Giáo án Sinh học 7 tuần 28, 29
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố hệ thống hoá kiến thức về đặc điểm cấu tạo ngoài, đa dạng, đặc điểm chung của lớp lưỡng cư, bũ sỏt, chim và thỳ.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng so sánh, khái quát, tổng hợp kiến thức.
- Kỹ năng giải một số bài tập sinh học thường gặp trong chơương trình.
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thích động vật, bảo vệ động vật.
- Thái độ tự học, tự nghiên cứu
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Câu hỏi ôn tập.
- Học sinh: Ôn lại kiến thức học kì II.
TRƯỜNG TH TIấN HẢI Tuaàn 28 Ngaứy soaùn: 05/03/ 2014 Tieỏt 55 Bài 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ(TT) CÁC BỘ MểNG GUỐC VÀ BỘ LINH TRƯỞNG I. MUẽC TIEÂU 1 Kieỏn thửực: - HS neõu ủửụùc nhửừng ủaởc ủieồm cụ baỷn cuỷa thuự moựng guoỏc vaứ phaõn bieọt ủửụùc boọ guoỏc chaỹn vaứ boọ guoỏc leỷ - Neõu ủửụùc ủieồm boọ linh trửụỷng, phaõn bieọt ủửụùc caực ủaùi dieọn cuỷa boọ 2. Kú naờng: Quan saựt, so saựnh, phaõn tớch hoạt động nhoựm 3. Thaựi ủoọ Giaựo duùc yự thửực yeõu quớ vaứ baỷo veọ ủoọng vaọt II. CHUAÅN Bề - Chuaồn bũ cuỷa giaựo vieõn: + Tranh hỡnh 51.1, 2,3,4 + Bảng phụ. - Chuaồn bũ cuỷa HS + Keỷ phieỏu hoùc taọp trang 167 SGK vaứo vụỷ baứi taọp III. TIEÁN TRèNH: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu đặc điểm của 3 boọ thuự : thuự aờn saõu boù, gaởm mhaỏm, aờn thũt? 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CUÛA GV HOẠT ĐỘNG CUÛA HS NOÄI DUNG - GV yeõu caàu HS quan saựt hỡnh 51.1, 2, 3 vaứ ủoùc thoõng tin SGK. Thaỷo luaọn caõu hoỷi: - Tỡm ủaởc ủieồm chung cuỷa boọ moựng guoỏc? - Hoaứn thaứnh PHT cho HS baựo caựo GV nhaọn xeựt ủửa ra ủaựp aựn ủuựng Baỷng caỏu taùoù ủụứi soỏng taọp tớnh moọt soỏ ủaùi thuự moựng guoỏc GV yeõu caàu HS dửùa vaứo PHT traỷ lụứi caõu hoỷi: - Tỡm ủaởc ủieồm boọ guoỏc chaỹn vaứ boọ guoỏc leỷ? GV goùi HS phaựt bieồu GV choỏt laùi ủaởc ủieồm chung cuỷa boọ vaứ ủaởc ủieồm phaõn bieọt boọ guoỏc chaỹn - Caự nhaõn quan saựt tranh vaứ ủoùc thoõng tin -> trao ủoồi nhoựm-> thoỏng nhaỏt yự kieỏn - Coự moựng vuoỏt, soỏ ngoựn chaõn tieõu giaỷm ẹaùi dieọn nhoựm baựo caựo -> nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung HS sửừa baứi HS dửùa vaứo baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi - Neõu ủửụùc soỏ chaõn coự guoỏc, sửứng, cheỏ ủoọ aờn HS phaựt bieồu lụựp nhaọn xeựt HS tửù ruựt ra keỏt luaọn I. CAÙC BOÄ MOÙNG GUOÁC - Coự soỏ chaõn tieõu giaỷm, ủoỏt cuoỏi moói nhoựn coự boùc sửứng goùi laứ guoỏc - Chaõn cao, dieọn tớch xuực heùp neõn chaùy nhanh * Boọ guoỏc chaỹn: soỏ ngoựn chaõn chaỹn, coự sửứng ủa soỏ nhai laùi * Boọ guoỏc leỷ : soỏ ngoựn chaõn leỷ, khoõng coự sửứng ( trửứ teõ giaực), khoõng nhai laùi * Boọ voi: soỏ ngoựn chaõn leỷ 5 ngoựn, coự voứi, khoõng sửứng, khoõng nhai laùi vaứ boọ guoỏc leỷ Yeõu caàu HS quan saựt tranh 51.4, traỷ lụứi caõu hoỷi: - Tỡm ủaởc