: 12 ; C . 
D: 
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
= 
- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
- GV chốt lại.
Bài 1
B : 12.
Bài 2:
Phép chia không có tính chất phân phối.
Chữa: = 
4. Hoạt đụ̣ng nụ́i tiờ́p:
- Làm bài tập: 89, 91 .
- Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 .
5. Dự kiến kiểm tra, đánh giá 
- Giờ sau kiểm tra 1tiết về các dạng bài tập cơ bản ở chương III đã học . 
 ______________________________________
Tiết 91 Kiểm tra viết .
Ngày soạn : 20 /3 /2015
Ngày giảng : /3/2015
I. mục tiêu bài học :
- Kiến thức: Cung cấp thông tin nhằm đánh giá mức độ nắm vững một cách hệ thống về phân số. Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, Cách thực hiện các phép tính về phân số - - Kĩ năng : Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết các phép toán đơn giản bằng cách kiểm tra miệng .
II.tài liệu và phương tiện :
- Giáo viên : Đề bài pho to sẵn cho học sinh .
- Học sinh : bút ,thước kẻ .
III.TIếN TRìNH dạy học:
1. Tổ chức lớp : : / 33 : /33 : /32
2. Thiết kế ra đề kiểm tra 
A. Ma trận ra đề : 
 Cấp độ
Tên chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm phân số. Phân số bằng nhau. T/c cơ bản của phân số. Rút gọn phân số 
(6 tiết)
- Nhận biết được hai phân số bằng nhau
- Biết rút gọn phân số đơn giản.
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân số
- Biết biểu thị một số dưới dạng phân số với đơn vị độ dài
Số câu
1
2
1
4
Số điểm. Tỉ lệ %
0,5
1
0,5
2=20%
Quy đồng mẫu-So sánh phân số
 (4 tiết)
- Biết so sánh phân số cùng mẫu, không cùng mẫu
- Nhận biết được mẫu số chung
Số câu
1
1
2
Số điểm. Tỉ lệ %
0.5
0,5
1=10%
Cộng, trừ, nhân, chia phân số
 (12 tiết)
- Biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất để thực hiện phép tính, tìm x.
- Biết vận dụng để tính tổng một dãy số theo quy luật
Số câu
2
1
3
Số điểm. Tỉ lệ %
6
1
7=70%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
=10%
3
1,5
=15%
4
7,5 
=75%
9
10 =100%
đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
a) Điền vào chỗ trống
Câu1: Điền dấu “>, <, =” vào mỗi ô trống:
A. B. 0 
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.......
A. B. 
b)Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Cõu 3: Mẫu số chung của các phân số là:
A.2 B.4 C.24 D. 32
Cõu 4: Phân số tối giản của phân số là:
A. ; B. ; C. ; D. 
Cõu 5: Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau:
A. và ; B. và ; C. và 
Cõu 6: 23 cm biểu thị dưới dạng phân số với đơn vị mét là:
A. B. C. D. 
II. Tự luận: (7 điểm)
Cõu 1: (3 điểm)
Thực hiện phép tính (một cách hợp lí nếu có thể)
a) 
b) 
c) 
Cõu 2: (3 điểm)
Tỡm x, biết:
a) 
b) 
c) 
Cõu 3: (1 điểm)
Tính tổng: 
đáp án - thang điểm:
I) TNKQ: (3 đ) Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm. (Câu 1, 2 mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
1; -16
C
D
C
B
II) Tự luận: (7 điểm)
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
(3 điểm)
a) =
1
b) =
1
c) =
=
1
Cõu 2
(3 điểm)
a) 
0,25
0,25
0,5
b) 
 x = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
c) 
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 3
(1 điểm)
 =
= 
0,5
0,5
Đối với học sinh khuyết tật chỉ kiểm tra miệng lý thuyết đơn giản 
A.Hoạt động 1 : GV phát đề cho học sinh và coi kiểm tra .
B.Hoạt động 2 : Củng cố 
 GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra . 
C.Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà . 
Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập . 
Đọc trước bài : “Hỗn số .Số thập phân .Phần trăm . ”
Tiết 92: hỗn số. Số thập phân. phần trăm.
Ngày soạn : 20 /3 /2015
Ngày giảng : /3/2015
I. mục tiêu bài học :
- Kiến thức: HS hiểu được các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm. HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết hỗn số,số thập phân,phần trăm, đơn giản .
II.tài liệu và phương tiện :
- GV:SGK,SBT, thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT 
- HS: SGK,SBT. Bảng nhóm .
III.TIếN TRìNH dạy học:
1. Tổ chức lớp : : / 33 : /33 : /32
2. Kiểm tra bài cũ .
Cho ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học.
- Nêu cách viết phân số lớn hơn 1 dưới dạng hỗn số.
- Viết một hỗn số dưới dạng một phân số làm thế nào ?
Hỗn số: 1 ; 3.
Số thập phân: 0,5 ; 12,34.
Phần trăm: 3% ; 15%.
3. Bài mới 
a. Giới thiợ̀u bài học : Có đúng là không? 
b. Dạy học bài mới 
A.Hoạt động 1:1- Hỗn số 
- GV :Cùng HS viết phân số dưới dạng hỗn số.
Thực hiện phép chia = 7 : 4
- Đâu là phần nguyên ? Đâu là phần phân số ?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Khi nào viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số ?
Ngược lại có thể viết một hỗn số dưới dạng phân số ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV giới thiệu ; ... cũng là các hỗn số, chúng lần lượt là các số đối của các hỗn số 2.
- GV đưa lên bảng phụ chú ý SGK.
 nên 
Yêu cầu HS viết: -2 ; - 4
HS ghi bài.
- Viết một phân số dưới dạng hỗn số .
