Giáo án Sinh học 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2014-2015

LỚP SÂU BỌ

TIẾT 27.BÀI 26: CHÂU CHẤU.

A. Mục tiêu

- Học sinh nêu đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài của chấu chấu liên quan đến sự di chuyển.Nêu đợc các đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản và phát triển của châu chấu.

- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động nhóm.

- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.

B. Chuẩn bị.

 1.GV:- Vật mẫu: Con châu chấu

 - Mô hình châu chấu

 - Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu.

 2.HS: - Vật mẫu: con châu chấu.

C. Hoạt động dạy- học.

 I.Tổ chức lớp:

 7A:

 7B:

 7C:

 II.Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra 15 phút

 Câu1: Trình bàyđặc điểm cấu tạo của nhện?

 Câu 2: Vai trò của lớp hình nhện?

 Đáp án:

Câu1( 5 điểm):Cơ thể nhện gồm 2 phần:

 +Phần đầu – ngực gồm:

 - Đôi kìm có tuyến độc-> bắt mồi và tự vệ.

 - Đôi chân xúc giác phủ đầy lông->Cảm giác về khứu giác và xúc giác.

 - 4đôi chân bò->Di chuyển ,chăng lới.

 +Phần bụng:-Phía trớc là đôi khe thở hô hấp.

 - ở giữa là một lỗ sinh dục->Sinh sản.

 - Phía sau là các núm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện.

Câu2( 4 điểm)

- Săn bắt sâu bọ có hại (Nhện nhà,nhện vờn,bọ cạp)

- Một số có hại cho động vật và con ngời nh: Cái ghẻ,ve bò.

Trình bày sạch sẽ khoa học 1 điểm

III.Bài mới:

 1.Mở bài: GV giới thiệu đặc điểm của lớp sâu bọ, giới hạn nghiên cứu của bài là con châu chấu đại diện cho lớp sâu bọ về cấu tạo và hoạt động sống.

 2.Phát triển bài.

 