ủieồm cụ baỷn cuỷa boọ linh trửụỷng? - Taùi sao boọ linh trửụỷng leo treứo raỏt gioỷi GV cho HS phaựt bieồu Phaõn bieọt caực ủũa dieọn - Phaõn bieọt 3 ủaùi dieọn cuỷa boọ linh trửụỷng baống ủaởc ủieồm naứo? GV yeõu caàu HS ruựt ra keỏt luaọn -HS tửù ủoùc thoõng tin SGK trang 168, quan saựt tranh, keỏt hụùp nhửừng hieồu bieỏt veà boọ naứy-> traỷ lụứi caõu hoỷi -Yeõu caàu: + Chi coự caỏu taùo ủaởc bieọt + Chi coự khaỷ naờng caàm naộm, baựm chaởt - 1 vaứi HS trỡnh baứy trửụực -> lụựpự nhaọn xeựt boồ sung - Caự nhaõn tửù tỡm ra ủaởc ủieồm phuứ hụùp 3 ủaùi dieọn ụỷ sụ ủoà trang 168. HS tửù ruựt ra keỏt luaọn II. BOÄ LINH TRệễÛNG - ẹi baống baứn chaõn - Baứn tay, baứn chaõn coự 5 ngoựn - Ngoựn caựi ủoỏi dieọn vụựi caực ngoựn coứn laùi-> leo treứo caàm naộm - Aờn taùp - GV yeõu caàu HS ủoùc SGK traỷ lụứi caõu hoỷi sau: + Thuự coự nhửừng giaự trũ gỡ trong ủụứi soỏng con ngửụứi? + Chuựng ta laứm gỡ ủeồ baỷo veọ vaứ giuựp thuự phaựt trieồn? GV goùi HS phaựt bieồu - Caự nhaõn nghieõn cửựu thoõng tin traỷ lụứi caõu hoỷi Yeõu caàu: Thửùc phaồm, dửùoc phaồm, myừ ngheọ, sửực keựo Caỏm saờn baộn, xaõy dửùng khu baỷo toàn 2-4 HS laàn lửụùt phaựt bieồu-> lụựp nhaọn xeựt boồ sung vaứ ruựt ra keỏt luaọn III. VAI TROỉ CUÛA THUÙ - Cung caỏp thửùc phaồm ( lụùn, traõu, boứ) - Laứm dửụùc lieọu quớ ( sửứng, nhung, xửụng hoồ, maọt gaỏu) - Laứm ủoà myừ ngheọ ( da, loõng ho,ồ baựo, nhaứ voi, sửứng teõ giaực) - Cung caỏp sửực keựo ( traõu, boứ, ngửùa) - Laứm vaọt thớ nghieọm( chuoọt nhaột, khổ) - Tieõu dieọt gaởm nhaỏm coự haùi ( meứo rửứng, caày ) * Bieọn phaựp: baỷo veọ thuự hoang daừ, caỏm saờn baộn - Xaõy dửùng baỷo toàn ủoọng vaọt - Toồ chửực chaờn nuoõi nhửừng loaứu thuự coự giaự trũ, kinh teỏ. - GV yeõu caàu HS nhụự laùi kieỏn thửực ủaừ hoùc ụỷ lụựp thuự + Thoõng qua caực ủaùi dieọn tỡm nhửừng ủaởc ủieồm chung cuỷa lụựp thuự? Chuự yự caực ủaởc ủieồm: Boọ loõng, ủeỷ con, raờng, heọ thaàn kinh Yeõu caàu HS tửù ruựt ra keỏt luaọn. -HS trao ủoồi nhoựm-> tỡm ra ủaởc ủieồm chung nhaỏt ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy-> caực nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung cho hoaứn thieọn HS tửù ruựt ra keỏt luaọn IV. ẹAậC ẹIEÅM CHUNG CUÛA LễÙP THUÙ Thuự laứ ủoọng coự xửụng soỏng cao nhaỏt -Boọ loõng mao bao phuỷ cụ theồ - Boọ raờng phaõn hoaự thaứnh raờng cửỷa, raờng nanh, raờng haứm - Tim 4 ngaờn, mỏu nuụi cơ thể là mỏu đỏ tươi. - Coự hieọn tửụùng thai sinh, nuoõi con baống sửừa - Boọ naừo phaựt trieồn theồ hieọn roỷ ụỷ baựn caàu naừo - Laứ ủoọng vaọt haống nhieọt 3. Củng cố - Luyện tập: - Cho HS ủoùc phaàn toựm taột SGK vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi - Nờu đaởc ủieồm ủaởc trửng nhaỏt cuỷa khỉ? - Thuự moựng guoỏc ủửụùc phaõn thaứnh những bộ nào? Dựa vào đặc điểm nào? 4. Dặn dũ: - OÂn laùi kieỏn thửực cuỷa chửụng thuự - Tỡm hiểu tranh, ảnh về tập tớnh của thỳ. IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: