Giáo án Sinh học 8 - Trường THCS Liêng Trang năm 2014 - 2015 - Tiết 22 - Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- GV hướng dẫn học sinh nghiên cứu thông tin SGk và quan sát tranh hình 20.1 SGK trang 64 .Trao đổi nhóm trả lời câu hỏi :
+ Hô hấp là gì ?
+ Hô hấp gồm những giai đoạn chù yếu nào?
+ Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp ?
+ Hô hấp có liên quan như thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo luận
Tuần 11 Ngy soạn: 23/10/2014 Tiết 22 Ngy dạy: 28/10/2014 CHƯƠNG VI: HƠ HẤP BI 20: HƠ HẤP V CC CƠ QUAN HƠ HẤP I. MỤC TIU BI HỌC. 1. Kiến thức: - Nu ý nghĩa hơ h́p. - Mơ tả cấu tạo của cc cơ quan trong hệ hơ hấp ( mũi, thanh quản, khí quản, khí quản, phế quản và phổi) lin quan đến chức năng của chng. 2 . Kĩ năng: - Rn kĩ năng quan st tranh hình, sơ đồ pht hịn kín thức. - Rn kĩ năng hoạt động nhĩm. 3. Thi độ: Giáo dục ý thức bảo ṿ cơ quan hơ h́p. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Gio vin: - Mơ hình ću tạo ḥ hơ h́p người. - Tranh phóng các hình trong SGK. 2. Học sinh: Chuẩn bị cc dụng cụ GV đ phn cơng. III. TIẾN TR̀NH LN LỚP. 1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số: 8A4: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 8A5: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 8A6: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2.Kiểm tra bi cũ: Khơng. 3. Hoạt động dạy - học: Mở bi: GV hỏi: Nhờ đu mu lấy được oxy để cung cấp cho cc tế bo v thải được cacbonic ra khỏi cơ thể ? GV dựa vo cu trả lời của HS đ̉ vào bài. Hoạt động 1: Tìm hiểu về hơ hấp. HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV hướng dẫn học sinh nghin cứu thơng tin SGk v quan st tranh hình 20.1 SGK trang 64 .Trao đổi nhĩm trả lời cu hỏi : + Hơ hấp l gì ? + Hơ hấp gồm những giai đoạn ch yếu no? + Sự thở cĩ ý nghĩa gì với hơ hấp ? + Hơ hấp cĩ lin quan như thế no với cc hoạt động sống của tế bo v cơ thể ? - GV yu cầu cc nhĩm trình by kết quả thảo luận - GV đnh gi kết quả cc nhĩm v bổ sung hồn thiện kiến thức : Gluxit +O2----à ATP + CO2 + H2O ATP : cần cho mọi hoạt động sống của tế bo - GV yu cầu học sinh tự rt ra kết luận - C nhn tự nghin cứu thơng tin, quan st hình 20.1 trang 64 SGK ghi nhớ kiến thức - Trao đổi nhĩm thống nhất cu trả lời - Đại diện nhĩm trình by kết quả nhĩm khc nhận xt bổ sung - HS theo di sơ đồ v hồn thiện kiến thức - HS tự rt ra kết luận về hơ hấp v vai trị của hơ hấp Tiểu kết: - Hố hấp l qu trình cung cấp oxy cho cc tế bo v thải khí cacbonic ra khỏi cơ thể . - Nhờ hơ hấp m oxy được lấy vo để oxy hĩa cc hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng ( ATP) cần cho mọi hoạt động sống của cơ thể. - Hơ hấp gồm 3 giai đọan: Sự thở , sự trao đổi khí ở phổi , sự trao đổi khí ở tế bo. Hoạt động 2 : Cc cơ quan trọng hệ hơ hấp của người v chức năng hơ hấp của chng. HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV hướng dẫn HS nghin cứu thơng tin qua bảng 20 v quan st tranh hình 20.2, 20.3 SGK trang 65 , 66 .Trao đổi nhĩm trả lời cu hỏi : + Hệ hơ hấp gồm những cơ quan no ? + Cấu tạo của cc cơ quan hệ hơ hấp ? - GV yu cầu HS rt ra kết luận về cơ quan hơ hấp - GV tiếp tục nu cu hỏi : + Những đặc điểm cấu tạo no của cc cơ quan trong đường dẫn khí cĩ tc dụng lm ấm ẩm khơng khí bảo vệ cơ quan hơ hấp ? + Đặc điểm cấu tạo no của phổi lm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí ? + Chức năng của đườnhg dẫn khí v hai l phổi ? - GV yu cầu cc nhĩm trình by kết quả - GV nhận xt đnh gi kết quả cc nhĩm bổ sung v giảng giải thm : + Trong suốt đường dẫn khí đều cĩ hệ thống mao mạch v lớp chất nhầy + Cấu tạo phế nang v trao đổi khí ở phế nang - GV hỏi thm : + Đường dẫn khí cĩ chức năng lm ấm khơngkhí vậy tại sao ma động đơi khi chng ta vẫn bị nhiểm lạnh vo phổi ? + Chng ta cần cĩ biện php gì để bảo vệ cơ quan hơ hấp ? - C nhn tự nghin cứu thơng tin SGK thơng qua bảng 20 quan st mơ hình v tranh ảnh xc định vị trí cc cơ quan hơ hấp. - Một số học sinh trình by trn mơ hình cc cơ quan hơ hấp. - HS khc theo di nhận xt v bổ sung - HS tự rt ra kết luận. - HS tiếp tục trao đổi nhĩm thống nhất cu trả lời. Yu cầu nu được : + Mao mạch : Lm ấm khơng khí + Chất nhầy ; Lm ẩm khơng khí + Lơng mũi :Ngăn bụi + Phế nang : Lm tăng diện tích trao đổi khí - Đại diện nhĩm trình by kết quả nhĩm khc nhận xt bổ sung. - HS tự rt ra kế luận - Trao đổi nhĩm trả lời Tiểu kết: Cơ quan hơ hấp gồm : - Đường dẫn khí: mũi, thanh quản, khí quản, phế quản: Ngăn bụi, làm ấm,fm ẩm khơng khí và diệt vi khuẩn. - Hai l phổi: Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể v mơi trường ngồi. IV. CỦNG CỐ - DẶN DỊ. 1. Củng cố: HS đọc kết luận trong SGK 1. Thế no l hơ hấp ? Vai trị của hơ hấp với cc hoạt động của cơ thể ? 2. Cấu tạo cc cơ quan hơ hấp ph hợp với chức năng như thế no ? 2. Dặn dị: - Học bi trả lời cu hỏi SGK - Đọc mục “Em cĩ biết” v xem trước bi: Hoạt động hơ hấp V. RT KINH NGHIỆM. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- SINH 08TUAN 11TIET 22.doc