doc203 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ăn đợc nghiền nát nhờ răng hàm, dới tác dụng của enzim tiêu hoá. Thức ăn biến đổi thành chất dinh dỡng ngấm qua thành ruột vào máu.
+ Các chất cặn bã đợc thải ra ngoài qua hậu môn.
+ Chức năng: Biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng, thải cặn bã.
2. Tuần hoàn và hô hấp
*Hệ tuần hoàn.
- Tim 2 ngăn:1 tâm thất và 1 tâm nhĩ
- 1 vòng tuần hoànb kín,máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.
-Hoạt động của hệ tuần hoàn(SGK)
*Hệ hô hấp.
- Cá hô hấp bằng mang.
3.Bài tiết.
- Hai dải thận màu đỏ, nằm sát sống lng có tác dụng lọc từ máu các chất độc để thải ra ngoài.
II.Thần kinh và giác quan.
*Hệ thần kinh:
+ Trung ơng thần kinh: Não, tuỷ sống
+ Dây thần kinh: Đi từ trung ơng thần kinh đến các cơ quan.
* Cấu tạo não cá: 5 phần
+ Não trớc: Kém phát triển
+ Não trung gian
+ Não giữa: Lớn, trung khu thị giác
+ Tiểu não: Phát triển phối hợp hoạt động các cử động phức tạp.
+ Hành tuỷ: Điều khiển hoạt động nội quan.
*Giác quan:
+ Mắt: Không có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi:Đánh hơi, tìm mồi.
+ Cơ quan đờng bên: Nhận biết áp lực tốc độ dòng nớc, vật cản
IV. Củng cố:
 - GV yêu cầu hs tóm tắt lại các kiến thức về cấu tạo trong của cá.
 - HS đọc ghi nhớ SGK. ?. Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc?
 Làm bài tập số 3
? Giải thích hiện tợng ở thí nghiệm hình 33.4 trang 109 SGK? Đặt tên cho các thí nghiệm.
V. HDVN:
 - Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
 - Vẽ sơ đồ cấu tạo cá chép.
Ngày soạn: 11/ 12/2014 
Ngày dạy: 7A: 7B: 7C: 
Tiết 34.Bài 30: Ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
 +Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật không xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật không xơng sống.
- Sự thích nghi của động vật không xơng sống với môi trờng.
- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trng cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
+ Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức. Kĩ năng hoạt động nhóm.
+ Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.Có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.
B.Chuẩn bị.
 1.GV:- Bảng phụ ghi nội dung bảng 2 và 3SGK.
 2.HS: - Hoàn thành trớc các bảng trong SGK ở nhà
C. Hoạt động dạy- học.
 I.Tổ chức: 7A:
 7B:
 7C: 
 II. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
 III. Bài mới:
 1.Mở bài:Để giúp các em củng cố lại kiến thức phần động vật không xơng sống.
 2.Triển khai bài.
Hoạt động của GV- HS
HĐ1.
- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các đại diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1 trang 99 SGK và làm bài tập:
+ Ghi tên ngành vào chỗ trống
+ Ghi tên đại diện vào chỗ trống dới hình.
- HS tự điền kiến thức đã học vào các hình vẽ, tự điền vào bảng 1
- GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng
- GV chốt đáp án đúngvà ghi nhanh lên bảng.
- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS:
+ Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc trng của từng lớp động vật.
- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng của động vật không xơng sống.
HĐ2.
- GV hớng dẫn HS làm bài tập:
+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài.
+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6
- HS nghiên cứu kĩ bảng 1 vận dụng kiến thức đã học, hoàn thành bảng.
- GV lu ý HS có thể lựa chọn các đại diện khác nhau, GV chữa hết các kết quả của HS
Nội dung kiến thức.
I.Tính đa dạng của động vật không xơng sống.
.
- HS vận dụng kiến thức để bổ sung:
+ Tên đại diện
+ Đặc điểm cấu tạo
*Động vật không xơng sống đa dạng về cấu tạo, lối sống nhng vẫn mang đặc điểm đặc trng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.
II. Sự thích nghi của động vật không xơng sống.
 *Sự thích nghi của động vật với môi trờng sống.
STT
Tên động vật
Môi trờng sống
Sự thích nghi
Kiểu dinh dỡng
Kiểu di chuyển
Kiểu hô hấp
1
2
3
4
5
6
Trùng giày
Thủy tức
Giun đất
Trai trai
Tôm sông
Nhện
HĐ3:
- Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 và ghi tên loài vào ô trống thích hợp.