 7 4
 (dư) 3 1 (thg)
Vậy = 1 + = 1
 Phần nguyên phần phân số
 Của Của 
?1.
- Tử lớn hơn mẫu.
- Viết một hỗn số dưới dạng phân số .
VD: 
?2.
2.
4
Chú ý : Khi viết một phân số dưới dạng hỗn số
ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết quả nhận được . 
VD: 2 nên -2.
 4 nên - 4
B.Hoạt động 2:2. Số thập phân 
Hãy viết các phân số thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10 ị các phân số đó gọi là phân số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa.
- Các phân số thập phân trên có thể viết dưới dạng số thập phân.
- Nêu nhận xét.
- GV nhấn mạnh như SGK.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- ?4.
Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
HS: ;
- HS nêu nhận xét: Số thập phân gồm hai phần :
.Phần nguyên viết bên trái dấu phẩy. 
.Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
.Số chữ số của phần thập phân đúng bằng chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân .
?3.
?4. 
C.Hoạt động 3:3. Phần trăm 
- GV: Những phân số có mẫu là 100 còn viết được dưới dạng phần trăm. KH: % thay cho mẫu. VD: 
- Yêu cầu HS làm ?5.
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu % .
?5.
3,7 = %
6,3 = %
0,34 = %
c. Luyợ̀n tọ̃p, củng cụ́: 
Bài 94 ; 95.
Bài 96: So sánh các phân số.
Bài 97: Đổi ra mét.
- GV chốt lại câu hỏi ở đầu bài.
- Yêu cầu HS trả lời.
Bài 94( SGK – 46) 
Bài 95( SGK– 46) 
Bài 96:
 ; vì 3ị 
Bài 97.
3dm = m = 0,3 m,
85cm = m = 0,85m.
52mm = m = 0,052m.
4. Hoạt đụ̣ng nụ́i tiờ́p:
- Học bài.
- Làm bài tập: 98, 99 SGK. 111, 112, 113 SBT.
 5. Dự kiến kiểm tra, đánh giá 
 Ký duyệt giáo án : 23/3/2015
 Tổ phó : Nguyễn Tiến Khanh
Tiết 93: luyện tập
Ngày soạn : 27 /3 /2015
Ngày giảng : /3/2015
I. mục tiêu bài học :
- Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép tính về hỗn số, biết tính nhanh khi cộng hoặc nhân hai hỗn số.
- Kĩ năng : HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số thập phân).
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.
- Đối với học sinh khuyết tật chỉ yêu cầu nhận biết hỗn số,số thập phân,phần trăm, đơn giản .
II.tài liệu và phương tiện :
- GV:SGK,SBT, thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT 
- HS: SGK,SBT. Bảng nhóm .
III.TIếN TRìNH dạy học:
1. Tổ chức lớp : : / 33 : /33 : /32
2. Kiểm tra bài cũ .
HS1: Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.
Chữa bài tập 111 (SBT).
HS2: Định nghĩa số thập phân ? Nêu các thành phần của số thập phân ? Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm: ; .
HS1:Bài 111. 
1h15’ = 1h = h
2h20’ = 2h = h
3h12’ = 3h = h
HS 2:%
%.
3. Bài mới 
a. Giới thiợ̀u bài học : Có đúng là không? 
b. Dạy học bài mới 
 A .Hoạt động 2:Luyện tập 
Dạng 1: Cộng hai hỗn số:
 Bài 99 
(bảng phụ).
Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Dạng 2: Nhân, chia hai hỗn số:
Bài 101.
Bài 102 .
GV đưa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu HS trả lời.
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 100 .
Gọi hai HS lên bảng đồng thời làm.
Bài 103 .
GV đọc đầu bài.
- Cho ví dụ minh hoạ.
- GV chốt lại vấn đề: Cần phải nắm vững cách viết một số thập phân ra phân số và ngược lại.
 Nêu 1 vài số thập phân thường gặp mà biểu diễn được dưới dạng phân số:
0,25 = ; 0,5 = ; 0,75 = ;
0,125 = 
- Yêu cầu HS cả lớp làm hai bài tập 104, 105 .
Để viết một phân số dưới dạng số thập phân, phần trăm làm thế nào ?
GV giới thiệu cách làm khác: Chia tử cho mẫu: 
- GV cho HS nhận xét và chấm điểm bài làm hai em.
HS hoạt động theo nhóm Bài 99 .
Bạn Cường đã viết hỗn số dưới dạng phân số rồi cộng.
C2: 3
 = 5 + 
Bài 101.
a) 5
b) 6
Bài 102.
4
 = 8 + 
Bài 100.
A = 
 = 3
B = 
HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 103.
 A : 0,5 = a : = a. 2
vì 37 : 0,5 = 37 : = 37. 2 = 74.
 102 : 0,5 = 102 : = 102. 2 = 204.
A : 0,25 = a : = a. 4.
A : 0,125 = a : = a. 8.
Ví dụ: 32 : 0,25 = 32 : 
 = 32. 4 = 128
124 : 0,125 = 124. 8 = 992.
Hai HS lên bảng chữa.
Bài 104:
%.
%.
%.
Bài 105.
Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân:
 7% = .
 45% = 
 216% = 
4. Củng cố 
- GV hệ thống bài qua các dạng bài tập đã chữa .
- Cách đổi một hỗn số sang phân số và ngược lại .
5.Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn lại các dạng bài vừa làm.
- Làm bài 111; 112; 113 . HS khá 114, 116 
______________________________________________________________________
Ngày soạn : 4/4/2010
Ngày giảng : 9/4/2010
Tiết 94: luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 
( Với sự trợ giúp MTCT )
I. mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu về chức năng của máy tính cầm tay ,lợi ích mà máy tính cầm tay mang đến .Thôn

File đính kèm:

  • docSo 6 chuong3.doc