Giáo án Sinh học 7 năm học 2014 - 2015
ND1:Tìm hiểu đa dạng loài và phong phú về số lượng cá thể
- Y/c hs đọc thông tin mục I/5
- Y/c hs trả lời câu hỏi.
?Sự phong phú về loài của động vật được thể hiện như thế nào?
chuyển -Cơ thể đơn bào,gồm khối chất nguyên sinh lỏng và nhân - Di chuyển nhờ chân giả 2. Dinh dưỡng. Chân giả bắt mồi kéo vào trong chất nguyên sinh, được tiêu hóa bởi dịch tiêu hóa tiết ra từ không bào tiêu hóa. 3. Sinh sản. - Sinh sản theo hình thức phân đôi. II.Trùng giày. 1. Cấu tạo - Cơ thể giống đế giày,có nhiều lông bơi,có lỗ miệng và hầu. - Có 2 nhân(1 nhân lớn,1 nhân nhỏ)có 2 không bào co bóp hình hoa thị. 2.Dinh dưỡng - Thức ăn qua lỗ miêng xuống hầu được vo viên và tiêu hóa theo quỹ đạo trong không bào tiêu hóa.Chất bã thải ra ngoài qua lỗ thoát. 3. Sinh sản S.s vô tính bằng cách phân đôi -S.s hữu tính bằng cách tiếp hợp 3. Củng cố. ? Trùng giày di chuyển,dinh dưỡng như thế nào? - Trùng biến hình tiêu hóa mồi như thế nào? Vận dụng kt đã học và trình bày 4. Dặn dò. - Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài 5 - Đọc bài 6. Lớp thực hiện ******************************** TUẦN 3 Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7A Tiết(TKB): 1 Sĩ số: Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7B Tiết(TKB): 3 Sĩ số: TIẾT 6 BÀI 6 TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Nêu được đặc điểm cấu tạo,cách di chuyển,sinh sản,dinh dưỡng của trùng kiết lị và trùng sốt rét. 2. Kỹ năng. - Có kỹ năng vận dung vào đời sống để phòng tránh bệnh kiết lị và bệnh sốt rét. 3. Thái độ. - Giao dục ý thực giữ vệ sinh trong ăn,uống.ngủ màn... II.CHUẨN BỊ - Giao viên:Tranh ảnh về phòng chống bệnh sốt rét. - Học sinh: Thu thập thông tin về bệnh sốt rét ở địa phương. III.PHƯƠNG PHÁP. - Dạy học nhóm, vấn đáp – tìm tòi, trình bày. IV. TÍCH HỢP: GD KN SỐNG - Hs có kỹ năng tự bảo vệ bản thân,phòng tránh các bệnh do trùng kiết lị và trùng sốt rét gây nên - Có kn tìm kiếm thông tin về bệnh kiết lị,bệnh sốt rét. V.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm cấu tạo và cách dinh dưỡng của trùng biến hình? 2 Hs trả lời, hs khác nhận xét. HĐ 2: Bài mới Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét. ND1: Tìm hiểu về trùng kiết lị - Y/c hs đọc thông tin mục I/23 và trả lời câu hỏi ? Trùng kiết lị giống và khác với trùng biến hình ở điểm nào? - Gọi 1 vài hs trình bày - Gv nhận xét và bổ sung ?Trùng kiết lị gây hại ở người như thế nào? ?Nêu triệu chứng của bệnh kiết lị? ? Theo em chúng ta cần làm gì để kgoong bị mắc bệnh trùng kiết lị? - Hd hs trả lời. -Y/c hs vận dụng và làm bài tập/23 - Gv kl ND2: Tìm hiểu về trùng sốt rét. -Y/c hs nc thông tin mục II ? Nêu cấu tạo của cơ thể trùng sốt rét? - Y/c hs trình bày - Gv nhận xét ?Trùng sốt rét giống và khác với trùng kiết lị ở điểm nào? - Hd hs trình bày -Y/c hs qs H6.3&6.4 để phân biệt muỗi Anoophen và muỗi thường, nhận biết vòng đời của TSR -Hd hs điền bảng/24 vào vở - Goi 1 vài hs trình bày kq bảng - Gv nhận xét ND3: Tìm hiểu về bệnh sốt rét ở Vn - Cho hs nc thông tin mục 3 và liên hệ thực tế địa phương nêu tình trạng bệnh sốt rét hiện nay? ? Bản thân em cần làm gì để không bị mắc bệnh sốt rét và phòng tránh bệnh sốt rét cho mọi người xung quanh? - Hd hs trình bày - Gv nhận xét ? Để ngăn chặn và đẩy lùi bệnh sốt rét theo em bản thân em và mọi người cần phải làm gì? - Gv bổ sung một số công việc cần thực hiên. - Cho hs đọc kl - Hs đọc thông tin và trả lời câu hỏi 1-2 hs trình bày,hs khác nhận xét và bổ sung - Hs cần nêu được những việc cần thiết phải làm để không mắc bệnh kiết lị: ăn chín,uống sôi… - Vận dụng kt và làm bài tập - Tự đọc thông tin và trình bày - Phân biệt trùng sốt rét với trùng kiết lị - Qs H6.3&6.4 phân biệt muỗi thường và muỗi Anophen- vòng đời của tsr - Điền bảng/24 vào vở - Liên hệ thực tế địa phương và trả lời câu hỏi Liên hệ bản thân và trình bày. - Liên hệ bản thân và trình bày Hs ghi nhớ 1 hs đọc kl I/Trùng kiết lị - Trùng kiết lị là động vật đơn bào,cơ thể có cấu tạo giống trùng biến hình chỉ khác là có chân giả ngắn - Trùng kiết lị sống kí sinh ở thành ruột người - Trùng kiết lị gây bệnh kiết lị: Triệu chứng và tác hại: SGK/23 II.Trùng sốt rét. 1.Cấu tạo và dinh dưỡng - Trùng sốt rét sống ký sinh ở máu người và thành ruột,tuyến nước bọt của muỗi Anôphen - Trùng sốt rét có kt nhỏ,không có bp di chuyển và không bào. 2. Vòng đời SGK/24 3. Bệnh sốt rét ở Việt Nam -Trùng sốt rét lan truyền qua muỗi Anophen nên phòng chống bệnh sốt rét khó khăn và lâu dài,nhất là ở miền núi. HĐ 3. Củng cố - Nêu cấu tạo và cách dinh dưỡng ở trùng kiết lị và trùng sốt rét? - Gv nhận xét 1-2 Hs trình bày HĐ 4. Dặn dò. - Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài 6 - Đọc thông tin bài 7, ôn kt chương I.Kẻ bảng Hs thực hiện ************************************ TUẦN 4 Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7A Tiết(TKB): Sĩ số: Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7B Tiết(TKB): Sĩ số: TIẾT: 7 BÀI 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I.Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Nêu được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh với đời sống con người và đối với thiên nhiên. 2. Kỹ năng. - Rèn kỹ năng trình bày. 3. Thái độ. - Giao dục lòng yêu bộ môn. II.Chuẩn bị - Giao viên:Bảng phụ -Học sinh: Kẻ bang 1,2.vào vở III.Phương pháp. - Quan sát, vấn đáp – tìm tòi IV. Tiến trình lên lớp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra HĐ 2: Bài mới. Bài 7: Đặc điểm chung của nguyên sinh ND 1:Tìm hiểu về đặc điểm chung của DVNS. - Y/c hs hoạt động nhóm và hoàn thiện bảng 1 vào phiếu của nhóm. - Gv qs và giúp đỡ các nhóm - Gọi 1 vài đ.d nhóm trình bày kq nhóm - Gv treo bảng đáp án và nhận xét - Hd hs trả lời câu hỏi mục I/26 - Gọi 1 vài hs trình bày - Gv kl ND 2: Tìm hiểu về vai trò của động vật nguyên sinh. - Cho hs đọc thông tin mục II/26 - Y/c hs qs H7.1&7.2/27 để nhận biết về đa dạng của động vật nguyên sinh - Hd hs hoàn thiện bảng 2 vào vở - Gv nhận xét và bổ sung ? Nêu vai trò của động vật nguyên sinh với con người và tự nhiên? - Gọi 1 vài hs trình bày - Gv nhận xét và bổ sung - Cho hs đọc kl/28 - Hs hoạt động nhóm để điền bảng 1 - Đại diện nhóm trình bày - Đối chiếu với bảng đáp án của gv tự chỉnh sửa vào vở. - Ghi nhớ kt 1hs đọc thông tin - Qs H7.1&7.2 nhận biết về sự đa dạng của đvns - Nghiên cứu thông tin hoàn thành bảng 2 - Từ nd bảng 2 nêu được vai trò của đvns I. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh * Đặc điểm chung. - Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống - Phần lớn dị dưỡng,di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi II.Vai trò thực tiễn * ích lợi: - Làm sạch môi trường nước - làm thức ăn cho động vật lớn hơn trong môi trường nước * Tác hại: - Gây một số bệnh nguy hiểm cho người và động vật. HĐ3. Củng cố - Hãy kể tên một số động vật nguyên sinh có lợi trong ao nuôi cá? - Trình bày đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? Liên hệ thực tế và trình bày HĐ 4. Dặn dò. - Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài 7 - Đọc nd bài 8.Tìm hiểu về thủy tức Hs thực hiện **************************************** TUẦN 4 Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7A Tiết(TKB): Sĩ số: Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7B Tiết(TKB): Sĩ số: CHƯƠNG II NGÀNH RUỘT KHOANG TIẾT 8 BÀI 8: THỦY TỨC I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Trình bày được khái niệm về ngành ruột khoang. - Mô tả được hình dạng, cấu tạo và đặc điểm sinh lí của thủy tức. 2. Kỹ năng. - Có kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình. 3. Thái độ. - Giaó dục ý thức tìm tòi, nghiên cứu. II. Chuẩn bị. - Giao viên: Tranh ảnh về thủy tức - Học sinh: Tìm hiểu về thủy tức. III. Phương pháp. - vấn đáp - tìm tòi. IV. Tiến trình lên lớp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra(GV gt thông tin về ngành ruột khoang) HĐ 2: Bài mới Bài 8 Thủy tức ND1: Tìm hiểu về hình dạng ngoài và di chuyển của thủy tức. - Y/c hs đọc thông tin mục I/29 - Hd hs qs H8.1; 8.2 và trả lời câu hỏi. ? Hãy mô tả hình dạng ngoài của thủy tức? - Gv giải thích "đối xứng tỏa tròn" ? Hãy cho biết cách di chuyển của thủy tức? - Gọi 1 vài hs trình bày - Gv nhận xét và kl ND2: Tìm hiểu về cấu tạo trong của thủy tức. - Hd hs đọc thông tin bảng/30 và lên điền tên vào bảng phụ. - Gọi 2- 3 hs trình bày ? Hãy cho biết lớp ngoài gồm các tế bào nào? ? Lớp trong gồm các tế bào nào? - Gv nhận xét bổ sung- kl ND 3: Tìm hiểu về dinh dưỡng và sinh sản của thủy tức. - Cho hs đọc thông tin mục III/31 và cho biết ? Thủy tức bắt mồi bằng cách nào? ? Nhờ tb nào mà thủy tức tiêu hóa mồi? - Gọi 1 vài hs trình bày - Cho hs đọc thông tin mục IV/31 ? Thủy tức có kiểu sinh sản nào?mô tả kiểu sinh sản của thủy tức? - Gv nhận xét và cung cấp thông tin: Tái sinh là do có một số tb chưa phân hóa ? Tại sao gọi thủy tức là động vật đa bào bậc thấp? - Gv nhận xét và kl - Cho 1 hs đọc kl/32 1 hs đọc thông tin - Lớp qs H8.1&H8.2 - Trao đổi thông tin và trả lời câu hỏi - Ghi nhớ kt Hs đọc thông tin trong bảng/30 và ghi tên của từng loại tb vào bảng vở. - Trả lời được: Tb mô cơ... - Ghi nhớ kt - Hs tự đọc thông tin SGK/31 trả lời câu hỏi 2- 3 hs trình bày, hs khác nhận xét và bổ sung(nếu thiếu) - Nhận biết thông tin - Vận dụng kt để trình bày - 1 hs đọc kl I.Hình dạng ngoài và di chuyển * Hình dạng ngoài. - Cơ thể hình trụ, có đối xứng tỏa tròn. Phần trên có lỗ miệng xung quanh có nhiều tua miệng, phần dưới là đế bám. * Di chuyển.Thủy tức di chuyển theo kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu. II. Cấu tạo trong - Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào(lớp ngoài và lớp trong) Ơ giữa là tầng keo mỏng. - Lớp ngoài gồm: Tb mô bì - cơ, tbgai, tb sinh sản. - Lớp trong gồm: các tb mô cơ tiêu hóa. ở giữa là tb thần kinh. III.Dinh dưỡng và sinh sản. *Dinh dưỡng. - Bắt mồi bằng tb gai ở tua miệng - xuống khoang ruột- được tiêu hóa bởi dịch tiêu hóa tiết ra từ không bào tiêu hóa. Chất thải ra ngoài qua lỗ miệng - Sự trao đổi khí được thực hiện qua thàn cơ thể. * Sinh