TRƯỜNG TH TIấNHẢI Tuaàn 28 Ngaứy soaùn: 06/03/ 2014 Tieỏt 56 Bài 52: Thực hành: XEM BĂNG HèNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ I. MUẽC TIEÂU: 1. Kieỏn thửực: OÂn taọp toaứn boọ lụựp thỳ 2. Kú naờng: - Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin. - Kĩ năng hợp tỏc, quản lớ thời gian và đảm nhận trỏch nhiệmđược phõn cụng. - Kĩ năng tự tin trỡnh bày ý kiến trước tổ nhúm. - Reứn luyeọn kú naờng vaỏn ủaựp. - Reứn luyeọn kú naờng toựm taột noọi dung. 3. Thaựi ủoọ: Giaựo duùc yự thửực hoùc taọp, yeõu thớch boọ moõn. II. CHUẨN BỊ: - Giaú viờn: + Tài liệu về đời sống và tập tớnh của thỳ. + Mỏy chiếu. - Học sinh: Tỡm hiểu về về đời sống và tập tớnh của thỳ. III. TIEÁN TRèNH BAỉI DAẽY: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu đaởc ủieồm ủaởc trửng nhaỏt cuỷa khỉ? - Thuự moựng guoỏc ủửụùc phaõn thaứnh những bộ nào? Dựa vào đặc điểm nào? 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CUÛA GV HOẠT ĐỘNG CUÛA HS NOÄI DUNG - Cho Hs quan sỏt phim về mụi trường sống của thỳ. Yờu cầu nhận xột. Quan sỏt và nhận xột: - Thỳ bay lượn. - Thỳ ở nước. - Thỳ ở đất. - Thỳ sống trong đất. 1. Mụi trường sống: - Thỳ bay lượn. - Thỳ ở nước. - Thỳ ở đất. - Thỳ sống trong đất. - Cho Hs quan sỏt phim về cỏc hỡnh thức di chuyển của thỳ. Chim cú nhửng hỡnh thức di chuyển nào? - Trờn cạn: đi, chạy, leo trốo. - Trờn khụng: bay, lượn. - Trong đất: chuyển ở nước hoặc nửa nước. 2. Di chuyển: - Trờn cạn: đi, chạy, leo trốo. - Trờn khụng: bay, lượn. - Trong đất: chuyển ở nước hoặc nửa nước. - Cho Hs quan sỏt phim thời gian kiếm ăn và thức ăn của thỳ. Yờu cầu nhận xột về: + Thời gian. + Thức ăn + Tập tớnh Nhận xột về: + Thời gian. + Thức ăn + Tập tớnh 3. Kiếm ăn: - Cỏc loại thức ăn. - Cỏch rỡnh mồi và săn mồi (động vật ăn thịt). - Đặc điểm cấu tạo và tập tớnh của từng nhúm thỳ: ăn thịt, ăn động vật, ăn tạp, - Cho Hs quan sỏt phim thời gian kiếm ăn và thức ăn của thỳ. Yờu cầu nhận xột về: + Cỏc giai đoạn của quỏ trỡnh sinh sản. + Tập tớnh. + Cỏch chăm súc và bảo vệ con. Nhận xột về: + Cỏc giai đoạn của quỏ trỡnh sinh sản. + Tập tớnh. + Cỏch chăm súc và bảo vệ con. 4. Sinh sản: - Đặc điểm của cỏc giai đoạn trong quỏ trỡnh sinh sản và nuụi con. - Tập tớnh sống theo đàn và đơn độc. 3. Củng cố - Luyện tập: - Tỡm hiểu thờm về đời sống và tập tớnh của lớp thỳ. 4. Dặn dũ: - ễn lại toàn bộ kiến thức đó học để tiết tới ụn tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: TRƯỜNG TH TIấN HÀI Tuần 29 Ngày soạn: 12/03/2014 Tiết 57 ễN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố hệ thống hoá kiến thức về đặc điểm cấu tạo ngoài, đa dạng, đặc điểm chung của lớp lưỡng cư, bũ sỏt, chim và thỳ. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng so sánh, khái quát, tổng hợp kiến thức. - Kỹ năng giải một số bài tập sinh học thường gặp trong chương trình. 3. Thái độ - Giáo dục lòng yêu thích động vật, bảo vệ động vật. - Thái độ tự học, tự nghiên cứu II. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Cõu hỏi ụn tập. - Học sinh: ễn lại kiến thức học kỡ II. III. TIẾN TRèNH: 1. Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CUÛA GV HOẠT ĐỘNG CUÛA HS NOÄI DUNG - GV lần lượt nờu cõu hỏi yờu cầu HS trả lời: + Nờu đặc điểm đời sống của ếch đồng? + Đặc điểm sinh sản của ếch đồng? + Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài thớch nghi với đời sống của ếch đồng? + Nờu đặc điểm của bộ xương, hệ tuần hoàn, hụ hấp, thần kinh và giỏc quan của ếch đồng? + Đa dạng của lớp lưỡng cư? + Nờu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư? + Nờu vai trũ của lớp lưỡng cư? - Nhận xột và bổ sung Lần lượt trả lời cỏc kiến thức về: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp lưỡng cư. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. - Nhận xột và bổ sung 1. Lớp lưỡng cư: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp lưỡng cư. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. - GV lần lượt nờu cõu hỏi yờu cầu HS trả lời: + Nờu đặc điểm đời sống của thằn lằn búng đuụi dài? + Đặc điểm sinh sản của thằn lằn? + Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài thớch nghi với đời sống của thằn lằn? + Nờu đặc điểm của bộ xương, hệ tuần hoàn, hụ hấp, thần kinh và giỏc quan của thằn lằn? + Đa dạng của lớp bũ sỏt? + Nờu đặc điểm chung của lớp bũ sỏt? + Nờu vai trũ của lớp bũ sỏt? - Nhận xột và bổ sung Lần lượt trả lời cỏc kiến thức về: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp bũ sỏt. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. Nhận xột và bổ sung 2. Lớp bũ sỏt: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp bũ sỏt. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. - GV lần lượt nờu cõu hỏi yờu cầu HS trả lời: + Nờu đặc điểm đời sống của chim bồ cõu? + Đặc điểm sinh sản của chim bồ cõu? + Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài thớch nghi với đời sống của chim bồ cõu? + Nờu đặc điểm của bộ xương, hệ tuần hoàn, hụ hấp, thần kinh và giỏc quan của chim bồ cõu? + Đa dạng của lớp chim? + Nờu đặc điểm chung của lớp chim? + Nờu vai trũ của lớp chim? - Nhận xột và bổ sung Lần lượt trả lời cỏc kiến thức về: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp lưỡng cư. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. Nhận xột và bổ sung 3. Lớp chim: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp lưỡng cư. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. - GV lần lượt nờu cõu hỏi yờu cầu HS trả lời: + Nờu đặc điểm đời sống của thỏ? + Đặc điểm sinh sản của thỏ? + Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài thớch nghi với đời sống của thỏ? + Nờu đặc điểm của bộ xương, hệ tuần hoàn, hụ hấp, thần kinh và giỏc quan của thỏ? + Đa dạng của lớp thỳ? + Nờu đặc điểm chung của lớp thỳ? + Nờu vai trũ của lớp thỳ? - Nhận xột và bổ sung + Đặc điểm cơ bản phõn biệt thỳ đẻ con và thỳ đẻ trứng; bộ ăn sõu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt. + Đặc điểm của dơi thớch nghi với đời sống bay lượn, cỏ voi thớch với đời sống ở nước, bộ linh trưởng thớch nghi với sự cầm nắm. Lần lượt trả lời cỏc kiến thức về: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp lưỡng cư. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. Nhận xột và bổ sung - Thỳ đẻ con: đẻ con. Thỳ đẻ trứng: đẻ trứng. - Đặc điểm cơ bản phõn biệt bộ ăn sõu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt: bộ răng. - Đặc điểm của dơi, cỏ voi, bộ linh trưởng thớch nghi với đời sống. Nhận xột và bổ sung. 4. Lớp thỳ: - Đời sống. - Sinh sản. - Đặc điểm cấu tạo ngoài. - Di chuyển. - Cấu tạo trong. - Đa dạng của lớp lưỡng cư. - Đặc điểm chung. - Vai trũ. 3. Củng cố - Luyện tập: - Hệ thống húa kiến thức - Nhắc lại một số kiến thức chớnh. 4. Dặn dũ: - Trả lời cỏc cõu hỏi. - Học bài chuẩn bị tiết tới kiểm tra IV. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: TRƯỜNG TH TIấN HẢI Tuaàn 29 Ngaứy soaùn: 13/03/ 2014 Tieỏt 58 KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIấU: Kiờ́n thức: Đánh giá mức đụ̣ tiờ́p thu kiờ́n thức của học sinh về: - Đời sống hoặc đặc điểm cấu tạo ngoài thớch nghi với đời sống ở cạn. - So sỏnh những điểm sai khỏc về cấu tạo của hai hệ cơ quan của chim bồ cõu với thằn lằn (tuần hoàn, hụ hấp, sinh sản ....). - Cho 2 vớ dụ về mặt lợi ớch và tỏc hại của chim đối với con người. - Đặc điểm chung của lớp thỳ hoặc đặc điểm của 1 bộ trong lớp thỳ. - Ưu điểm của hiện tượng thai sinh với sự đẻ trứng hoặc nờu những đặc điểm cấu tạo trong thể hiện sự hoàn thiện của lớp thỳ. - Giải thớch sự di chuyển của thỏ hoặc vỡ sao thỏ di chuyển với vận tốc lớn hơn thỳ ăn thịt nhưng nhiều trường hợp vẫn bị ăn thịt. Kĩ năng: Rèn kĩ naờng taựi hieọn kieỏn thửực ủaừ hoùc. Thái đụ̣: Giáo dục tính cõ̉n thọ̃n, trình bày khoa học II. MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Lớp bũ sỏt (3 tiết) Trỡnh bày đời sống hoặc đặc điểm cấu tạo ngoài thớch nghi với đời sống ở cạn Số cõu Số điểm Tỉ lệ Số cõu 1 Số điểm 2 20% Số cõu 1 Số điểm 2 20% 2. Lớp chim (5 tiết) So sỏnh những điểm sai khỏc về cấu tạo của hai hệ cơ quan của chim bồ cõu với thằn lằn (tuần hoàn, hụ hấp, sinh sản ....) Cho 2 vớ dụ về mặt lợi ớch và tỏc hại của chim đối với con người Số cõu Số điểm Tỉ lệ Số cõu 0,5 Số điểm 2 20% Số cõu 0,5 Số điểm 1 10% Số cõu 1 Số điểm 30 30% 3. Lớp thỳ (8 tiết) Trỡnh bày đặc điểm chung của lớp thỳ hoặc đặc điểm của 1 bộ trong lớp thỳ Ưu điểm của hiện tượng thai sinh với sự đẻ trứng hoặc nờu những đặc điểm cấu tạo trong thể hiện sự hoàn thiện của lớp thỳ Giải thớch sự di chuyển của thỏ hoặc vỡ sao thỏ di chuyển với vận tốc lớn hơn thỳ ăn thịt nhưng nhiều trường hợp vẫn bị ăn thịt Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu 1 Số điểm 2 20% Số cõu 1 Số điểm 2 20% Số cõu 1 Số điểm 1 10% Số cõu 3 Số điểm 