Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương.
- Kĩ năng tìm kiếm thông tin và phân tích thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thông tin trên internet để tìm hiểu về một số các động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương. Kĩ năng tự tin khi đi điều tra. Kĩ năng hợp tác, thuyết phục người khác. Kĩ năng viết báo cáo và báo cáo kết quả.
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, để tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng dối với tầm quan trọng trong
- Kĩ năng tự tin khi khi điều tra
- Kĩ năng hợp tác, thuyết phục ngời khác
- Kĩ năng viết báo cáo và trình bày báo cáo.
III. TRỌNG TÂM: Thông tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương.
IV. PHƯƠNG PHÁP:
- Điều tra, khảo sát
- Hỏi chuyên gia
- Thu thập thông tin
- Khăn trải bàn
V. PHƯƠNG TIỆN: Hình ảnh, mẫu vật, nguồn thông tin ĐV ở địa phương.
VI. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
Tuần 34 Tiết 65 TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỘNG VẬT CÓ TẦM QUAN TRỌNG ĐỐI VỚI KINH TẾ Ở ĐỊA PHƯƠNG Ngày soạn:06/05/2019 Ngày dạy: 08/05/2019 MỤC TIÊU: - Học sinh tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương. Tìm hiểu thực tế nuôi các loài động vật ở địa phương. Viết báo cáo ngắn về những loại động vật quan sát và tìm hiểu được. - Kĩ năng tìm kiếm thông tin và phân tích thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thông tin trên internet để tìm hiểu về một số các động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương. Kĩ năng tự tin khi đi điều tra. Kĩ năng hợp tác, thuyết phục người khác. Kĩ năng viết báo cáo và báo cáo kết quả. - Giáo dục ý thức yêu thích môn học. KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: - KÜ n¨ng t×m kiÕm vµ xö lÝ th«ng tin khi ®äc SGK, quan s¸t tranh ¶nh, ®Ó t×m hiÓu mét sè ®éng vËt cã tÇm quan träng dèi víi tÇm quan träng trong - KÜ n¨ng tù tin khi khi ®iÒu tra - KÜ n¨ng hîp t¸c, thuyÕt phôc ngêi kh¸c - KÜ n¨ng viÕt b¸o c¸o vµ tr×nh bµy b¸o c¸o. TRỌNG TÂM: Thông tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương. PHƯƠNG PHÁP: - §iÒu tra, kh¶o s¸t - Hái chuyªn gia - Thu thËp th«ng tin - Kh¨n tr¶i bµn PHƯƠNG TIỆN:Hình ảnh, mẫu vật, nguồn thông tin ĐV ở địa phương. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: 1’ Kiểm tra bài cũ: 3’ - Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? Khám phá:1’ Em đã biết được những loài ĐV nào ở địa phương? Kết nối:25’ Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thu thập thông tin - GV yêu cầu: + Hoạt động theo nhóm 6 người. + Xếp lại nội dung các thông tin cho phù hợp với yêu cầu. a. Tên loài động vật cụ thể VD: Tôm, cá, gà, lợn, bò, tằm, cá sấu b. Địa điểm Chăn nuôi tại gia đình hay địa phương nào.. - Điều kiện sống của loài động vật đó bao gồm: khí hậu và nguồn thức ăn. - Điều kiện sống khác đặc trưng của loài: VD: - Bò cần bãi chăn thả - Tôm cá cần mặt nước rộng. c. Cách nuôi - Làm chuồng trại : + Đủ ấm về mùa đông + Thoáng mát về mùa hè - Số lượng loài, cá thể (có thể nuôi chung các gia súc, gia cầm) - Cách chăm sóc: + Lượng thức ăn, loại thức ăn + Cách chế biến: phơi khô, lên men, nấu chín + Thời gian ăn: - Thời kì vỗ béo - Thời kì sinh sản - Nuôi dưỡng con non + Vệ sinh chuồng trại: giá trị tăng trọng + Số kg trong 1 tháng VD: Lợn 20 kg/tháng Gà 2 kg/tháng Thực hành/luyện tập:5’ - GV củng cố nội dung bài - Nhận xét, đánh giá phần thực hành. Vận dụng: 5’Câu hỏi SGK Dặn dò:5’ - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị nội dung phần tiếp theo. ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG SỐNG: Kĩ năng sống được đánh giá: Công cụ đánh giá: Đánh giá: Rút kinh nghiệm: Tuần 34 Tiết 66 TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỘNG VẬT CÓ TẦM QUAN TRỌNG ĐỐI VỚI KINH TẾ Ở ĐỊA PHƯƠNG (tiếp) Ngày soạn:07/05/2019 Ngày dạy: 09/05/2019 MỤC TIÊU: - Học sinh tìm hiểu thông tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm thông tin và phân tích thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, tìm kiếm thông tin trên internet để tìm hiểu về một số các động vật có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương. Kĩ năng tự tin khi đi điều tra. Kĩ năng hợp tác, thuyết phục người khác. Kĩ năng viết báo cáo và báo cáo kết quả. - Giáo dục ý thức yêu thích môn học. KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: - KÜ n¨ng t×m kiÕm vµ xö lÝ th«ng tin khi ®äc SGK, quan s¸t tranh ¶nh, ®Ó t×m hiÓu mét sè ®éng vËt cã tÇm quan träng dèi víi tÇm quan träng trong - KÜ n¨ng tù tin khi khi ®iÒu tra - KÜ n¨ng hîp t¸c, thuyÕt phôc ngêi kh¸c - KÜ n¨ng viÕt b¸o c¸o vµ tr×nh bµy b¸o c¸o. TRỌNG TÂM: Thông tin từ sách báo, thực tế sản xuất ở địa phương để bổ sung kiến thức về một số động vật có tầm quan trọng thực tế ở địa phương. PHƯƠNG PHÁP: - §iÒu tra, kh¶o s¸t - Hái chuyªn gia - Thu thËp th«ng tin - Kh¨n tr¶i bµn PHƯƠNG TIỆN: Hình ảnh, mẫu vật, nguồn thông tin ĐV ở địa phương. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: 1’ Kiểm tra bài cũ: 3’ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Khám phá:1’ Em đã biết được những loài ĐV nào ở địa phương? Kết nối:25’ Hoạt động 1: Thu thập thông tin (tiếp theo) d. Giá trị kinh tế - Gia đình: + Thu thập từng loài + Tổng thu nhập xuất chuồng. + Giá trị VNĐ/năm - Địa phương + Tăng nguồn thu nhập kinh tế địa phương nhờ chăn nuôi động vật. + Ngành kinh tế mũi nhọn của địa phương + Đối với quốc gia GV chú ý: + Đối với HS ở khu công nghiệp hay làng nghề, HS phải trình bày chi tiết quy trình nuôi, giá trị kinh tế cụ thể. + Đối với HS ở thành phố lớn không có điều kiện tham quan cụ thể thì chủ yếu dựa vào các thông tin trên sách, báo và chương trình phổ biến kiến thức trên ti vi. Hoạt động 2: Báo cáo của học sinh - GV yêu cầu các nhóm lần lượt báo cáo kết quả. - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét. Thực hành/luyện tập:5’ - GV củng cố nội dung bài - Đánh giá kết quả báo cáo của các nhóm. - Đánh giá giờ. Vận dụng: 5’Câu hỏi SGK Dặn dò:5’ - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Ôn lại chương trình đã học. - Kẻ bảng 1, 2, trang 200, 201 vào vở. ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG SỐNG: Kĩ năng sống được đánh giá: Công cụ đánh giá: Đánh giá: Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TUAN34.docx