sản. - Có 3 hình thức sinh sản. + S.s vô tính bằng cách mọc chồi. + S.s hữu tính bằng tế bào s.d đực và cái + Tái sinh từ 1 phần của cơ thể ban đầu sinh ra 1 cơ thể mới. Ngoài ra có thể phân đôi. HĐ 3. Củng cố. - Hãy nêu đặc điểm về cấu tạo trong của thủy tức? - Gv nhận xét - Hs trình bày HĐ 4. Dặn dò. - Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài 8 - Đọc nd bài 9.tìm hiểu về sứa... Thực hiện theo y/c ******************************************* TUẦN 5 Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7A Tiết(TKB): Sĩ số: Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7B Tiết(TKB): Sĩ số: TIẾT 9 BÀI 9: ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống) - Giải thích được cơ thể hải quỳ và san hô thích nghi với đời sống bám 2. Kỹ năng. - Hs có kỹ năng quan sát đại diện của ruột khoang. 3. Thái độ. - ý thức học tập và yêu thích bộ môn. II. Chuẩn bị - Giáo viên:Tranh ảnh về sứa, hải quỳ, san hô. - Học sinh: Tìm hiểu thông tin về sứa, hải quỳ, san hô. III. Phương pháp Vấn đáp - tìm tòi. Trình bày. IV. Tiến trình lên lớp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cấu tạo trong của thủy tức?Y nghĩa của tế bào gai trong đời sống thủy tức?Thủy tức thải bã bằng cách nào? - Gv nhận xét, ghi điểm HĐ 2:Bài mới Bài 9: Đa dạng của ngành ruột khoang ND 1: Tìm hiểu về sứa. - Y/c hs đọc thông tin mục I/33 và qs H9.1 - Hd hs điền bảng 1/33 vào vở - Gọi 1 vài hs trình bày kq điền bảng - Gv nhận xét và bổ sung ? Nêu cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do như thế nào? - Gv nhận xét.kl ND 2: Tìm hiểu về hải quỳ - Y/c hs qs H9.2 và tranh ảnh về hải quỳ và trả lời ? Hãy mô tả cấu tạo của hải quỳ? - Gv nhận xét ? Ơ địa phương em có nuôi hải quỳ không? - GV NX ND 3: Tìm hiểu về san hô - Mô tả cấu tạo của san hô? ? San hô có gì khác so với hải quỳ về cấu tạo và lối sống? - Hd hs so sánh. - Gv nhận xét và bổ sung: sống tập đoàn, có khung xương, ruột phân nhánh liên thông với nhau - Cho hs điền bảng 2 - Gv nx - Y/c hs đọc kl/35 - Nc thông tin và điền bangr1 vào vở 1- 2 hs trình bày kq - Nghe và ghi nhớ Trả lời Qs H9.2 và mô tả cấu tạo của hải quỳ - Liên hệ địa phương - Qs H9.3 và trình bày - So sánh 2 đại diện - Nhận biết thông tin - Cá nhân hs điền bảng 1 hs đọc kl. Ruột khoang có khoảng 10.000 loài: đại diện là sứa, hải quỳ, san hô. I. Sứa. - Cơ thể hình dù, miệng nằm phía trước, sống ở biển - Di chuyển bằng cách co bóp dù. - Ăn động vật, bắt mồi bằng tua miệng. II. Hải quỳ - Cơ thể cấu tạo hình trụ,có đời sống bám - Là dv ăn thịt - Có tb gai III. San hô - Cơ thể hình trụ - có khung đá vôi, khi mọc chồi cơ thể con không tách rời mà dính vào cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn san hô. 3. Củng cố. - So sánh sự khác nhau giữa san hô và thủy tức trong sinh sản vô tính mọc chồi? - Gv nhận xét - Hs so sánh 4. Dặn dò. - Học bài và đọc trước nd bài 10 - Ôn lại kt bài 8,9. - Hs chuẩn bị **************************************** TUẦN 5 Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7A Tiết(TKB): Sĩ số: Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7B Tiết(TKB): Sĩ số: TIẾT 10 BÀI 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Nêu được đặc điểm chung của ngành ruột khoang - Nêu được vai trò của ngành ruột khoang đối với con người và sinh giới. 2. Kỹ năng. - Rèn kỹ năng khái quát hóa kt 3. Thái