Giáo án Sinh học 8 - Trường THCS Liêng Trang năm 2014 - Tiết 20: Kiểm tra

 A. TRẮC NGHIỆM:

 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? (1 điểm)

a) Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.

b) Vách tế bào, không bào, lục lạp.

c) Nhân, lục lạp, muối khoáng.

d) Màng sinh chất, chất tế bào, không bào.

Câu 2: Tại sao phải thu hoạch các cây r củ trước khi chúng ra hoa? (1 điểm)

a) Vì khi ra hoa, củ nhanh bị hư hỏng.

b) Khi ra hoa chất dinh dưỡng tập trung nuôi hoa, làm giảm chất lượng và khối lượng củ.

c) Khi ra hoa cây ngừng sinh trưởng, khối lượng củ không tăng,

d) Khi ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ giảm, rễ củ bị rỗng ruột.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 8 - Trường THCS Liêng Trang năm 2014 - Tiết 20: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 10
Tiết 20:
KIỂM TRA
Ngày soạn: 26/ 10/ 2014
Lớp
Ngày giảng
Số HS vắng
ghi chú
6A
6B
I. MỤC TIÊU::
1. Kiến thức:
	Khắc sâu kiến thức từ chương II đến chương IV.
2. Kỹ năng:
	Tư duy ôn tập, trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
	Trung thực trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề bài, đáp án
	2. Chuẩn bị của học sinh:
	Ôn luyện.
III. ĐỀ BÀI:
A. THIẾT LẬP MA TRẬN:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Cấu tạo tế bào
Biết CT TB thực vật
Sự lớn lên và phân chia TB
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
2
3( 30%)
Rễ
Hiểu được vai trò của rễ củ
So sánh được CT của rễ với CT của thân
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
2
3( 30%)
Thân
Phânbiệtđược các loại thân
Hiểu được các loại thân biến dạng và chức năng của chúng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1.5
2.5
4(40%)
TSố câu
2
3
1
6
T Số điểm
2.5
(25%)
5.5
(55%)
2
 ( 20%)
10
(100%)
III. ĐỀ BÀI:
 A. TRẮC NGHIỆM:
	 Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào? (1 điểm)
a) Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
b) Vách tế bào, không bào, lục lạp.
c) Nhân, lục lạp, muối khoáng.
d) Màng sinh chất, chất tế bào, không bào.
Câu 2: Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1 điểm)
a) Vì khi ra hoa, củ nhanh bị hư hỏng.
b) Khi ra hoa chất dinh dưỡng tập trung nuôi hoa, làm giảm chất lượng và khối lượng củ.
c) Khi ra hoa cây ngừng sinh trưởng, khối lượng củ không tăng,
d) Khi ra hoa chất dinh dưỡng trong rễ củ giảm, rễ củ bị rỗng ruột.
Câu 3: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền vào cột trả lời: (Ví dụ: 1.a,b,c) ( 1.5 điểm)
Cột A(Các loại thân)
Trả lời
 Cột B( Tên cây)
1. Thân đứng
2. Thân leo
3. Thân bò
a) Cây ổi
b) Cây bạch đàn
c) Cây mướp
d) Cây bí
e) Cây rau má
h) Cây đu đủ
i) Cây xoài
k) Cây đậu Hà Lan.
B. TỰ LUẬN: ( 6.5Đ )
 1. Tế bào phân chia như thế nào? (2đ )
 2. Có mấy loại thân biến dạng? Cho biết chức năng của mỗi loại thân biến dạng đó. ( 2.5đ )
 3. So sánh cấu tạo trong miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân non? ( 2 điểm)
C. ĐÁP ÁN:
I. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
Đáp án
a
b
1: a,b,h.i
2: c,đ,k.
3: e.
Điểm
1
1
1.5
II. Tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
1
- TB còn nhỏ TB trưởng thành Phân chia
- Quá trình phân chia: Nhân phân chia trước, rồi Tb chất phân chia. Từ 1 TB 2 TB mới
0,5
1,5
2
- Có 3 loại thân biến dạng:
 + Thân củ: Chứa chất dự trữ.
 + Thân rễ: Chứa chất dự trữ.
 + Thân mọng nước: Dự trữ nước.
1
0,5
0,5
0,5
3
- Giống nhau: + Đều CT bằng TB.
 + Đều có các thành phần giống nhau.
- Khác nhau: Về vị trí xắp xếp các bó mạch
 + Miền hút: mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ
 + Thân non: Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong.
1
4. Củng cố; 
Giáo viên thu bài, nhận xét học sinh làm bài
5. Dặn dò: 
 - Chuẩn bị giờ sau: Chuẩn bị 1 số loại lá: Rau muống, rau ngót, rau má, rau kinh giới, lá lốt, lá hoa hồng, lá mồng tơi… 
V. RÚT KINH NGHIỆM:
_________________________

File đính kèm:

  • docTIET 20 KIEM TRA.doc