Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018

I.MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu được khái niệm kĩ thuật gen, trình bày được các khâu trong kĩ thuật gen.

- Học sinh nắm được công nghệ gen, công nghệ sinh học.

- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học HS biết ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.

- Giáo dục cho học sinh lòng đam mê bộ môn.

II. KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: Trình bày ý kiến, trả lời câu hỏi.

III. TRỌNG TÂM: khái niệm kĩ thuật gen, trình bày được các khâu trong kĩ thuật gen.

IV. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp, động não.

V. PHƯƠNG TIỆN: - Tranh phóng to hình 32 SGK.

VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

1. Ổn định tổ chức:1’

2. Kiểm tra bài cũ: 3’

- Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào?

- Nêu ưu điểm và triển vọng của nhân giống vô tính và nhân bản vô tính?

3. Khám phá: 1’ Kỹ thuật gen và công nghệ gen là gì? ứng dụng như thế nào?

4. Kết nối:

 

docx9 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 
Tiết 33
CÔNG NGHỆ GEN
Ngày soạn:23/12/2017
Ngày dạy: 25/12/2017
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng: 
3. Thái độ:
4. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
b. Năng lực riêng:
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: 
2. Học sinh: 
III. Chuỗi các hoạt động học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
II. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
III. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
IV. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
I. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
II. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
III. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
IV. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
I.	
II.
III.
IV.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh hiểu được khái niệm kĩ thuật gen, trình bày được các khâu trong kĩ thuật gen.
- Học sinh nắm được công nghệ gen, công nghệ sinh học.
- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học HS biết ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống.
- Giáo dục cho học sinh lòng đam mê bộ môn.
II. KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: Trình bày ý kiến, trả lời câu hỏi. 
III. TRỌNG TÂM: khái niệm kĩ thuật gen, trình bày được các khâu trong kĩ thuật gen.
IV. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp, động não.
V. PHƯƠNG TIỆN: - Tranh phóng to hình 32 SGK.
VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1. Ổn định tổ chức:1’
2. Kiểm tra bài cũ: 3’ 
- Công nghệ tế bào là gì? gồm những công đoạn thiết yếu nào?
- Nêu ưu điểm và triển vọng của nhân giống vô tính và nhân bản vô tính?
3. Khám phá: 1’ Kỹ thuật gen và công nghệ gen là gì? ứng dụng như thế nào?
4. Kết nối:
Hoạt động 1: Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen(10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I và trả lời câu hỏi:
- Kĩ thuật gen là gì? mục đích của kĩ thuật gen?
- Kĩ thuật gen gồm những khâu chủ yếu nào?
- Công nghệ gen là gì?
- GV lưu ý: việc giải thích rõ việc chỉ huy tổng hợp prôtêin đã mã hoá trong đoạn ADN đó để chuyển sang phần ứng dụng HS dễ hiểu.
- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin SGK, ghi nhớ kiến thức, thảo luận nhóm và trả lời.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- Rút ra kết luận.
- Lắng nghe GV giảng và chốt kiến thức.
KÕt luËn: 
- KÜ thuËt gen lµ c¸c thao t¸c t¸c ®éng lªn ADN ®Ó chuyÓn ®o¹n ADN mang 1 hoÆc 1 côm gen tõ tÕ bµo cña loµi cho sang tÕ bµo cña loµi nhËn nhê thÓ truyÒn.
- KÜ thuËt gen gåm 3 kh©u c¬ b¶n:
+ T¸ch ADN NST cña tÕ bµo cho vµ t¸ch ADN lµm thÓ chuyÒn tõ vi khuÈn, virut.
+ C¾t nèi ®Ó t¹o ADN t¸i tæ hîp nhê enzim.
+ ChuyÓn ADN t¸i tæ hîp vµo tÕ bµo nhËn vµ nghiªn cøu sù biÓu hiÖn cña gen ®­îc chuyÓn.
- C«ng nghÖ gen lµ ngµnh kÜ thuËt vÒ quy tr×nh øng dông kÜ thuËt gen.
Ho¹t ®éng 2: øng dông c«ng nghÖ gen(10’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- GV giới thiệu khái quát 3 lĩnh vực chính ứng dụng công nghệ gen có hiệu quả.
*Lĩnh vực đầu tiên là tạo ra các chủng vi sinh vật mới:
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 1 và trả lời câu hỏi:
- Mục đích tạo ra các chủng VSV mới là gì?? VD?
- GV nêu tóm tắt các bước tiến hành tạo ra chủng E. Coli sản xuất Insulin làm thuốc chữa bệnh đái đường ở người.
*Lĩnh vực thứ 2 là tạo giống cây trồng biến đổi gen.