5 50% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số cõu 2 Số điểm 4 40% Số cõu 1,5 Số điểm 4 40% Số cõu 1,5 Số điểm 2 20% Số cõu 5 Số điểm 10 100% III. CHUẨN BỊ: - Giỏo viờn: Đề kiểm tra - Học sinh: ễn lại bài. IV. TIEÁN TRèNH: 1. Kiểm tra: ĐỀ: Cõu 1: (2 điểm) Nờu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn búng đuụi dài thớch nghi với đời sống ở cạn? Cõu 2: (3 điểm) - Hệ tuần hoàn, hệ hụ hấp của chim bồ cõu cú gỡ khỏc so với hệ tuần hoàn và hệ hụ hấp của thằn lằn búng đuụi dài? - Nờu vai trũ của lớp chim đối với con người? Cõu 3: (2 điểm) Nờu đặc điểm chung của lớp thỳ? Cõu 4: (2 điểm) Hieọn tửụùng thai sinh ưu thế hụn so vụựi sự ủeỷ trửựng nhử theỏ naứo? Cõu 5: (1 điểm) Vỡ sao thỏ di chuyển với vận tốc lớn hơn thỳ ăn thịt nhưng nhiều trường hợp vẫn bị ăn thịt? Đỏp ỏn: Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 ẹaởc ủieồm caỏu taùo ngoaứi cuỷa thaốn laốn boựng thớch nghi vụựi ủụứi soỏng ụỷ caùn: - Da khoõ, coự vaỷy sửứng bao boùc. - Coồ daứi. - Maột coự mi cửỷ ủoọng, coự nửụực maột. - Maứng nhú naốm trong moọt hoỏc nhoỷ treõn ủaàu. - Thaõn daứi, ủuoõi raỏt daứi. - Baứn chaõn coự 5 ngoựn, coự vuoỏt. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Cõu 2 - Hệ tuần hoàn: Thằn lằn Chim bồ cõu - Tim cú 3 ngăn (2 tõm - Tim cú 4 ngăn( 2 nhĩ, 1 tõm thất) tõm nhĩ, 2 tõm thất) - Mỏu đi nuụi cơ thể là - Mỏu đi nuụi cơ thể mỏu pha (trừ cỏ sấu) cú màu đỏ tươi - Hệ hụ hấp: Thằn lằn Chim bồ cõu Hụ hấp bằng phổi cú Hụ hấp bằng hệ thống ống khớ nhờ sự hỳt đẩy của hệ thống 9 tỳi khớ khớ. Sự thụng khớ phổi (hụ hấp kộp) là nhờ sự tăng giảm thể tớch khoang thõn - Vai trũ của lớp chim đối với con người: + Cú ớch: cung cấp thực phẩm ( thịt, trứng), laứm caỷnh, laứm chaờn, laứm ủeọm, ủoà trang trớ, phuùc vuù du llũch, huaỏn luyeọn ủeồ saờn moài. + Cú hại: Laứ ủoọng vaọt trung gian truyeàn beọnh ( cỳm A H5N1, H7N9), ăn cỏ, ăn hạt, 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ Cõu 3 Thuự laứ ủoọng coự xửụng soỏng cao nhaỏt: - Boọ loõng mao bao phuỷ cụ theồ - Boọ raờng phaõn hoaự thaứnh raờng cửỷa, raờng nanh, raờng haứm - Tim 4 ngaờn, mỏu nuụi cơ thể cú màu đỏ tươi. - Coự hieọn tửụùng thai sinh, nuoõi con baống sửừa - Boọ naừo phaựt trieồn theồ hieọn roỷ ụỷ baựn caàu naừo - Laứ ủoọng vaọt haống nhieọt 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Cõu 4 Hieọn tửụùng thai sinh ưu thế hụn so vụựi sự ủeỷ trửựng do: - Phôi thai sẽ được bảo vệ tốt hơn. - Sự phát triển của phôi thai không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng. 1đ 1đ Cõu 5 Thỏ di chuyển với vận tốc lớn hơn thỳ ăn thịt nhưng nhiều trường hợp vẫn bị ăn thịt vỡ sửực beàn cuỷa thoỷ keựm, coứn thuự aờn thũt sửực beàn lụựn. 1đ 2. Củng cố - Luyện tập: - Thu bài kiểm tra. - Nhận xột tiết kiểm tra. 3. Dặn dũ: - Chuẩn bị trước bài mới. IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: DUYỆT CỦA TCM TỔ TRƯỞNG
File đính kèm:
- SINH 7.doc