Giáo án Sinh học 9 - Tiết 34 đến 36 - Năm học 2015-2016
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về di truyền , biến dị
+ Biết vận dụng lí thuyết, giải thích hiện tượng trong thực tiễn sản xuất
2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận , chủ yếu kỹ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá
II.Đồ dùng dạy -học:
GV: Bảng phụ : Kẻ bảng 40.1 ->40.5 SGK
HS: Học sinh hoàn thành nội dung ôn tập theoSGK
III.Phương pháp.
Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
IV.Tiến trình dạy -học:
1.Ổn định lớp.
2.Bài cũ. Lấy điểm trong giờ học.
3.Bài mới.
Hoạt động 1:
I.Hệ thống hoá kiến thức
Yêu cầu HS hoàn thàng các bảng câm từ bảng 40.1 đến 40.5
Các nhóm trình bày .
GV đưa bảng kiến thức chuẩn
Ngày soạn: 19/12/2015 Ngày dạy: Lớp 9A- /12/2015 Lớp 9B- /12/2015 Lớp 9C- /12/2015 Tiết 34. BÀI TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Cũng cố lại phần lý thuyết của chương III và chương IV. Học sinh vận dụng vào lý thuyết để giải bài tập của hai chương này 2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận , chủ yếu kỹ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá Kỹ năng và phương pháp giảI bài tập. 3.Thái độ: Rèn luyện ý thức trong học tập II.Đồ dùng dạy -học: GV: Bảng phụ , SGK, SBT HS: SGK, SBT III.Phương pháp. Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm IV.Tiến trình dạy -học: 1.Ổn định lớp. 2.Bài cũ : Lấy điểm trong giờ học 3.Bài mới. I.Phần lý thuyết. GV nhắc lại nội dung kiến thức cơ bản trong chương III và IV -Cấu tạo hóa học và cấu trúc không gian của phân tử ADN và ARN -Sự nhân đôi và tổng hợp của ADN và ARN -Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. -Đột biến gen, đột biến NST và thường biến. II.Bài tập. Câu 1: Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêotit như sau: - A - U - X - G - G - U - A -X - U - Xác định trình tự các nu trong đoạn gen đã tổng hợp ra mạch ARN trên. Giải: Mạch ARN: - A - U - X - G - G - U - A -X - U - Mạch khuôn: - T - A - G - X - X - A - T -G - A - Mạch bổ sung - A - T - X- G - G - T - A - X - T – Câu 2: Ở một loài có 10 tế bào sinh dục đực tiến hành nguyên phân liên tiếp 5 lần. Cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 24180 NST đơn. a/ Xác định bộ NST lưỡng bội của loài? b/ Các tế bào con tiến hành giảm phân. Xác định số nhiễm sắc thể có trong các tế bào ở kỡ sau của giảm phân I và kì sau của giảm phân II. c/ Các tế bào con trên đều giảm phân tạo tinh trùng. Tinh trùng tham gia thụ tinh đạt hiệu suất 10%. Xác định số lượng tinh trùng được thụ tinh. d/ Các trứng tham gia thụ tinh với tinh trùng trên đều được sinh ra từ một tế bào mầm sinh dục. Xác định số lần nguyên phân của tế bào mầm. Biết hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 50%. Giải:a/ Bộ NST lưỡng bội của loài là: 10*2n( 25 – 1) = 24180 2n = 2n = 78 NST. b/ Số tế bào con được tạo thành là: 10*25 = 320 ( tế bào) - Kỡ sau của giảm phân I. nhiễm sắc thể là: 2n = 78 NST kép ( Vì NST nhân đôi ở kì trung gian) Số NST trong các tế bào ở kì sau của giảm phân I là: 78 NST kộp X 320 = 24960 NST kép. - Kì sau của giảm phân II (n đơn bội kép) = 39kép tách thành 78 đơn. Số tế bào là: 320 x 2 = 640 tế bào Số NST trong các tế bào là: 640 x 78 đơn = 49920 NST đơn.(0,5) c/ Số tinh trùng được tạo thành là: Cứ 1 tế bào giảm phân cho 4 tinh trùng. Vậy 320 tế bào tạo ra số tinh trùng là: 320x 4 = 1280 tinh trùng. Số tinh trùng được thụ tinh là: 1280* = 128 tinh trùng. d/ Ta có: Số tinh trùng được thụ tinh = số trúng được thụ tinh = số hợp tử = 128 Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Số trứng tham gia thụ tinh là: 128*= 256 (trứng) Cứ 1 tế bào -giảm phân tạo ra 1 trứng. Vậy 256 trứng cần 256 tế bào sinh trứng. Vậy từ 1 tế bào đầu để tạo ra 256 tế bào cần số lần nguyên phân là: 2x = 256 -> x = 8. vậy tế bào cần nguyên phân 8 lần. V.Dặn dò. Học bài và làm bài tập Xem lại toàn bộ nội dung đó, tiết sau ôn tập học kì. VI.Rút kinh nghiệm. Ngày soạn: 19/12/2015 Ngày dạy: Lớp 9A- /12/2015 Lớp 9B- /12/2015 Lớp 9C- /12/2015 Tiết 35. ÔN TẬP HỌC KÌ I I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về di truyền , biến dị + Biết vận dụng lí thuyết, giải thích hiện tượng trong thực tiễn sản xuất 2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận , chủ yếu kỹ năng so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá II.