Giáo án Sinh học 8 năm 2009-2010 - Tiết 40: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
A/ Mục tiêu :
1.Kiến thức
- Hiểu rõ khái niệm bài tiết nước và vai trò của nó với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết của cơ thể.
- Xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
2. Phát triển kỹ năng :
-quan sát, phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Giáo dục :vệ sinh cơ quan bài tiết .
B/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp tìm tòi.
C/ Chuẩn bị: Tranh vẽ H 28 SGK .
D/ Tiến trình lên lớp:
I- Ổn định lớp:
II- Kiểm tra Bài cũ:
III- Bài mới:
Ngày soạn : 17 /1/2010 Ngày dạy : /1 /2010 ( 8A) /1 ( 8B) /1(8C) TIẾT 40 BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU A/ Mục tiêu : 1.Kiến thức - Hiểu rõ khái niệm bài tiết nước và vai trò của nó với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết của cơ thể. - Xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. 2. Phát triển kỹ năng : -quan sát, phân tích kênh hình. - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm. 3. Giáo dục :vệ sinh cơ quan bài tiết . B/ Phương pháp: Trực quan + vấn đáp tìm tòi. C/ Chuẩn bị: Tranh vẽ H 28 SGK . D/ Tiến trình lên lớp: I- Ổn định lớp: II- Kiểm tra Bài cũ: III- Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động1 T/ h hoạt động bài tiết GV: Yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK. HS: Tự thu nhận và xử lý thông tin. GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận: - Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ đâu?( Từ tế bào; từ thận ; từ da.) - Hoạt động bài tiết nào đóng vai trò quan trọng?(Bài tiết nước tiểu) HS: Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến. GV: Chốt lại đáp án, yêu cầu lớp thảo luận: Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống? HS: 1 học sinh trình bày, lớp nhận xét bổ sung. Gv chốt kiến thức. I. Bài tiết: - Bài tiết giúp cơ thể thải các chất độc hại ra môi trường. - Nhờ hoạt động bài tiết mà môi trường bên trong luôn ổn định tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường. Hoạt động2 T/h Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV treo tranh H38.1 GV: Yêu cầu HS quan sát H 38.1, đọc kỹ chú thích và tự thu nhận thông tin. HS: Làm việc độc lập với SGK, quan sát thật kỹ hình, ghi nhớ cấu tạo. GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập mục strong SGK. HS: Thảo luận nhóm thống nhất đáp án, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung. GV: Công bố đáp án đúng: 1d; 2a; 3d; 4d . Yêu cầu HS trình bày trên tranh (mô hình) cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu? II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu: - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. - Thận gồm 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu. - Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang, ống thận. IV- Kiểm tra đánh giá: - Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống? - Bài tiết ở cơ thể tồn tại do các cơ quan nào đảm nhận? - Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào? V – Dặn dò: - Học bài trả lời câu hỏi ở cuối bài, đọc mục “ Em có biết”, chuẩn bị bài 39, kẽ phiếu học tập vào vở. - Ra về phải chấp hành luật lệ an toàn giao thông. Đặc điểm Nước tiểu đầu Nước tiểu chính thức - Nồng độ các chất hoà tan. - Chất độc chất cặn bã. - Chất dinh dưỡng. VI. Phần rút kinh nghiệm sau tiết dạy. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Duyệt TTCM
File đính kèm:
- Tiết 40-S8.doc