Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2017-2018

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS nêu được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan: bộ xương, tuần hoàn, hô hấp, thần kinh, tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.

2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng so sánh.

3. Thái độ: - Giáo dục niềm yêu thích môn học.

4. Định hướng phát triển năng lực:

a. Năng lực chung:

- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống .

b. Năng lực riêng:Mô tả, trình bày, so sánh

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Giáo viên:

- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn.

- Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn.

2. Học sinh: Kiến thức liên quan

III. Chuỗi các hoạt động học:

 

docx6 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 22 - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 
Tiết 41
LỚP BÒ SÁT
THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
Ngày soạn:10/02/2019
Ngày dạy: 12/02/2019
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nêu được các đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng. Nêu được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: - Giáo dục niềm yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
b. Năng lực riêng: Quan sát và mô tả nhận xét.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: - Tranh: Sơ đồ cấu tạo thằn lằn. Bảng phụ.
2. Học sinh: Kiến thức liên quan.
III. Chuỗi các hoạt động học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Nêu đặc điểm chung của lưỡng cư?
- Vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người?
- Lớp bò sát khác với lớp lưỡng cư như thế nào? Đại diện của chúng là thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo ngoài như thế nào, đời sống và cách di chuyển ra sao?
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS trả lời các câu hỏi và nêu vấn đề cần giải quyết hoặc có thể nêu hướng giải quyết các vấn đề bài học.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. Đời sống:
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, làm bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn và ếch đồng.
- GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng.
- GV chốt lại kiến thức.
- Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- GV cho HS thảo luận:
- Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
- Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
- Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?
- GV chốt lại kiến thức.
- Yêu cầu 1 HS nhắc lại đặc điểm đời sống của thằn lằn, đặc điểm sinh sản của thằn lằn.
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
II. Cấu tạo và di chuyển
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS đọc bảng trang 125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài và ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo.
- GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa, hoàn thành bảng trang 125 SGK.
- GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn mảnh giấy.
- GV chốt lạiđáp án đúng: 1G; 2E; 3D; 4C; 5B và 6A.
- GV cho HS thảo luận: so sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy được thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 38.2 đọc thông tin trong SGK trang 125 và nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển.
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS và chốt lại.
I. Đời sống:
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS tự thu nhận thông tin, kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập.
- 1 HS lên bảng trình bày, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS phải nêu được: thằn lằn thích nghi hoàn toàn với môi trường trên cạn.
- HS thảo luận trong nhóm.
- Yêu cầu nêu được:
+ Thằn lằn thụ tinh trong " tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít.
+ Trứng có vỏ " bảo vệ
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
II. Cấu tạo và di chuyển
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
- HS quan sát hình 38.2 SGK, nêu thứ tự các cử động:
+ Thân uốn sang phải " đuôi uốn sang trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước.
+ Thân uốn sang trái, động tác ngược lại.
- 1 HS phát biểu, lớp bổ sung.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
I. Đời sống:
- Môi trường sống trên cạn
- Đời sống:
+ Sống ở nơi khô ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ
+ Có tập tính trú đông
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong
+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp.
II. Cấu tạo và di chuyển
a. Cấu tạo ngoài:
Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: Da khô có vảy sừng, cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ, màng nhĩ nằm trong hốc tai, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu , có vuốt sắc.
b. Di chuyển:
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi để tiến lên phía trước.
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
Ếch đồng
1- Nơi sống và hoạt động
- Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo
- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.
2- Thời gian kiếm mồi
- Bắt mồi về ban ngày
- Bắt mồi vào chập tối hay đêm
3- Tập tính
- Thích phơi nắng
- Trú đông trong các hốc đất khô ráo.
- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gọi 1-2 HS đọc ghi nhớ SGK, trả lời câu hỏi 1,2 SGK/126
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đanhsgias HS
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS trả lời và trao đổi bổ sung
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
Hãy chọn những mục tương ứng ở cột A với cột B trong bảng:
Cột A
Cột B
1- Da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài
3- Mắt có mí cử động
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- Bàn chân 5 ngón có vuốt.
a- Tham gia sự di chuyển trên cạn
b- Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô
c- Ngăn cản sự thoát hơi nước
d- Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
e- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “em có biết”.
- Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng.
- Đọc trước bài: Cấu tạo trong của Thằn lằn
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS ghi nhiệm vụ ở nhà và nêu những thắc mắc khác.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Trả lời các câu hỏi trong SBT
Tuần 22 
Tiết 42
CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
Ngày soạn:12/02/2019
Ngày dạy: 14/02/2019
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS nêu được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan: bộ xương, tuần hoàn, hô hấp, thần kinh, tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn.
2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát tranh. Kĩ năng so sánh.
3. Thái độ: - Giáo dục niềm yêu thích môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
a. Năng lực chung:
- Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực quan sát, giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống ...
b. Năng lực riêng:Mô tả, trình bày, so sánh
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: 
- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn.
- Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn.
2. Học sinh: Kiến thức liên quan
III. Chuỗi các hoạt động học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Nêu đời sống thằn lằn?
- Cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống ở cạn?
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS trình bày 3 tổ trên bảng
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. Bộ xương
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- GV yêu cầu HS quan sát bộ xương thằn lằn, đối chiếu với hình 39.1 SGK xác định vị trí các xương.
- GV gọi HS lên chỉ trên tranh
- GV phân tích: xuất hiện xương sườn cùng với xương mỏ ác " lồng ngực có tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn.
- GV yêu cầu HS đối chiếu bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch " nêu rõ sai khác nổi bật.
" Tất cả các đặc điểm đó thích nghi hơn với đời sống ở cạn.
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
II. Các cơ quan dinh dưỡng
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát hình 39.2 SGK, đọc chú thích, xác định vị trí các hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, bài tiết, sinh sản.
- Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận nào? Những điểm nào khác hệ tiêu hoá của ếch?
- Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống trên cạn?
- Quan sát hình 39.3 SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và khác ếch?
- Hê hô hấp của thằn lằn khác ếch ở điểm nào? ý nghĩa?
" Tuần hoàn và hô hấp phù hợp hơn với đời sống ở cạn.
- GV giải thích khái niệm thận " chốt lại các đặc điểm bài tiết.
- Nước tiểu đặc của thằn lằn liên quan gì đến đời sống ở cạn?
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
III. Thần kinh và giác quan 
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS quan sát mô hình bộ não thằn lằn và xác định các bộ phận của não
- Bộ não thằn lằn khác ếch ở điểm nào?
- Trình bày đặc điểm giác quan của Thằn lằn?
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
I. Bộ xương
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
- HS quan sát hình 39.1 SGK, đọc kĩ chú thích " ghi nhớ tên các xương của thằn lằn.
" xác định xương đầu, cột sống, xương sườn, các xương đai và các xương chi.
- HS so sánh 2 bộ xương " nêu được đặc điểm sai khác cơ bản.
+ Thằn lằn xuất hiện xương sườn " tham gia quá trình hô hấp.
+ Đốt sống cổ: 8 đốt " cử động linh hoạt.
+ Cột sống dài. 
+ Đai vai khớp với cột sống " chi trước linh hoạt.
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
II. Các cơ quan dinh dưỡng
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tự xác định vị trí các hệ cơ quan trên hình39.2
-1-2 HS lên chỉ các cơ quan trên tranh
- HS khác nhận xét, bổ sung
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
III. Thần kinh và giác quan 
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lên xác định
- HS nêu lên sự khác nhau.
- HStrình bày
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Đánh giá HS
I. Bộ xương	
Bộ xương gồm:
- Xương đầu
- Cột sống có các xương sườn
- Xương chi: xương đai, các xương chi.
II. Các cơ quan dinh dưỡng
1. Hệ tiêu hoá:
- ống tiêu hoá phân hoá rõ
- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
2. Hệ tuần hoàn – hô hấp:
- Tuần hoàn:
+ Tim 3 ngăn, tâm thất xuất hiện vách hụt
+ 2 Vòng tuần hoàn, máu đI nuôI cơ thể ít bị pha hơn
- Hô hấp:
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Sự thông khí nhờ xuất hiện của các cơ liên sườn
3. Bài tiết:
- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại nước, làm cho nước tiểu đặc, chống mất nước.
III. Thần kinh và giác quan
- Bộ não:
+ 5 phần
+ Não trước và tiểu não phát triển liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp
- Giác quan:
+ Tai xuất hiện ống tai ngoài
+ Mắt: Xuất hiện mí thứ 3
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK, trả lời câu hỏi cuối bài.
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
	Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
Đặc điểm
Ý nghĩa thích nghi
1- Xuất hiện xương sườn cùng xương mỏ ác tạo thành lồng ngực.
2- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
3- Phổi có nhiều vách ngăn.
4- Tâm thất xuất hiện vách hụt.
5- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước.
6- Não trước và tiểu não phát triển.
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu HS làm BT trên
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS làm BT
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
D. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Học bài, chuẩn bị bài mới.
2. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá HS
1. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS theo dõi và đưa ý kiến
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
Tự đánh giá nhau
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi trong SBT

File đính kèm:

  • docxTUAN22.docx