- HS lựa chọn tên các loài động vật ghi vào bảng 3.
- GV gọi HS lên điền bảng
- 1 HS lên điền, lớp nhận xét, bổ sung.
- Một số HS bổ sung thêm.
- GV bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác.
-> GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
III.Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xơng sống
Tầm quan trọng
Tên loài
- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Đợc chăn nuôi
- Có giá trị chữa bệnh
- Làm hại cơ thể động vật và ngời
- Làm hại thực vật
- Làm đồ trang trí
- Tôm, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực
- Tôm, sò, cua
- Ong mật
- Sán lá gan, giun đũa
- Châu chấu, ốc sên
- San hô, ốc
IV.Củng cố:
 - Gv tóm tắt và khắc sâu những kiến thức cần nhớ.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Em hãy chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A.
Cột A
Cột B
Đáp án
1- Cơ thể chỉ là một tế bào nhng thực hiện đủ các chức năng sống của cơ thể.
2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thờng hình trụ hay hình dù với 2 lớp tế bào.
3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng không phân đốt và có vỏ đá vôi
5- Cơ thể có bộ xơng ngoài bằng kitin, có phần phụ phân đốt.
a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c-Ngành ruột khoang
d- Ngành thân mềm
e-Ngành động vật nguyên sinh
V. Hớng dẫn học bài ở nhà
	- Ôn tập toàn bộ phần động vật không xơng.
 - Giờ sau kiểm tra học kì I
Ngày soạn: 15/ 12/2014 
Ngày dạy: 7A: 7B: 7C: 
Tiết 35.Kiểm tra học kì I.
A. Mục tiêu.
- Củng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống các đại diện của các ngành ĐV đã học.
- Có kĩ năng làm bài kiểm tra.
- Có thái độ nghiêm túc trong thi cử.
B. Chuẩn bị.
 1.GV: - Nhận đề bài 
 2.HS : - Chuẩn bị theo nội dung đã ôn tập.
C. Hoạt động dạy- học.
 I.Tổ chức:
 7A:
 7B:
 7C: 
 II. Kiểm tra bài cũ
 III. Bài mới 
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiến thức cần đạt
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Ngành Động vật nguyờn sinh
Cõu 2 0,5đ
Chương 2: Ngành Ruột khoang
Cõu 3 0,5đ
Chương 3: Cỏc ngành giun
Cõu 1, 4, 5 1,5đ
Cõu 9 2đ
Chương 4: Ngành Thõn mềm
Cõu 6 0,5đ
Cõu 7 0,5đ
Cõu 10 2,5đ
Chương 5: Ngành Chõn khớp
Cõu 8 0,5đ
Cõu 11 1,5đ
Tổng số cõu hỏi
7 cõu
1 cõu
1 cõu
1 cõu
1 cõu
Tổng số điểm
3,5đ
0,5đ
2,5đ
1,5đ
2đ
Toàn bài
Trắc nghiệm
40%
Tự luận
60%
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất trong cỏc cõu sau:
Cõu 1 : Loài nào sau đõy xõm nhập vào cơ thể người qua da?
A. Sỏn lỏ gan. B. Sỏn bó trầu.
C. Sỏn dõy. D. Sỏn lỏ mỏu.
 Cõu 2 : Trựng kiết lị kớ sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người?
A. Gan. B. Tụy. C. Mật. D. Thành ruột.
Cõu 3 : Loại tế bào làm nhiờm vụ bảo vệ cho Ruột khoang là:
A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào gai.
C. Tế bào sinh sản. D. Tế bào mụ bỡ – cơ.
Cõu 4 : Do thúi quen nào của trẻ mà giun kim khộp kớn được vũng đời?
A. Mỳt tay. B. Đi chõn đất.
C. Ăn rau sống. D. Ăn quà vặt. 
Cõu 5 : Giun múc cõu nguy hiểm vỡ chỳng kớ sinh ở:
A. Gan. B. Ruột non. C. Tỏ tràng. D. Hậu mụn.
Cõu 6 : Nhúm thõn mềm nào cú hại?
A. Ốc sờn, trai, sũ. B. Ốc sờn, ốc đĩa, ốc bươu vàng.
C. Mực, hà biển, hến. D. Ốc gạo, mực, sũ.
Cõu 7 : Hỡnh thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tụm là:
A. Bơi lựi, bơi tiến. C. Bơi lựi, bũ.
C. Bơi, bũ, nhảy. D. Nhảy giật lựi.
Cõu 8 : Ở nhện, phần phụ nào cú chức năng tấn cụng và tự vệ?
A. Đụi kỡm. B. Chõn xỳc giỏc. C. Chõn bũ. D. Nỳm tuyến tơ.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Cõu 9: (2 điểm)
	Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất nh thế nào? Nêu lợi ích của giun đất đối với trồng trọt.
 Cõu 10: (2,5 điểm)
 Em hóy cho biết trai, sũ, ốc sờn, mực, bạch tuộc cú chung những đặc điểm nào? 
Cõu 11: (1,5 điểm) 
Nờu cỏc đặc điểm cấu tạo ngoài của chõu chấu.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Cú 8 cõu, mỗi cõu đỳng 0,5 điểm:
1.D 2.D 3.B 4.A 5.C 6.B 7.D 8.A
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Cõu 9: (2 điểm)
	Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui luồn trong đất nh thế nào? Nêu lợi ích của giun đất đối với trồng trọt.
