Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 35 đến 36 - Năm học 2019-2020 - Lê Thị Hồng Gấm
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hóa kiến thức.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập đúng đắn.
4.Năng lực hình thành
Năng lực tư duy, quan sát, hợp tác, giao tiếp.
II. CHUẨN BỊ
1.GV: Các bảng phụ chuẩn bị các mảnh ghép
2. HS: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức, kẻ các bảng 35.1 – 6.
III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp:
Nắm sĩ số, nề nếp lớp.
Tuần 18 Ngày soạn: 9/12/2019 TIẾT 35 : ÔN TẬP I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố lại các kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hóa kiến thức. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập đúng đắn. 4.Năng lực hình thành Năng lực tư duy, quan sát, hợp tác, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ 1.GV: Các bảng phụ chuẩn bị các mảnh ghép 2. HS: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức, kẻ các bảng 35.1 – 6. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp.. 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3. Tiến trình bài học -Đặt vấn đề: Nhằm hệ thống lại toàn bộ các kiến thức đã học, hôm nay chúng ta cùng ôn tập lại những kiến thức đó. - Triển khai bài. Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Gv chia các nhóm phân công nhiệm vụ cho các nhóm. nhóm I hoàn thành bảng khái quát về cơ thể người. Nhóm II. Bảng 35.2 Sự vận động cơ thể. Nhóm III bảng 35-3 Tuần hoàn Nhóm IV bảng 35.4 Hô hấp Nhóm V bảng tiêu hóa Nhóm VI bảng trao đổi chất và năng lượng GV tổng hợp kết quả của các nhóm. Cấp độ tổ chức Đặc điểm đặc trưng Cấu tạo Vai trò Tế bào - Gồm: màng, tế bào chất với các bào quan chủ yếu (ti thể, lưới nội chất, bộ máy Gôngi..) và nhân. - Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể. Mô - Tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu trúc giống nhau. - Tham gia cấu tạo nên các cơ quan. Cơ quan - Được cấu tạo nên bởi các mô khác nhau. - Tham gia cấu tạo và thực hiện chức năng nhất định của hệ cơ quan. Hệ cơ quan - Gồm các cơ quan có mối quan hệ về chức năng. - Thực hiện chức năng nhất định của cơ thể. Hệ cơ quan thực hiện vận động Đặc điểm cấu tạo đặc trưng Chức năng Vai trò chung Bộ xương - Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp. - Có tính chất cứng rắn và đàn hồi. Tạo bộ khung cơ thể + Bảo vệ + Nơi bám của cơ - Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường. Hệ cơ - Tế bào cơ dài - Có khả năng co dãn - Cơ co dãn giúp cơ quan hoạt động. Cơ quan Đặc điểm cấu tạo đặc trưng Chức năng Vai trò chung Tim - Có van nhĩ thất và van động mạch. - Co bóp theo chu kì gồm 3 pha. - Bơm máu liên tục theo 1 chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch. - Giúp máu tuần hoàn liên tục theo 1 chiều trong cơ thể, mước mô cũng liên tục được đổi mới, bạch huyết cũng liên tục được lưu thông. Hệ mạch - Gồm động mạch, mao mạch và tĩnh mạch. - Dẫn máu từ tim đi khắp cơ thể và từ khắp cơ thể về tim. GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm. 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập a. Tổng kết GV yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức đã ôn tập. b. Hướng dẫn học tập - Ôn tập tốt, CHUẨN BỊ cho bài kiểm tra kết thúc học kì. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TIẾT 36 : ÔN TẬP I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố lại các kiến thức đã học. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hóa kiến thức. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập đúng đắn. 4.Năng lực hình thành Năng lực tư duy, quan sát, hợp tác, giao tiếp. II. CHUẨN BỊ 1.GV: Các bảng phụ chuẩn bị các mảnh ghép 2. HS: Ôn tập lại toàn bộ kiến thức, kẻ các bảng 35.1 – 6. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp.. Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Bài tập Dạng 1: trắc nghiệm 1.Loại thức ăn nào được tiêu hóa ở khoang miệng. A. Protêin B. Gluxit C. Lipit D. Vitamin 2.Loại thức ăn nào được tiêu hóa ở dạ dày A. Gluxit c.Protêin B. Vitamin D. Lipit 3.Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất sau khi tiêu hóa ở dạ dày thức ăn nào cần tiêu hóa tiếp ở ruột non A.Gluxit Protêin Vitamin,Lipit . B.Gluxit . Protêin , a xít nucleic,Lipit . C.Gluxit ,Protêin , a xít béo glixê rin,Lipit . D..Gluxit , a xít amin, Vitamin,Lipit . 4.Với khẩu phần ăn đầy đủ các chất sau và sự tiêu hóa có hiệu quả sau khi tiêu hóa ở ruột non các chất nào được hấp thụ A.Gluxit Protêin Vitamin,Lipit . B.Gluxit . Protêin , a xít nucleic,Lipit . C.Đường đơn ,a xít nucleic , a xít béo, glixê rin,a xít amin. D..Gluxit , a xít amin, Vitamin,Lipit Dạng 2: điền từ Tìm các từ hay cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống cho thích hợp: Bài tập 1: Tế bào cơ, Cử động, Tự động, Co, Bắp cơ. Tính chất của cơ là (1).............................và dãn. Cơ thường bám vào hai xương qua khớp nên khi cơ co làm xương (2).....................................dẫn tới sự vận động của cơ thể. Mỗi (3)..........................gồm nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều (4)................................... Bài tập 2: Tìm các từ hay cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống cho thích hợp: chuyển hóa vật chất, năng lựơng, đồng hóa, dị hóa,đối lập. Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình....(.1) và ....(2).... Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng là hai mặt ...(3)...nhưng thống nhất là ...(4)..., ...(5).... (6)... là quá trình tổng hơp chất và tích lũy năng lượng...(7) là quá trình phân giải các chất, giải phóng năng lượng. Nội dung Dạng 1: trắc nghiệm đáp án: 1B, 2C, 3A, 4C Dạng 2: điền từ Bài tập 1:(4) Tế bào cơ,(2) Cử động, Tự động, (1)Co, (3)Bắp cơ. Bài tập 2: (1)chuyển hóa vật chất, (2)năng lựơng, (4) 6, đồng hóa, (5),7 dị hóa,( 3)đối lập. 4. Tổng kết và hướng dẫn học tập a. Tổng kết GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ tư duy về bộ xương, hệ tuần hoàn. Gv nhận xét b. Hướng dẫn học tập - Ôn tập tốt, CHUẨN BỊ cho bài kiểm tra kết thúc học kì. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Kí duyệt ........................ ......................
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_8_tiet_35_den_36_nam_hoc_2019_2020_le_t.doc