- Tạo giống cây trồng biến đổi gen như thế nào? VD?
- GV khái quát lại 2 lĩnh vực chính ứng 
đã học
- GV nêu mục đích, ứng dụng tạo động vật biến đổi gen.
- ứng dụng công nghệ gen tạo động vật biến đổi gen thu được kết quả như thế nào?
?Nêu thành tựu về tạo động vật biến đổi gen ở việt Nam.?
GV nhận xét rút ra kết luận.
1.Tạo ra các chủng vi sinh vật mới.
- HS lắng nghe GV giới thiệu.
- HS nghiên cứu thông tin và trả lời câu hỏi.
2.Tạo gióng cây trồng biến đổi gen.
đọc thông tin mục 2 lắng nghe giáo viên giải thích và trả lời câu hỏi.
3.Tạo động vật biến đổi gen.
- HS lắng nghe GV giảng và tiếp thu kiến thức.
- HS đọc thông tin mục 3 và trả lời câu hỏi.
KÕt luËn: 
1. T¹o ra c¸c chñng VSV míi: 
- KÜ thuËt gen ®­îc øng dông ®Ó t¹o ra c¸c chñng VSV míi cã kh¶ n¨ng s¶n xuÊt nhiÒu lo¹i s¶n phÈm sinh häc cÇn thiÕt (aa, pr«tªin, kh¸ng sinh, hoocmon...) víi sè l­îng lín vµ gi¸ thµnh rÎ.
VD: Dïng E. Coli vµ nÊm men cÊy gen m· ho¸, s¶n xuÊt kh¸ng sinh vµ hoocmon insulin.
2. T¹o gièng c©y trång biÕn ®æi gen:
- B»ng kÜ thuËt gen, ng­êi ta ®­a nhiÒu gen quy ®Þnh ®Æc ®iÓm quý nh­: n¨ng suÊt cao, hµm l­îng dinh d­ìng cao, kh¸ng s©u bÖnh .... vµo c©y trång.
VD: C©y lóa ®­îc chuyÓn gen quy ®Þnh tæng hîp bªta carooten (tiÒn vitamin A) vµo tÕ bµo c©y lóa, t¹o gièng lóa giµu vitamin A.
- ë ViÖt Nam chuyÓn gen kh¸ng s©u bÖnh, tæng hîp vitamin A... vµo 1 sè c©y lóa, ng«, khoai, cµ chua, ®u ®ñ...
3. T¹o ®éng vËt biÕn ®æi gen:
- øng dông kÜ thuËt gen chuyÓn gen vµo ®éng vËt nh»m t¨ng n¨ng suÊt, chÊt l­îng s¶n phÈm, t¹o ra c¸c s¶n phÈm phôc vô trùc tiÕp cho ®êi sèng con ng­êi.
- ChuyÓn gen vµo ®éng vËt cßn rÊt h¹n chÕ.
Ho¹t ®éng 3: Kh¸i niÖm c«ng nghÖ sinh häc(5’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Công nghệ sinh học là gì? gồm những lĩnh vực nào?
- Tại sao công nghệ sinh học là hướng ưu tiên đầu tư và phát triển trên thế giới và ở Việt Nam?
- HS nghiên cứu thông tin SGK mục III để trả lời.
Kết luận: - Công nghệ sinh học là ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người.
- Công nghệ sinh học gồm 7 lĩnh vực (SGK).
- Vai trò của công nghệ sinh học vào từng lĩnh vực SGK.
5. Thực hành/luyện tập: 5’ Yêu cầu HS nhắc lại một số khái niệm: kĩ thuật gen, công nghệ gen, CNSH.
6. Vận dụng: 5’ Kể tất cả những loại rau, củ quả nào mà em biết?
7. Dặn dò: 5’ Học bài, chuẩn bị bài mới.
VII. ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG SỐNG:
1. Kĩ năng sống được đánh giá:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Công cụ đánh giá:
.....................................................................................................................................
3. Đánh giá:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 17 
Tiết 34
¤n tËp häc k× I
Ngày soạn:25/12/2017
Ngày dạy: 27/12/2017
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng: 
3. Thái độ:
4. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
b. Năng lực riêng:
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: 
2. Học sinh: 
III. Chuỗi các hoạt động học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
II. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
III. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
IV. 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
I. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
II. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
III. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
IV. 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
I.	
II.
III.
IV.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
I.MỤC TIÊU:
- Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức.
- Cho học sinh lòng ham mê với bộ môn sinh học.
II. KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: Trình bày sự hiểu biết về một vấn đề.
III. TRỌNG TÂM: Nội dung trọng tâm ở các chương.
IV. PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động nhóm, hỏi đáp, trực quan, động não
V. PHƯƠNG TIỆN: bảng 40.1 tới 40.5 SGK.
VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1.Ổn định tổ chức:1’
2. Kiểm tra bài cũ: 3’ Trong quá trình kiểm tra.
3. Khám phá: 1’ Phần kiến thức trọng tâm của sinh học 9 các em cần nắm kĩ là những gì?
4. Kết nối:
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức(20’)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- GV chia lớp thành 10 nhóm nhỏ và yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 nội dung.
+ Hoàn thành bảng kiến thức từ 40.1 đến 40.5
- GV quán sát, hướng dẫn các nhóm ghi kiến thức cơ bản.
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS hoàn thiện kiến thức.
- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, hoàn thành nội dung các bảng.
- Đại diện nhóm trình bày trên máy chiếu, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập.
Bảng 40.1 – Tóm tắt các quy luật di truyền
Tên quy luật
Nội dung
Giải thích
ý nghĩa
Phân li
Do sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử chỉ chứa một nhân tố trong cặp.
Các nhân tố di truyền không hoà trộn vào nhau.
- Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng.
- Xác định tính trội (thường là tính trạng tốt).
Phân li độc lập
Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử.
F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
Tạo biến dị tổ hợp.
Di truyền liên kết
Các tính trạng do nhóm nhóm gen liên kết quy định được di truyền cùng nhau.
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào.
Tạo sự di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng có lợi.
Di truyền liên kết với giới tính
ở các loài giao phối tỉ lệ đực; cái xấp xỉ 1:1
Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính.
Điều khiển tỉ lệ đực: cái.
Bảng 40.2 – Những diễn biến cơ bản của NST
 qua các kì trong nguyên phân và giảm phân
Các kì
Nguyên phân
Giảm phân I
Giảm phân II
Kì đầu
NST kép co ngắn, đóng xoắn và đính vào sợi thoi phân bào ở tâm động.
NST kép co ngắn, đóng xoắn. Cặp NST kép tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo.
NST kép co ngắn lại thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội).
Kì giữa
Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 
Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
Kì sau
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Các NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực tế bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào.
Kì cuối
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng bằng 2n như ở tế bào mẹ.
Các NST kép nằm gọn trong nhân với số lượng n (kép) bằng 1 nửa ở tế bào mẹ.
Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng bằng n (NST đơn).
Bảng 40.3 – Bản chất và ý nghĩa của các quá trình
 nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Các quá trình
Bản chất
ý nghĩa
Nguyên phân
Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con được tạo ra có 2n NST giống như mẹ.
Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ở loài sinh snả vô tính.
Giảm phân
Làm giảm số lượng NST đi 1 nửa, nghĩa là các tế bào con được tạo ra có số lượng NST (n) bằng 1/2 của tế bào mẹ.
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.
Thụ tinh
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân lưỡng bội (2n).
Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp.
Bảng 40.4 – Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin
Đại phân tử
Cấu trúc
Chức năng
AND
- Chuỗi xoắn kép
- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X
- Lưu giữ thông tin di truyền
- Truyền đạt thông tin di truyền.
ARN
- Chuỗi xoắn đơn
- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X
- Truyền đạt thông tin di truyền
- Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
Prôtêin
- Một hay nhiều chuỗi đơn
- 20 loại aa.
- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc tác quá trình trao đổi chất, hoocmon điều hoà hoạt động của các tuyến, vận chuyển, cung cấp năng lượng.
Bảng 40.5 – Các dạng đột biến
Các loại đột biến
Khái niệm
Các dạng đột biến
Đột biến gen
Những biến đổi trong cấu trúc cấu ADN thường tại 1 điểm nào đó
Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
Đột biến cấu trúc NST
Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Mất, lặp, đảo đoạn.
Đột biến số lượng NST
Những biến đổi về số lượng NST.
Dị bội thể và đa bội thể.
Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập	(5’)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2, 3, 4,5 SGK trang 117.
- Cho HS thảo luận toàn lớp.
- HS vận dụng các kiến thức đã học và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
5. Thực hành/luyện tập: 5’ GV yêu cầu HS trả lời lại các câu hỏi và gấp sách vở lại.
6. Vận dụng: 5’ Em hãy trình bày những kiến thức em học được trong sinh học 9 học kì I.
7. Dặn dò: 5’ Học bài, chuẩn bị bài mới.
VII. ĐÁNH GIÁ KĨ NĂNG SỐNG:
1. Kĩ năng sống được đánh giá:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Công cụ đánh giá:
.....................................................................................................................................
3. Đánh giá:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_9_tuan_17_nam_hoc_2017_2018.docx