độ. - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sống của động vật II. Chuẩn bị - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Kẻ bảng bài 10 vào vở bài tập III. Phương pháp. - Thảo luận nhóm. Vấn đáp- tìm tòi. IV. Tiến trình lên lớp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm cấu tạo cơ thể san hô? Hình thức sống của san hô có gì khác so với sứa? - Gv nhận xét và ghi điểm 1 hs trình bày HĐ 2: Bài mới. ND 1: Tìm hiểu về đặc điểm chung của ruột khoang. - Y/c hs đọc thông tin mục I/37 và qs H10.1 Trao đổi thảo luận và điền bảng - Gọi đại diện nhóm hs lên điền trên bảng phụ - Goị 1 vài hs nhận xét - Gv nhận xét bổ sung và đưa ra bảng đáp án ? Qua bảng hãy nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? - Gọi 1 vài hs trinh bày - Gv nhận xét ND 2: Tìm hiểu về vai trò của ngành ruột khoang. - Y/c hs đọc thông tin mục II/38 và trả lời câu hỏi. ? Hãy cho biết lợi ích của các đại diện thuộc ngành ruột khoang? - Y/c hs trình bày - Gv nhận xét ? Theo em ruột khoang có các tác hại nào? - Gv nhận xét và kl - Cho hs đọc kl SGK/38 1 hs đọc thông tin mục I/37- Qs H10.1 Thảo luận nhóm và Hs điền bảng vào vở Đại diện nhóm hs lên điền bảng Hs nhóm khác nhận xét - Đối chiếu bài của mình với bảng đáp án-ghi nhớ kt - Rút ra kl đặc điểm chung rk - 1 hs đọc thông tin mục II/38 nêu vai trò của ruột khoang Vận dụng sự hiểu biết và trình bày - Ghi nhớ kt - Nêu được: bỏng da... - Ghi nhớ kt 1 hs đọc kl I. Đặc điểm chung * Tuy rất khác nhau về hình dạng và kích thước, lối sống nhưng loài ruột khoang đều có đặc điểm chung sau: - Đối xứng tỏa tròn - Ruột dạng túi - Cấu tạo cơ thể gồm 2 lớp tế bào - Đều có tế bào gai để tự vệ và tấn công. II. Vai trò *Ruột khoang rất đa dạng, phong phú ở biển nhiệt đới và biển nước ta. Chúng có vai trò lớn về mặt sinh thái. - Tạo vẻ đẹp thiên nhiên - Có vai trò quan trọng đối với hệ sinh thái biển - Làm đồ trang trí - Cung cấp nguyên liệu vôi. - Làm thực phẩm. + Tuy nhiên có một số loài gây ngứa cho người. San hô tạo đá ngầm gây cản trở giao thông thủy. HĐ 3. Củng cố. - Hãy kể tên các đại diện ruột khoang có thể gặp ở địa phương của em? - San hô có lợi hay có hại?Biển nước ta có giàu san hô không? Liên hệ thực tế trình bày. HĐ 4. Dặn dò. - Học bài và trả lời câu hỏi bài 10 - Đọc nd bài 11. Tìm hiểu về sán lá gan. Thực hiện theo y/c ************************************ TUẦN 6 Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7A Tiết(TKB): Sĩ số: Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7B Tiết(TKB): Sĩ số: TIẾT 11 BÀI 11: SÁN LÁ GAN I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Trình bày được khái niệm về ngành giun dẹp, nêu được những đặc điểm chính của ngành - Mô tả được hình thái cấu tạo và đặc điểm của một đại diện ngành giun dẹp(sán lá gan) 2. Kỹ năng. - có kỹ năng qs và nhận biết. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể và động vật tránh đại diện giun dẹp kí sinh. II. Chuẩn bị. - Giáo viên: Tranh ảnh về sán lá gan. - Học sinh: Tìm hiểu thông tin về sán lá gan. III. Giáo dục kỹ năng sống. - Có kỹ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh sán lá gan. - Có kỹ năng hợp tác lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về cách phòng tránh bệnh sán lá gan. - Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu đặc điểm nơi sống, đặc điểm cấu taọ dinh dưỡng, sinh sản và vòng đời