Đồ dùng dạy -học: GV: Bảng phụ : Kẻ bảng 40.1 ->40.5 SGK HS: Học sinh hoàn thành nội dung ôn tập theoSGK III.Phương pháp. Gợi mở, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm IV.Tiến trình dạy -học: 1.Ổn định lớp. 2.Bài cũ. Lấy điểm trong giờ học. 3.Bài mới. Hoạt động 1: I.Hệ thống hoá kiến thức Yêu cầu HS hoàn thàng các bảng câm từ bảng 40.1 đến 40.5 Các nhóm trình bày . GV đưa bảng kiến thức chuẩn Bảng 40.1 : Tóm tắt định luật di truyền Tên định luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa Phân ly P thuầnchủng -> F2 có tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ : 3 trội : 1 lặn Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng Xác định tương quan trội - lặn Di truyền độc lập P thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng F2 có tỉ lệ kiểu hình bằng tích tỷ lệ của các tính trạng hợp thành nó Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng Tạo biến dị tổ hợp Di truyền liên kết Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định được di truyền cùng nhau Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào Tạo sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng có lợi Di truyền giới tính Ở các loài giao phối tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1 Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính Điều khiển tỉ lệ đực cái Bảng 40.2 : Những diễn biến của NST qua các kì trong nguyên phân và giảm phân Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II Kì đầu NST kép co ngắn, đóng xoắn và dinh vào sợi thoi phân bào ở tâm động NST kép co ngắn , đóng xoắn . Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo NST kép co lại thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội) Kì giữa Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo (MPXĐ) của thoi phân bào Từng cặp kép xếp thành 2 hàng ở MPXĐ của thoi phân bào Các NST kép xếp thành 1 hàng ở MPXĐ của thoi phân bào Kì sau Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực TB Kì cuối Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng = 2n như ở tế bào mẹ Các NST kép nằm gọn trong nhân với số lượng = n (kép) = 1/2 ở tế bào mẹ Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng = n (NST đơn) Bảng 40.3 : Bản chất và ý nghĩa của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh Các quá trình Bản chất ý nghĩa Nguyên phân Giữa nguyên bộ NST, nghĩa là 2 tế bào con được tạo ra có 2n giống như tế bào mẹ Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ở những loài sinh sản vô tính Giảm phân Làm giảm số lượng NST đi một nửa, nghĩa là các tế bào con được tạo ra có số lượng NST (n) = 1/2 của tế bào mẹ(2n) Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp Thụ tinh Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân lưỡng bội (2n) Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn biến dị tổ hợp Bảng 40.4: Cấu trúc và chức năng của ADN , ARN và Prôtêin Đại phân tử Cấu trúc Chức năng ADN - Chuỗi xoắn kép - 4 loại Nuclêotít : A,G, X, T - Lưu dữ thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền ARN - Chuỗi xoắn đơn - 4 loại Nuclêôtit: A,G,X,U - Truyền đạt thông tin di truyền - Vận chuyển Axit amin - Tham gia cấu truc Ribôxôm Prôtêin - Một hay nhiều chuỗi đơn - 20 loại axit amin - Cấu truc bộ phận của tế bào - Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất -Hoocmôn điều hoà quá trình trao đổi chất.Vận chuyển,cung cấp chức năng Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2, 3, 4,5 SGK trang 117. - Cho HS thảo luận toàn lớp. - HS vận dụng các kiến thức đã học và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét,đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lượng làm bài của các nhóm. 4.Củng cố V.Dặn dò: - Hoàn thành các câu hỏi trang 117. - Ôn lại phần biến dị và di truyền. VI.Rút kinh nghiệm. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 27/12/2015 Ngày dạy: Lớp 9A- /12/2015 Lớp 9B- /12/2015 Lớp 9C- /12/2015 Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Thi theo đề của sở)
File đính kèm:
- t33-34.doc