Giáo án Sinh học 9 - Tiết 65+66 - Năm học 2015-2016

Tiết 66. ÔN TẬP HỌC KÌ II

I. Mục tiêu.

1.Kiến thức: Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường.

- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.

2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.

3.Thái độ: Yêu thích môn học

II.Phương tiện dạy học.

GV: Bảng phụ

HS: SGK, VBT

III.Phương pháp.

Hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề

IV.Tiến trình bài dạy:

1.Ổn định lớp.

2.Bài cũ:

Lấy điểm trong tiết học

 

doc7 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 9 - Tiết 65+66 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/4/2015 Ngày dạy: Lớp 9A- / /2015
 Lớp 9B- / /2015
 Lớp 9C- / /2015 
Tiết 65: BÀI TẬP
I.Mục tiờu.
1.Kiến thức: Giỳp HS làm được toàn bộ cỏc bài tập trong vở bài tập.
 - ễn lại kiến thức từ đầu năm học đến nay.Giải quyết được những bài tập khú mà học sinh vướng mắc.
- Uốn nắn về cỏch làm bài tập của HS
- Kiểm tra được ý thức của HS trong học tập.
2.Kĩ năng: Rốn luyện ý thức làm việc cỏ nhõn
- Sự chăm chỉ trong học tập.
3.Thỏi độ: Cú ý thức trong học tập.
II.Phương tiện dạy học.
 GV: Vở BT, Sỏch GV sinh học.
 HS: Vở BT
III.Phương pháp.
Hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề
IV.Tiến trình bài dạy:
1.ổn định lớp.
2.Bài cũ:
Lấy điểm trong giờ học.
3.Bài mới.
Hoạt động 1: Kiểm tra vở bài tập 
GV: Kiểm tra HS làm được số bài tập theo nội dung vở BT
 Nhận xột, đỏnh giỏ 
Hoạt động 2: Chửa bài tập
GV: Hướng dẫn HS chửa những bài tập khú.
HS đưa ra những bài tập nào khụng hiểu
GV hướng dẫn.
HS lờn bảng làm, HS khỏc nhận xột bổ sung
GV đưa ra đỏp ỏn đỳng.
Cần chửa hết tất cả cỏc bài tập khú trong vở BT
4.Cũng cố.
- GV nhận xột ý thức làm bài của HS.
- Ưu, nhược điểm
- Tuyờn dương những em cú ý thức trong học tập.
- Chấm vở bài tập một số học sinh.
V.Dặn dũ.
 Học bài và làm bài theo nội dung cõu hỏi trong SGK.
 Chuẩn bị bài mới.
VI.Rút kinh nghiệm.
.
Ngày soạn: 11/4/2015 Ngày dạy: Lớp 9A- / /2015
 Lớp 9B- / /2015
 Lớp 9C- / /2015 
Tiết 66. ôn tập học kì II
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức: Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về sinh vật và môi trường.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá.
3.Thái độ: Yêu thích môn học
II.Phương tiện dạy học.
GV: Bảng phụ
HS: SGK, VBT
III.Phương pháp.
Hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề
IV.Tiến trình bài dạy:
1.ổn định lớp.
2.Bài cũ:
Lấy điểm trong tiết học
3.Bài mới
Hoạt động dạy và học 
Nội dung
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
- GV có thể tiến hành như sau:
-Chia 2 HS cùng bàn làm thành 1 nhóm
- Phát phiếu có nội dung các bảng như SGK (GV phát bất kì phiếu có nội dung 
- Yêu cầu HS hoàn thành 
- GV chữa bài như sau:
+ Gọi bất kì nhóm nào trình bày.
+ GV chữa lần lượt các nội dung và giúp HS hoàn thiện kiến thức nếu cần.
- GV thông báo đáp án 
I.Hệ thống hoá kiến thức
Nội dung kiến thức ở các bảng:
 Bảng 63.1- Môi trường và các nhân tố sinh thái
Môi trường
Nhân tố sinh thái (NTST)
Ví dụ minh hoạ
Môi trường nước
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- ánh sáng
- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trường trong đất
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ
- Động vật, thực vật, VSV.
Môi trường trên mặt đất
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ
- Động vật, thực vật, VSV, con người.
Môi trường sinh vật
NTST vô sinh
NTST hữu sinh
- Độ ẩm, nhiệt độ, dinh dưỡng.
- Động vật, thực vật, con người.
Bảng 63.2- Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
ánh sáng
- Nhóm cây ưa sáng
- Nhóm cây ưa bóng
- Động vật ưa sáng
- Động vật ưa tối.
Nhiệt độ
- Thực vật biến nhiệt
- Động vật biến nhiệt
- Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm
- Thực vật ưa ẩm
- Thực vật chịu hạn
- Động vật ưa ẩm
- Động vật ưa khô.
Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ
Cùng loài
Khác loài
Hỗ trợ
- Quần tụ cá thể
- Cách li cá thể
- Cộng sinh
- Hội sinh
Cạnh tranh
(hay đối địch)
- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở.
- Cạnh tranh trong mùa sinh sản
- Ăn thịt nhau
- Cạnh tranh
- Kí sinh, nửa kí sinh
- Sinh vật này ăn sinh vật khác.
 Bảng 63.4- Hệ thống hoá các khái niệm
Khái niệm
Ví dụ minh hoạ
- Quần thể: là tập hợp những các thể cùng loài, sống trong 1 không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định, có khả năng sinh sản.
- Quần xã: là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài, cùng sống trong 1 không gian xác định, có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất nên có cấu trúc tương đối ổn định, các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống.
- Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lượng cs thể mỗi quần thể trong quần xã dao động quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học.
- Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã, trong đó các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
- Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều loài sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi loài là một mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.
- Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
VD: Quần thể thông Đà Lạt, cọ Phú Thọ, voi Châu Phi...
VD; Quần xã ao, quần xã rừng Cúc Phương...
VD: Thực vật phát triển " sâu ăn thực vật tăng " chim ăn sâu tăng " sâu ăn thực vật giảm.
VD: Hệ sih thái rừng nhiệt đới, rừng ngập mặn, biển, thảo nguyên...
Rau " Sâu " Chim ăn sâu " Đại bàng " VSV.
Bảng 63.5- Các đặc trwng của quần thể
Các đặc trưng
Nội dung cơ bản
ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái
- Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1
- Cho thấy tiềm năn sinh sản của quần thể
Thành phần nhóm tuổi
Quần thể gồm các nhóm tuổi:
- Nhóm tuổi trước sinh sản
- Nhóm tuổi sinh sản
- Nhóm sau sinh sản
- Tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể
- Quyết định mức sinh sản của quần thể
- Không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.
Mật độ quần thể
- Là số lượng sinh vật trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích.
- Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể.
Bảng 63.6 – Các dấu hiệu điển hình của quần xã (Bảng 49 SGK).
Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập
- GV cho HS nghiên cứu các câu hỏi ở SGK trang 190, thảo luận nhóm để trả lời:
- Nếu hết giờ thì phần này HS tự trả lời.
V.Dặn dò.
- Hoàn thành các bài còn lại
- Chuẩn bị ôn tập tốt để thi khảo sát.
VI.Rút kinh nghiệm.
.

File đính kèm:

  • doct65-66.doc