 Sự thích nghi của giun đất với đời sống trong đất đợc thể hiện cấu tạo ngoài (1 điểm)
 - Cơ thể hình thoi thuôn hai đầu, các đốt phần đầu có thành cơ phát triển.
 - Chi bên tiêu giảm nhng vẫn giữ các vòng tơ làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất. 
 Lợi ích của giun đất đối với trồng trọt (1 điểm)
Làm tơi, xốp đất, toạ điều kiện cho không khí thấm vào đất.
 Làm tăng độ màu mỡ cho đất do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun thải ra.
Cõu 10: (2,5 điểm) 
Cú 5 đặc điểm, mỗi đặc điểm 0,5 điểm:
- Thõn mềm, khụng phõn đốt.
- Khoang ỏo phỏt triển.
- Cú vỏ đỏ vụi.
- Ống tiờu húa phõn húa.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Cõu 11: (1,5 điểm) cú 3 ý, mỗi ý đỳng 0,5 điểm:
- Phần đầu gồm: rõu, mắt kộp, mắt đơn và cơ quan miệng.
- Phần ngực cú 3 đụi chõn và 2 đụi cỏnh.
- Phần bụng gồm nhiều đốt, mỗi đốt mang 1 đụi lỗ thở.
IV. Củng cố:
 - GV:Thu bài nhận xột giờ kiểm tra 
 V.HDVN:
 - Về nhà xem lại bài kiểm tra.
 - Đọc trước bài đa dạng và đặc điểm chung của lớp cỏ
Ngày soạn: 18/ 12/2012 
Ngày dạy: 7A: 7B: 7C:
Tiết 36.Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá.
A. Mục tiêu
- HS trình bày đợc sự đa dạng của cá về số loài , lối sống, môi trờng sống. Trình bày đợc đặc điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng. Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống con ngời.Trình bày đợc đặc điểm chung của cá.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, so sánh để rút ra kết luận. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ các loài cá.
B.Chuẩn bị.
 1.GV:- Su tầm các loài cá sống trong các môi trờng khác nhau.
 - Bảng phụ kẻ sẵn nội dung SGK trang 111.
 2.HS :- Đọc trớc bài 34.
C. Hoạt động dạy – học.
 I.Tổ chức:7A:
 7B:
 7C:
 II. Kiểm tra bài cũ: Không
 III. Bài mới
 1.Giới thiệu bài:Kể tên một số loài cá có ở địa phơng em
 2.Triển khai bài.
Hoạt động của GV-HS.
HĐ1.
- Yêu cầu HS đọc thông tin hoàn thành bài tập sau:
*Dấu hiệu so sánh
 Lớp cá sụn - Lớp cá xơng
-Nơi sống
-Đặc điểm 
dễ phân biệt
-Đại diện
-Số loài
-> Mỗi HS tự thu nhận thông tin hoàn thành bài tập.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận thống nhất đáp án.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kẻ nhanh bảng so sánh lên bảng.Căn cứ vào bảng, HS nêu đặc điểm cơ bản phân biệt 2 lớp là : Bộ xơng.
-Thấy đợc do thích nghi với những điều kiện sống khác nhau nên cá có cấu tạo và hoạt động sống khác nhau.
-> GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho thảo luận:
- Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 34 (1-70 và hoàn thành bảng trong SGK trang 111.)
- HS quan sát hình, đọc kĩ chú thích và hoàn thành bảng
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng chữa bài.
- HS điền bảng, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn.
- HS đối chiếu, sửa chữa sai sót nếu có.
Nội dung kiến thức.
I.Đa dạng về thành phần loài và môi trờng sống.
a.Đa dạng về thành phần loài
- Cá có số lợng loài lớn.
- Cá gồm:
	+ Lớp cá sụn: Bộ xơng bằng chất sụn.
	+ Lớp cá xơng: Bộ xơng bằng chất xơng.
b.Đa dạng về môi trờng sống.
.
Ảnh hởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá.
TT
Đặc điểm môi trờng
Đại diện
Hình dạng thân
Đặc điểm khúc đuôi
Đặc điểm vây chẵn
Bơi: Nhanh, bình thờng, chậm, rất chậm
1
Tầng mặt thờng thiếu nơi ẩn náu
Cá nhám
Thon dài
Khoẻ
Bình thờng
Nhanh
2
Tầng giữa và tầng đáy
Cá vền, cá chép
Tơng đối ngắn
Yếu
Bình thờng
Bình thờng
3
Trong các hang hốc
Lơn
Rất dài
Rất yếu
Không có
Rất chậm
4
Trên mặt đáy biển
Cá bơn, Cá đuối
Dẹt, mỏng
Rất yếu
To hoặc nhỏ
Chậm
- GV cho HS thảo luận:
? Điều kiện sống ảnh hởng đến cấu tạo ngoài của cá nh thế nào?
HĐ2.
- Cho HS thảo luận đặc điểm của cá về:
+ Môi trờng sống
+ Cơ quan di chuyển
+ Hệ hô hấp
+ Hệ tuần hoàn
+ Đặc điểm sinh sản
+ Nhiệt độ cơ thể
- Cá nhân nhớ lại kiến thức bài trớc, thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày đáp án, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS thông qua các câu trả lời và rút ra đặc điểm chung của cá.
- GV gọi 1-2 HS nhắc lại đặc điểm chung của cá-> GV nhận xét và chốt kiến thức.
