Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 34: Kiểm tra 1 tiết
Câu 1 : (1điểm ) Cho 4 ví dụ về các cặp tính trạng tương phản?
Câu 2 : (2điểm ) Làm thế nào để phân biệt được cơ thể đồng hợp tử và cơ thể d ị hợp tử ?
Câu 3 : (2 điểm ) Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng, trình bày bản chất mối quan hệ đó?
Câu 4 (3 ,5 điểm ) . Trên mạch 1 của gen có : A1 = 250 nu ; T1 = 300 nu. Trên mạch 2 của gen có : G2 = 350 nu ; X2 = 400 nu.
a. Tính số lượng mỗi loại nu , chiều dài, khối lượng , số liên kết H của gen.
b. Khi gen nhân đôi 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu ?
Câu 5 ( 1 ,5 điểm ) : Có người cho rằng vấn đề sinh con trai hay con gái là do người vợ quy định . Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích cho họ hiểu .
điểm 35 % 1 câu 1,5 điểm 15 % IV/ Câu hỏi theo ma trận : Đ ề 1 : 9A Câu 1 : (1điểm ) Cho 4 ví dụ về các cặp tính trạng tương phản? Câu 2 : (2điểm ) Làm thế nào để phân biệt được cơ thể đồng hợp tử và cơ thể d ị hợp tử ? Câu 3 : (2 điểm ) Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng, trình bày bản chất mối quan hệ đó? Câu 4 (3 ,5 điểm ) . Trên mạch 1 của gen có : A1 = 250 nu ; T1 = 300 nu. Trên mạch 2 của gen có : G2 = 350 nu ; X2 = 400 nu. a. Tính số lượng mỗi loại nu , chiều dài, khối lượng , số liên kết H của gen. b. Khi gen nhân đôi 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu ? Câu 5 ( 1 ,5 điểm ) : Có người cho rằng vấn đề sinh con trai hay con gái là do người vợ quy định . Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích cho họ hiểu . V/ Đáp án - Biểu điểm: Câu 1: H S nêu 4 VD , mỗi VD đúng cho 0,25 đ Câu 2: Dùng phép lai phân tích : 1 đ Viết được sơ đồ lai minh họa : 1 đ Câu 3: HS nêu được mối quan hệ (1 điểm): Gen(1 đoạn ADN) -> ARN -> Pr -> Tính trạng. HS trình bày được bản chất mối quan hệ: 1 điểm Câu 4 : (3,5 điểm) a. Theo NTBS ta có : A1 = T 2 = 250 nu T1 = A 2 = 300 nu A gen = T gen = A1 + A 2 = 550 nu G1 = X 2 = 400 nu X1 = G2 = 350 nu G gen = X gen = G1 + G2 = 750 nu N gen = 2 ( A + G ) = 2 ( 550 + 750 ) = 2600 nu L = 2600 : 2 x 3,4 = 4420 ( A0) M = 2600 x 300 = 78 .105 ( đvC) Số lk H = 2A + 3G = 2.550 + 3. 750 = 3350 ( lkH ) b. Khi gen nhân đôi 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là: Amtcc = Tmtcc = 550 ( 23 – 1 ) = 3850 ( nu ) Gmtcc = Xmtcc = 750 ( 23 – 1 ) = 5250 ( nu ) Mỗi phép tính đúng 0,3điểm Câu 5 : (1,5 điểm) Quan niệm đó là sai : 0,5 đ Giải thích được sơ đồ phát sinh giao tử ; 1 đ : Đ ề 2 : 9B Câu 1 : (1 điểm) Cho 4 ví dụ về các cặp tính trạng tương phản? Câu 2 : (2 điểm ) Làm thế nào để phân biệt được cơ thể AA và Aa ? Câu 3 : (2 điểm ) Nêu mối quan hệ giữa gen và tính trạng, trình bày bản chất mối quan hệ đó? Câu 4 (3 ,5 điểm ) . Phân tử A DN c ó 240 chu kỳ xoắn trong đó số nu loại A chiếm 30 % tổng số nu của gen. a. Tính tỷ lệ % , số lượng mỗi loại nu , chiều dài, khối lượng , số liên kết H của gen. b. Khi gen nhân đôi 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu ? Câu 5 ( 1 ,5 điểm ) : Có người cho rằng vấn đề sinh con trai hay con gái là do người vợ quy định . Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích cho họ hiểu . Đáp án - Biểu điểm: Câu 1: H S nêu 4 VD , mỗi VD đúng cho 0,25 đ Câu 2: Dùng phép lai phân tích : 1 đ Viết được sơ đồ lai minh họa : 1 đ Câu 3: HS nêu được mối quan hệ (1 điểm): Gen(1 đoạn ADN) -> ARN -> Pr -> Tính trạng. HS trình bày được bản chất mối quan hệ: 1 điểm Câu 4 : (3,5 điểm) a. Ta c ó : N = 240 . 20 = 4800 ( nu ) Theo NTBS ta có : % A = % T = 30 % => %G = %X = 20 % Số lượng mỗi loại nu : A = T = 4800 . 30 % = 1440 ( nu ) G = X = 4800 . 20 % = 960 ( nu ) L = 4800 : 2 x 3,4 = 8160 ( A0) M = 4800 x 300 = 144 .104 ( đvC) Số lk H = 2A + 3G = 2.1440 + 3. 960 = 5760 ( lkH ) b. Khi gen nhân đôi 3 lần cần môi trường nội bào cung cấp số nu mỗi loại là: Amtcc = Tmtcc = 1440 ( 23 – 1 ) = 10080 ( nu ) Gmtcc = Xmtcc = 960 ( 23 – 1 ) = 6720 ( nu ) Mỗi phép tính đúng 0,35điểm Câu 5 : (1,5 điểm) Quan niệm đó là sai : 0,5 đ Giải thích được sơ đồ phát sinh giao tử ; 1 đ Tiết 22: Kiểm tra Hóa 8 ( bài số 1 ) I.Mục tiêu: - Học sinh nắm kiến thức trong chương một cách có hệ thống. - Vận dụng kiến thức trong chương làm bài tốt. - Giáo dục ý thức tự giác, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài. II. Hình thức đề kiểm tra : tự luận III . Thiết lập ma trận : Mức độ Nội dung Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nguyên tử Vẽ sơ đồ ngtử PTNLngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán Số câu : Số điểm: % 1Câu 1,5 điểm 15% Đơn chất – Hợp chất – Phân tử Tính PTK PTNLngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán Số câu : Số điểm: % 1Câu 1 điểm 10% Công thức hóa học Ý nghĩa CTHH PTNL ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán Số câu : Số điểm: % 1Câu 2 điểm 20% Hóa trị Tính hóa trị PTNL ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán Lập CTHH PTNL ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán Chọn CTHH đúng PTNL ngôn ngữ hóa học, năng lực tính toán Số câu : Số điểm: % 1Câu 1,5 điểm 15% 1Câu 3 điểm 30% 1Câu 1 điểm 10% Tổng Số câu : Số điểm: % 1 câu (1,5 điểm) 15 % 3 câu (4,5 điểm) 45 % 1 câu (3 điểm) 30% 1 câu (1 điểm) 10% IV. Câu hỏi theo ma trận: Đề 1 : Lớp 8A Câu 1 ( 1,5 điểm) Biết số proton của các nguyên tố: F là 9 ; Al là 13 . Vẽ sơ đụ̀ ngtử và Cho biết số e trong nguyên tử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử? Câu 2 (1 điểm) Tính phân tử khối của các công thức hoá học sau : a. K2O b. CaSO4 Câu 3:(2 điểm)Cho công thức hoá học của các chất sau: O2 ( Khí oxi).. CaCl2 (Canxi clorua). Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất? Câu 4 : (1,5 điểm) Tính hoá trị của các nguyên tố: Mg,P trong các hợp chất MgO, P2O5. Câu 5 : ( 2 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất có 2 nguyên tố sau : a. S (IV) và O. b. N (III) và H. Câu 6 : (2 điểm) Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với S (II) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 . Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất cho sau đây : a. X2Y b. XY c. XY2 d. X3Y2 Hãy giải thích? Đề 2 : Lớp 8B Câu 1 ( 1,5 điểm) Biết số proton của các nguyên tố: O là 8 ; P là 15 . Vẽ sơ đụ̀ ngtử và Cho biết số e trong nguyên tử, số lớp e và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử? Câu 2 (1 điểm) Tính phân tử khối của các công thức hoá học sau : a. Na2O b. CuSO4 Câu 3:(2 điểm)Cho công thức hoá học của các chất sau: H2 ( Khí hyđrô). MgCl2 (Magiờclorua). Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất? Câu 4 : (1,5 điểm) Tính hoá trị của các nguyên tố: K, Zn trong các hợp chất KCl ,ZnO Câu 5 : ( 2 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất có 2 nguyên tố sau : a. C (IV) và O. b. Al (III) và O. Câu 6 : (2 điểm) Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với S (II) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 . Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất cho sau đây : a. X2Y b. XY c. XY2 d. X3Y2 Hãy giải thích? V. §¸p ¸n và biểu điểm: Câu Mức độ cần đạt Điểm 1 Nªu ®óng : - sè líp e - S è e ngoµi cïng. - Và vẽ đúng sơ đồ ngtử 0,5® 0,5® 0,5® Lớp 8A a. F cã 7e trong nguyªn tö, 2 líp e, 7e ngoµi cïng. b. Al cã 13e trong nguyªn tö, 3 líp e, 3e ngoµi cïng Lớp 8B a. O cã 8e trong nguyªn tö, 2 líp e, 6e ngoµi cïng. b. P cã 15e trong nguyªn tö, 3 líp e, 5e ngoµi cïng. 2 TÝnh PTK cña 2 CTHH ®óng.. (2ý . 0,5 1®. Lớp 8A K2O = 2.39 + 16 =94®vC. CaSO4 = 40 + 32 + 4.16 = 148®vC Lớp 8B Na2O= 2.23 + 16 =62®vC. CuSO4 = 64 + 32 + 4.16 = 160®vC 3 : Nªu ®Çy ®ñ ý nghÜa vÒ CTHH cña mçi chÊt. 4ý . 0,5® 2® Lớp 8A a. CTHH khÝ O2 cho biÕt: + KhÝ oxi do nguyªn tè oxi t¹o nªn. + Cã 2ngtử O trong 1 ph©n tö khÝ O2. + PTK cña O2 lµ: 2.16 = 32 ®vC. b. CTHH cña CaCl2 : T¬ng tù. Lớp 8B a. CTHH khÝ H2 cho biÕt: + KhÝ hyđrô do nguyªn tè hyđrô t¹o nªn. + Cã 2ngtử H trong 1 ph©n tö khÝ H2. + PTK cña H2 lµ: 2.1 = 2 ®vC. b. CTHH cña MgCl2 : T¬ng tù. 4 TÝnh ®óng ho¸ trÞ cña c¸c nguyªn tè trong mçi chÊt. 2ý . 0,75® = 1,5® Lớp 8A a. MgO : a = 1.2/1 = II Mg cã ho¸ trÞ II b. P2O5 : a = 5.2/2 = V P cã ho¸ trÞ V Lớp 8B a. KCl : a = 1.1/1 = I K cã ho¸ trÞ I b. ZnO: a = 1.2/1 = II Zn cã ho¸ trÞ II 5 LËp ®óng CTHH cña c¸c hîp chÊt 2 CT . 1® = 2® Lớp 8A SO2 NH3 Lớp 8B CO2 Al2O3 6 Tính hóa trị của ngtố X và ngtố Y trong hợp chất X2S3 ; YH3 Sau đó lập CTHH của ngtố X và ngtố Y Gọi CT cần lập có dạng : XnYm Theo quy tắc hóa trị ta có : III . n = III . m Suy ra: n = m =1 Vậy CTHH đúng là: XY ( Chọn đáp án b ) 0,5 0,5 Tiết 35 : KIỂM TRA HÓA 8 ( bài số 2 ) I.Mục tiêu: - Học sinh nắm kiến thức trong chương một cách có hệ thống. - Vận dụng kiến thức trong chương làm bài tốt. - Giáo dục ý thức tự giác, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài. - PTNL : sử dụng ngụn ngữ , năng lực tính toán . II. Hình thức đề kiểm tra : tự luận III . Thiết lập ma trận : Mức độ Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Định luật bảo toàn khối lượng Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng Viết biểu thức của định luật? PTNL : ngôn ngữ Ấp dụng ĐLBTKL để giải bài toán Số câu : Số điểm : % 0,5 câu 2 điểm 20 % 0,5 câu 1,5 điểm 15 % PTHH Câu 2 : Nêu ý nghĩa của PTHH Câu 2: Cân bằng PTHH PTNL : ngôn ngữ , tính toán Câu 3 : Cân bằng PTHH (1,5 điểm) PTNL : ngôn ngữ , tính toán Số câu : Số điểm : % 1 câu 1,5 điểm 15 % 1 câu 3,5 điểm 35 % 1 câu 1,5 điểm 15 % Tổng Số câu Số điểm % 1,5 câu 3,5 điểm 35 % 0,5 câu 1,5 điểm 15 % 1 câu 3,5 điểm 35 % 1 câu 1,5 điểm 15 % IV.Nội dung đề ra : Đề 1 : 8 A Câu 1 : (3,5 điểm) a. .Ph¸t biÓu ®Þnh luËt b¶o toµn khèi lîng c¸c chÊt? ViÕt biÓu thøc cña ®Þnh luËt? b. Nung 200kg đá vôi (CaCO3 ) thu được 112kg vôi sống (CaO) và khí cácbonic. - Lập PTHH . - Tính khối lượng khí cácbonic sinh ra. Câu 2 ( 1, 5 điểm ) : Nêu ý nghĩa của PTHH ? Câu 3: (3,5 điểm) .LËp ph¬ng tr×nh ho¸ häc, cho biÕt tû lÖ sè ngtử , số ph©n tö c¸c chÊt a.§èt lưuhuynh ch¸y trong oxi t¹o ra SO2. b.Cho kalihydroxit t¸c dông víi Săt (II ) clorua t¹o thµnh Săt (II ) hydroxit vµ Kali clorua c.N2O5 t¸c dông víi níc t¹o thµnh HNO3 d.Kẽm t¸c dông víi axitsunfuric t¹o thµnh Kẽmsunfat vµ khí hydro. Câu 4:.( 1, 5 điểm ) : Cho s¬ ®å ph¶n øng. Fe(OH)y + H2SO4 ® Fex(SO4)y + H2O. .H·y biÖn luËn ®Ó thay x,y b»ng c¸c chØ sè thÝch hîp råi lËp ph¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc. V. Đáp án và biểu điểm : Câu Mức độ cần đạt Điểm 1 a. Nêu đúng nội dung định luËt: *C«ng thøc tæng qu¸t: ma + mb = mc + md .b. CaCO3 -à CaO +CO2 Theo ĐLBTKL ta có : m CaCO3 = m CaO + m CO2 m CO2 = m CaCO3 - m CaO = 200 – 112 = 88 ( kg ) 1 . 1 0,5 0,5 0,5 2 Ýnghĩa của PTHH : Ph¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn ng¾n gän ph¶n øng ho¸ häc -BiÕt các chÊt tham gia vµ các chÊt t¹o thµnh sau ph¶n øng. -BiÕt tû lÖ sè ph©n tö c¸c chÊt . 0,5 0,5 0,5 3 a. S + O2 à SO2 1 : 1 : 1 b. 2 KOH + FeCl2 à Fe(OH)2 + 2 KCl 2 : 1 : 1 : 2 c. N2O5 + 3 H2O -à 2 HNO3 1 : 3 : 2 d. Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 1 : 1 : 1 : 1 0,75 0,125 0,75 0,125 0,75 0,125 0,75 0,125 4 . Fe cã ho¸ trÞ II,III nªn y= 2 hoÆc y=3 . Nhãm SO4 cã ho¸ trÞ II nªn x= 2. Do đó ta có các PTHH: Fe(OH)2 + H2SO4 ® FeSO4 + 2 H2O 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O 0,375 0,375 0,375 0,375 Đề 2: 8 B Câu 1 : (3,5 điểm) a. .Ph¸t biÓu ®Þnh luËt b¶o toµn khèi lîng c¸c chÊt? ViÕt biÓu thøc cña ®Þnh luËt? b. Nung 200kg đá vôi (CaCO3 ) thu được 112kg vôi sống (CaO) và khí cácbonic. - Lập PTHH . - Tính khối lượng khí cácbonic sinh ra. Câu 2 ( 1, 5 điểm ) : Nêu ý nghĩa của PTHH ? Câu 3: (3,5 điểm) .LËp ph¬ng tr×nh ho¸ häc, cho biÕt tû lÖ sè ngtử , số ph©n tö c¸c chÊt a.