của sán lá gan. IV. Phương pháp. - Thảo luận nhóm, trình bày, vấn đáp - tìm tòi. V. Tiến trình lên lớp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra HĐ 2: Bài mới. ND 1:Tìm hiểu về nơi sống,cấu tạo và di chuyển của sán lá gan. -Y/c hs đọc thông tin mục I.41 ?Nêu môi trường sống của sán lá gan? ?Hình dạng của sán lá gan? -Gọi 1 vài hs trình bày - Gv nhận xét, cho hs qs tranh ảnh sán lá gan. ?Sán lá gan di chuyển bằng cach nào trong môi trường sống kí sinh? - Hd hs trình bày. ND 2:Dinh dưỡng - Y/c hs nc thông tin mục II/41 và cho biết ?Sán lá gan lấy chất dinh dưỡng từ môi trường sống kí sinh bằng cách nào? - Gv nhận xét. ND 3: Tìm hiểu về sinh sản của sán lá gan. -Nêu đặc điểm cơ quan sinh sản của sán lá gan? Hd hs làm bài tập điền bảng/42 vào vở - Gọi 1 vài hs trình bày kq bảng. -Gv nhận xét -Y/c hs quan sát H11.2 và nêu đặc điểm vòng đời của sán lá gan? -Gv nhận xét và kl - Cho hs đọc kl/43 1 hs đọc thông tin Trao đổi thống nhất ý kiến và trình bày. 2-3 hs trình bày -Hs nc thông tin và trình bày -Ghi nhớ kt -Trao đổi và trình bày -Cá nhân hs làm bài tập điền bảng -Qs H11.2 và nêu vòng đời của sán lá gan 1 hs đọc kl I.Nơi sống,cấu tạo và di chuyển -Sán lá gan là giun dẹp kí sinh ở gan và mật của trâu,bò. -SLG có hình lá,dẹp,dài 2-5cm màu đỏ máu. -SLG chun dãn.phồng dẹp cơ thể để chui rúc,luồn lách trong môi trường kí sinh. II.Dinh dưỡng. SLG dùng cơ hầu ở miệng hút chất dinh dưỡng từ môi trường sống kí sinh. III.Sinh sản. 1. Cơ quan sinh dục. - SLG lưỡng tính. 2. Vòng đời. SGK/43 HĐ 3. Củng cố. - Trình bày cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào? - Gv nhận xét Hs vận dụng kt và trình bày. HĐ 4. Dặn dò. - Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài 11 - Đọc trước bài 12. Thực hiện theo y/c ***************************************** TUẦN 6 Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7A Tiết(TKB): Sĩ số: Ngày giảng: /9 /2014 Lớp: 7B Tiết(TKB): Sĩ số: TIẾT 12 BÀI 12: MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP I.Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Phân biệt được hình dạng,cấu tạo các phương thức sống của một số đại diện ngành giun dẹp như sán dây,sán bã trầu. -Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài giun dẹp kí sinh. 2.Kỹ năng. - Rèn kỹ năng quan sát,phân biệt các giun dẹp. 3.Thái độ. - Giao dục ý thức vệ sinh trong ăn uống. II.Chuẩn bị. - Giao viên:Tranh ảnh về sán lá máu... - Học sinh: Đọc t.t bài 12.Tìm hiểu về giun dẹp khác. III.Giao dục kỹ năng sống. - Hs có kỹ năng tự bảo vệ bản thân phòng tránh các bện do giun dẹp gây nên. - Có kỹ năng tìm kiếm thông tin và xử lí thông tin khi đọc SGK,quan sát tranh ảnh rút ra các đặc điểm chung của giun dẹp. IV. Phương pháp. - Thảo luận nhóm, Vấn đáp tìm tòi. V.Tiến trình lên lớp. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1. Kiểm tra bài cũ. - Nêu hình dạng,cấu tạo ngoài của sán lá gan? Trả lời: Sán lá gan có cơ thể dẹp, đối xứng hai bên. Cơ thể sán lá gan hình lá, dẹp, dài, có màu đỏ máu.Mắt và lông bơi tiêu giảm, giác bám phát triển. - Gv nhận xét, ghi điểm 1 hs trình bày, hs khác nhận xét HĐ 2: Bài mới ND1:Tìm hiểu một số giun dẹp khác. - Hd hs quan sát H12.1- H12.3/44 và trả lời câu hỏi. ? Ngoài sán lá gan thì nganh giun dẹp còn có các đại diện nào khác? ? Sán lá máu
File đính kèm:
- giao an sinh 7 nam hoc 2014 2015.doc