HĐ3.
- GV cho HS thảo luận:
? Cá có vai trò gì trong tự nhiên và đời sống con ngời?
+ Mỗi vai trò yêu cầu HS lấy VD để chứng minh
- HS thu thập thông tin GSK và hiểu biết của bản thân và trả lời.
- GV lu ý HS 1 số loài cá có thể gây ngộ độc cho ngời nh: Cá nóc, mật cá trắm
? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta cần phải làm gì?
- 1 HS trình bày các HS khác nhận xét, bổ sung.
* Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hởng đến cấu tạo và tập tính của cá.
II.Đặc điểm chung của cá.
* Cá là động vật có xơng sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở nớc:
+ Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang.
+ Tim 2 ngăn: 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.
+ Thụ tinh ngoài.
+ Là động vật biến nhiệt.
III.Vai trò của cá.
- Cung cấp thực phẩm.
- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh.
- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa.
IV.Củng cố
 - GV tóm tắt kiến thức cơ bản của bài.
 - HS đọc ghi nhớ SGK.
 - Nêu vai trò của cá trong đời sống con ngời?
	Đánh dấu x vào câu trả lời em cho là đúng.
Câu 1: Lớp cá đa dạng vì:
a. Có số lợng loài nhiều
b. Cấu tạo cơ thể thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
c. Cả a và b
Câu 2: Dấu hiệu cơ bản để phân biệt cá sụn và cá xơng:
a. Căn cứ vào đặc điểm bộ xơng
b. Căn cứ vào môi trờng sống.
c. Cả a và b.
(Đáp án: 1c, 2a.)
V.HDVN:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Chuẩn bị: 	+ ếch đồng
	+ Kẻ bảng SGK trang 114.
Kớ duyệt của tổ chuyờn mụn .
Ngày...... thỏng...... Năm 2014
Tổ Phú
Dương Quốc Hũa
 Học kì II.
Ngày soạn: 3/ 1/2015 
Ngày dạy: 7A: 7B: 7C: 
Lớp lỡng c.
Tiết 37.Bài 35: ếch đồng.
A. Mục tiêu.
- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng.Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống vừa ở cạn vừa ở nớc.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.
B. Chuẩn bị.
 1.GV: - Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK trang 114.
 - Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng.
 2.HS : Chuẩn bị theo nhóm.
C. Hoạt động dạy- học.
 I .Tổ chức:7A: 7B: 7C: 
 II. Kiểm tra bài cũ: (không)
 III.Bài mới.
 1.Mở bài:Lỡng c bao gồm những động vật vừa ở nớc vừa ở cạn gồm:ếch đồng,nhái bén,chẫu chàng.
 2.Triển khai bài.
	Hoạt động của GV- HS.
HĐ1.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và thảo luận:
? Thông tin trên cho em biết điều gì về đời sống của ếch đồng?
- HS tự thu nhận thông tin trong SGK trang 113 và rút ra nhận xét.
- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét bổ sung.
->GV nhận xét và rút ra kết luận.
- GV cho HS giải thích một số hiện tợng:
- Vì sao ếch thờng kiếm mồi vào ban đêm?
- Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc nói lên điều gì?
(Con mồi ở cạn và ở nớc nên ếch có đời sống vừa cạn vừa nớc).
- HS trình bày ý kiến.
HĐ2.
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 35.1, 2, 3 hoàn chỉnh bảng trang 114.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
? Những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nớc?
- GV treo bảng phụ ghi nội dung các đặc điểm thích nghi, yêu cầu HS giải thích ý nghĩa thích nghi của từng đặc điểm.
- HS giải thích ý nghĩa thích nghi, lớp nhận xét, bổ sung.
- GV yêu cầu HS quan sát cách di chuyển của ếch trên hình 35.2 SGK, mô tả động tác di chuyển trên cạn. (+Trên cạn: Khi ngồi chi sau gấp chữ Z, lúc nhảy chi sau bật thẳng " nhảy cóc.)
+ Quan sát cách di chuyển trong nớc của ếch và hình 35.3 SGK, mô tả động tác di chuyển trong nớc.( +Dới nớc: Chi sau đẩy nớc, chi trớc bẻ lái.) ->GV nhận xét và rút ra kết luận:
Nội dung kiến thức.
I.Đời sống.
* ếch có đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn (nửa nớc, nửa cạn).
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tợng trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.
II.Cấu tạo ngoài và di chuyển.
a.Cấu tạo ngoài.
+ Đặc điểm ở cạn: 2, 4, 5
+ Đặc điểm ở nớc: 1, 3, 6
* ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nớc (Các đặc điểm nh bảng trang 114).
b.Di chuyển.
* ếch có 2 cách di chuyển:
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi (dới nớc).
 * Các đặc điểm thích nghi đời sống của ếch
 Đặc điểm hình dạng và cấu tạo
 ý nghĩa thích nghi
- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về trớc.
- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi thông với khoang miệng và phổi vừa ngửi, vừa thở).
- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nớc mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.
" Giảm sức cản của nớc khi bơi.
" Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
" Giúp hô hấp trong nớc.
" Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thành trên cạn.
"Thuận lợi cho việc di chuyển.
"Tạo thành chân bơi để đẩy nớc.
HĐ3.
- GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi:
? Thời gian sinh sản của ếch là khi nào? tại sao em biết.
?Trình bày đặc điểm sinh sản của ếch?
- Trứng ếch có đặc điểm gì?
- Vì sao cùng là thụ tinh ngoài mà số lợng trứng ếch lại ít hơn cá?
- HS tự thu nhận thông tin trong SGk trang 114 và nêu đợc các đặc điểm sinh sản:
- GV cho HS qs hình 35.4 SGK và yêu cầu HS trình bày sự phát triển của ếch?? So sánh sự sinh sản và phát triển của ếch với cá?
- GV mở rộng: Trong quá trình phát triển, nòng nọc có nhiều đặc điểm giống cá chứng tỏ về nguồn gốc của ếch.
III. Sinh sản và phát triển của ếch
*Sinh sản.
+Sinh sản vào cuối mùa xuân.
+ Thụ tinh ngoài
+ Có tập tính ếch đực ôm lng ếch cái để đẻ trứng ở các bờ nớc.
*Phát triển.
-Trứng phát triển thành nòng nọc-> ếch. (Phát triển có biến thái)
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
IV.Củng cố.
 - GV nhắclại các kiến thức cơ bản của bài.
 - HS đọc ghi nhớ SGK.
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:
 ? Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở nớc của ếch?
 ?Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cạn?
 ?Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch?
V.HDVN:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm:+ếch đồng
 + Khăn lau sạch,xà phòng,chậu nớc.
Ngày soạn:5/ 1/2015 
Ngày dạy: 7A: 7B: 7C: 
 Tiết 38:Bài 36: Thực hành
Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
A. Mục tiêu:
 - HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. Tìm những cơ quan, hệ cơ quan thích nghi với đời sống mới chuyển lên cạn.
 - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Kĩ năng hoạt động nhóm.
 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị :
1. GV :- Mẫu mổ ếch đủ cho các nhóm.
 - Mẫu mổ sọ hoặc mô hình não ếch.
 - Bộ xơng ếch.
 - Tranh cấu tạo trong của ếch
2. HS :- Mỗi nhóm đem 1 con ếch đồng
 - Bẹ chuối+gai bởi
C.Hoạt động day-học:
 I.Tổ chức 7A: 7B: 7C:
 II. Kiểm tra bài cũ:
 ? Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nớc và ở cạn?
Đáp án: Phần ghi nhó SGKTr115.
III. Bài mới:
 1.Mở bài:
2.Phát triển bài:
Hoạt động của GV-HS
HĐ1
- GV hớng dẫn HS quan sát hình 36.1 SGK và nhận biết các xơng trong bộ xơng ếch.
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu bộ xơng ếch, đối chiếu hình 36.1 xác định các xơng trên mẫu.
- GV gọi HS lên chỉ trên mẫu tên xơng.
- GV yêu cầu HS thảo luận:
- Bộ xơng ếch có chức năng gì?
- GV chốt lại kiến thức.
HĐ2
- GV hớng dẫn HS:
+ Sờ tay lên bề mặt da, quan sát mặt bên trong da và nhận xét.
- GV cho HS thảo luận và nêu vai trò của da.
Nội dung kiến thức
I.Qan sát bộ xơng ếch:
- HS tự thu nhận thông tin và ghi nhớ vị trí, tên xơng: xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai và xơng chi.
- 1 HS lên bảng chỉ.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Kết luận: 
- Bộ xơng: xơng đầu, xơng cột sống, xơng đai (đai vai và đai hông), xơng chi (chi trớc và chi sau).
- Chức năng:
 + Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể.
 + Là nơi bám của cơ " di chuyển.
 + Toạ thành khoang bảo vệ não, tuỷ sống và nội quan.
II.Quan sát da và các nội quan trên mẫu mổ:
a. Quan sát da:
+ Nhận xét: da ếch ẩm ớt, mặt bên trong có hệ mạch máu dới da.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét bổ sung.
Kết luận: 
- ếch có da trần (trơn, ẩm ớt) mặt trong có nhiều mạch máu gi

File đính kèm:

  • docSinh_hoc_7_My_Luong.doc
Giáo án liên quan