§èt cháy phốt pho trong ôxi tạo ra P2 O5 b.Cho canxihydroxit t¸c dông víi Săt (II) clorua t¹o thµnh Săt (II) hydroxit vµ canxiclorua c.Nung nóng thuốc tím ( KMnO4) thu được K2MnO4 + MnO2 + O2 d.Sắt t¸c dông víi clo t¹o thµnh Săt (III) clorua Câu 4:.( 1, 5 điểm ) : Cho s¬ ®å ph¶n øng. Fe(OH)y + H2SO4 ® Fex(SO4)y + H2O. .H·y biÖn luËn ®Ó thay x,y b»ng c¸c chØ sè thÝch hîp råi lËp ph¬ng tr×nh ph¶n øng ho¸ häc. Đáp án và biểu điểm : Câu Mức độ cần đạt Điểm 1 a. Nêu đúng nội dung định luËt: *C«ng thøc tæng qu¸t: ma + mb = mc + md .b. CaCO3 -à CaO +CO2 Theo ĐLBTKL ta có : m CaCO3 = m CaO + m CO2 m CO2 = m CaCO3 - m CaO =200 –112 = 88 ( kg ) 1 . 1 0,5 0,5 0,5 2 Ýnghĩa của PTHH : Ph¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn ng¾n gän ph¶n øng ho¸ häc -BiÕt cácchÊt tham gia vµ các chÊt t¹o thµnh sau ph¶n øng. - BiÕt tû lÖ sè ph©n tö c¸c chÊt . 0,5 0,5 0,5 3 a. 4P + 5 O2 à 2 P2 O5 4 : 5 : 2 b. Ca(OH)2 + FeCl2 à Fe(OH)2 + CaCl2 1 : 1 : 1 : 1 c. 2KMnO4 àK2MnO4 + MnO2 + O2 2 : 1 : 1 : 1 d. 2Fe + 3 Cl2 à 2 FeCl3 2 : 3 : 2 0,75 0,125 0,75 0,125 0,75 0,125 0,75 0,125 4 . Fe cã ho¸ trÞ II,III nªn y= 2 hoÆc y=3 . Nhãm SO4 cã ho¸ trÞ II nªn x= 2. Do đó ta có các PTHH: Fe(OH)2 + H2SO4 ® FeSO4 + 2 H2O 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O 0,375 0,375 0,375 0,375 TiÕt 21 : KiÓm tra 1 TIẾT SINH HỌC 6 I. Môc tiªu: - Häc sinh hiÓu râ c¸c kiÕn thøc ®· häc. - BiÕt ghi nhớ c¸c kiÕn thøc chÝnh theo yªu cÇu. - Cã th¸i ®é nghiªm tóc trong kiÓm tra, thi cö. - PTNL: sử dụng ngôn ngữ , vẽ sơ đồ và giải thích một vài hiện tượng trong thực tế. II . Hình thức kiểm tra : Tù luËn III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tế bào thực vật Vẽ và nêu cấu tạo của TBTV PTNL : sử dụng ngôn ngữ, vẽ sơ đồ. Số câu: Số điểm : % 1 câu 2 điểm 20 % Rễ So sánh cấu tạo trong của miền hút của rễ với thân non PTNL: sử dụng ngôn ngữ Số câu: Số điểm : % 1 câu 4 điểm 40 % Thân Phân biệt thân đứng , thân leo , thân bò. Cho ví dụ PTNL: sử dụng ngôn ngữ. Giải thích tại sao ta phải thu hoạch mía (cà rốt ,củ cải) trước khi cây ra hoa ? PTNL: sử dụng ngôn ngữ. Số câu: Số điểm : % 1 câu 3 điểm 30 % 1 câu 1 điểm 10 % Tổng Số câu: Số điểm : % 1 câu 2 điểm 20 % 1 câu 3 điểm 30 % 1 câu 4 điểm 40 % 1 câu 1 điểm 10 % IV . Câu hỏi theo ma trận : Đề 1 : 6A C©u 1: (2 điểm ) Vẽ và nêu cấu tạo của TBTV. C©u 2: (4 điểm ) So sánh cấu tạo trong của miền hút của rễ với thân non C©u 3: ( 3 điểm ) Phân biệt thân đứng , thân leo , thân bò. Cho ví dụ ? C©u 4: ( 1 điểm ) Giải thích tại sao ta phải thu hoạch mía trước khi cây ra hoa ? Đề 2 : 6B C©u 1: (2 điểm ) Vẽ và nêu cấu tạo của TBTV C©u 2: (4 điểm ) So sánh cấu tạo trong của miền hút của rễ với thân non C©u 3: ( 3 điểm ) Phân biệt thân đứng , thân leo , thân bò. Cho ví dụ ? C©u 4: ( 1 điểm ) Giải thích tại sao ta phải thu hoạch cà rốt ,củ cải trước khi cây ra hoa ? V. Đáp án và biểu điểm : Câu Mức độ cần đạt Điểm 1 Vẽ hình đúng - Tế bào gồm: + Vách tế bào + Màng sinh chất + Chất tế bào + Nhân. 1 0,25 0,25 0,25 0,25 2 - Giống nhau : Đều có cấu tạo 2 phần BiÓu b× + Vỏ : Thịt vỏ Bã m¹ch : M¹ch gỗ +Trô gi÷a M¹ch rây Ruét - Khác nhau : + Phần biểu bì miền hút của rễ kéo dài ra thành lông hút còn ở thân non không có. + Phần thịt vỏ của thân có chứa diệp lục còn ở miền hút của rễ không có. + Phần bó mạch miền hút của rễ thì mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ nhau còn ở thân non thì mạch gỗ và mạch rây xếp thành vòng bó mạch trong đó mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong. 1 1 1 1 3 Phân biệt thân đứng , thân leo , thân bò. - Thân đứng : + Thân gỗ : cứng , cao ,có cành.VD: mít, cam , táo, ổi, bưởi + Thân cột : cứng , cao , không có cành. VD : dừa, cau , đùng đình, cọ + Thân cỏ : mềm, yếu, thấp . VD : cây cải, cây đậu, cây hoa thược dược, hoa hồng.. - Thân leo : + Leo bằng tua cuốn : mướp , bầu, bí, dưa chuột .... + Leo bằng thân quấn : mồng tơi, đậu , gấc .... - Thân bò : mềm , yếu , bò lan sát đất . VD : rau má , cỏ gà , rau khoai .... 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 4 Lớp 6A : Tại sao ta phải thu hoạch mía trước khi cây ra hoa vì thân cây mía chứa chất dự trữ ( đường ) . Khi cây ra hoa thì thân dồn hết chất dinh dưỡng để nuôi hoa cho nên thân sẽ bị xốp và chất lượng đường bị giảm, năng suất thấp. 1 Lớp 6B: Tại sao ta phải thu hoạch cà rốt ,củ cải trước khi cây ra hoa vì củ chứa chất dự trữ . Khi cây ra hoa thì củ dồn hết chất dinh dưỡng để nuôi hoa cho nên củ sẽ bị xốp và teo dần. 1 Tiết 18. KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH HỌC 7 I. MỤC TIÊU - KiÓm tra kiÕn thøc cña HS tõ ch¬ng I tíi ch¬ng III, ®¸nh gi¸ n¨ng lùc häc tËp cña HS. ThÊy u, nhîc ®iÓm cña HS gióp GV t×m nguyªn nh©n, ®iÒu chØnh vµ ®Ò ra ph¬ng ¸n gi¶i quyÕt gióp HS häc tËp tèt. - Ph¸t huy tÝnh tù gi¸c, tÝch cùc cña HS. - HS rèn luyện kĩ năng diễn đạt kiến thức bằng văn viết. - PTNL : : sử dụng ngôn ngữ, tổng hợp kiến thức , viết sơ đồ . II HÌNH THỨC KIỂM TRA : Tự luận III.MA TRẬN : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao 1. Mở đầu ( 2 tiết ) Phân biệt động vật với thực vật PTNL: sử dụng ngôn ngữ, Số câu Số điểm % 1 câu 1 điểm 10% 2. Ngành động vật nguyên sinh ( 5 tiết ) Kể tên các ĐVNS mà em đã học. PTNL: sử dụng ngôn ngữ, Tại sao ở miền núi tỷ lệ người mắc bệnh sốt rét thường cao hơn ở vùng đồng bằng. PTNL: sử dụng ngôn ngữ Số câu Số điểm % 1 câu 1 điểm 10% 1 câu 3,5 điểm 35% 3. Ngành ruột khoang ( 3 tiết ) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang PTNL: sử dụng ngôn ngữ Số câu Số điểm % 1 câu 1,5 điểm 15% 4. Các ngành giun ( 5 tiết ) Nêu vòng đời của phát triển của sán lá gan (giun đũa.) PTNL: sử dụng ngôn ngữ,viết sơ đồ Tại sao trâu bò chăn thả lại bị nhiễm sán lá gan cao hơn nuôi nhốt PTNL: sử dụng ngôn ngữ Số câu Số điểm % 1 câu 1,5 điểm 20% 1 câu 1,5 điểm 15% Tổng : Số câu: Số điểm: % 2 câu 2,5 điểm = 25 % 2 câu 2,5 điểm = 25 % 1 câu 3,5 điểm = 35 % 1 câu 1,5 điểm 15% IV. CÂU HỎI THEO MA TRẬN: Đề 1 : 7A Câu 1. ( 1 điểm ) Hãy phân biệt động vật với thực vật? Câu 2.: ( 4,5 điểm) a. Kể tên các ĐVNS mà em đã học. b.Tại sao ở miền núi tỷ lệ người mắc bệnh sốt rét thường cao hơn ở vùng đồng bằng. Câu 3.(1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Câu 4. ( 3 điểm) Nêu vòng đời phát triển của sán lá gan? b . Tại sao trâu bò chăn thả lại bị nhiễm giun lá gan cao hơn nuôi nhốt ? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phân biệt động vật với thực vật: - Thành tế bào động vật không có xenlulôzơ. - Động vật không tự tổng hợp chất hữu cơ mà phải sử dụng chất hữu cơ có sẵn. - Động vật có khả năng di chuyển. - Động vật có hệ thần kinh và giác quan. 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a. HS kể được tên các ĐVNS mà em đã học b.Ơ miền núi tỷ lệ người mắc bệnh sốt rét thường cao hơn ở vùng đồng bằng vì ở miền núi cây cối nhiều , độ ẩm cao . là nơi muỗi phát triển .Đây là nguyên nhân chính gây ra bệnh sốt rét..Vì vậy chúng ta cần phải vệ sinh môi trường để muỗi không có nơi trú ngụ và phát triển 1 3,5 3 - Đặc điểm chung của ngành ruột khoang: + Cơ thể có đối xứng toả tròn. + Ruột dạng túi. + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. + Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai. + Dinh dưỡng : dị dưỡng 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 4 a. vòng đời phát triển của sán lá gan : Trâu bò( Sán lá gan ) " trứng " ấu trùng " ốc " ấu trùng có đuôi " môi trường nước " kết kén " bám vào cây rau, bèo. .b .Trâu bò chăn thả lại bị nhiễm sán lá gan cao hơn nuôi nhốt vì : Trâu bò chăn thả ăn cỏ có nhiều kén sán bám vào sẽ bị nhiễm sán lá gan.Còn trâu bò nuôi nhốt thì thức ăn ít bị nhiễm kén sán hơn. 1,5 1,5 Đề 2 : 7B Câu 1. ( 1 điểm ) Hãy phân biệt động vật với thực vật? Câu 2.: ( 4,5 điểm) . a.Kể tên các ĐVNS mà em đã học. b.Tại sao ở miền núi tỷ lệ người mắc bệnh sốt rét thường cao hơn ở vùng đồng bằng. Câu 3.(1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Câu 4. ( 3 điểm) a. Nêu vòng đời phát triển của giun đũa? c. Tại sao trâu bò chăn thả lại bị nhiễm sán lá gan cao hơn nuôi nhốt ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phân biệt động vật với thực vật: - Thành tế bào động vật không có xenlulôzơ. - Động vật không tự tổng hợp chất hữu cơ mà phải sử dụng chất hữu cơ có sẵn. - Động vật có khả năng di chuyển. - Động vật có hệ thần kinh và giác quan. 0,25 0,25 0,25 0,25 2 a. HS kể được tên các ĐVNS mà em đã học b.Ơ miền núi tỷ lệ người mắc bệnh sốt rét thường cao hơn ở vùng đồng bằng vì ở miền núi cây cối nhiều , độ ẩm cao . là nơi muỗi phát triển .Đây là nguyên nhân chính gây ra bệnh sốt rét..Vì vậy chúng ta cần phải vệ sinh môi trường để muỗi không có nơi trú ngụ và phát triển 1 3,5 3 - Đặc điểm chun
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_9_tiet_34_kiem_tra_1_tiet.doc