Giáo án Sinh học 7 bài 52: Thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của chim và thú
? Các tập tính của những loài chim kiếm ăn?
*HS: Ban ngày bay giỏi để tìm kiếm thức ăn
Ban đêm mắt tinh, di chuyển nhẹ nhàng, không có tiếng động, có vuốt sắc bén
? Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái?
*HS: Trống: có mào, cựa sắc khỏe, màu lông sặc sỡ
Mái: không có các đặc điểm trên
? Nêu các hình thức sinh sản của chim?
*HS: Giao hoan, làm tổ, ấp trứng, nuôi con
? Sự khác nhau giữa con đực và con cái?
? Nêu các hoạt động của chim trống, mái vào mùa sinh sản ? Cách nuôi dạy con của 1 số loài thú ?
Tuần: 28-Tiết : 53 ND: 4/3 BÀI 52: THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM VÀ THÚ 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức -HĐ2: HS biết được yêu cầu của bài thực hành -HĐ3: HS hiểu được nội dung của băng hình về các tập tính của chim và thú, ý nghĩa của các tập tính đó trong đời sống của của chim và thú. -HĐ4: HS hiểu và biết viết bài thu hoạch 1.2. Kỹ năng - HS thực hiện thành thạo kỹ năng: lắng nghe - HS thực hiện được kỹ năng: Quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin, thảo luận nhóm, tự tin trình bày ý kiến trước nhóm. 1.3. Thái độ -Thói quen: Tìm tòi, nghiên cứu -Tính cách: Biện pháp bảo vệ các loài chim và thú có ích 2. NỘI DUNG HỌC TẬP -Yêu cầu -Xem băng hình và ghi chép -Thu hoạch 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: - Máy chiếu 3.2. Học sinh: - Tìm hiểu đời sống, tập tính của chim và thú: cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện 7A1; 7A2 7A3; 7A4 4.2. Kiểm tra miệng Câu hỏi Trả lời Câu 1: Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẻ? (9đ) Câu 2: Chim có mấy kiểu bay? (1đ) Câu 1: - Bộ thú guốc chẵn: lợn, bò, hươu, dêSố ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại (trừ lợn). Sống theo đàn. Bộ thú guốc lẻ: tê giác, ngựa. Số ngón chân lẻ, không sừng ( trừ tê giác) Câu 2: Chim có 2 kiểu bay: bay vỗ cánh và bay lượn 4.3.Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG *HĐ1:( 1 phút) Vào bài: -GV: Để hiểu rõ đời sống và tập tính của chim và thú chúng ta cùng nhau xem băng hình *HĐ2: ( 4 phút) Nêu yêu cầu bài thực hành *HS: Đọc yêu cầu bài thực hành và thực hiện yêu cầu cần thực hiện. *HĐ3: ( 20 phút) Xem băng hình: *Băng hình của chim GV: Nếu có băng hình, yêu cầu HS xem băng hình ghi tên của từng mục của băng hình. *HS: Ghi những thông tin của từng đoạn băng để trả lời câu hỏi của từng mục và từng đoạn băng như: cách di chuyển, cách kiếm ăn, các giai đoạn trong quá trình sinh sản. -GV: Nếu không có băng hình thay thế tranh ảnh cho HS QS rồi thảo luận ? Tóm tắt những nội dung chính của băng hình? *HS: Dựa vào nội dung của phiếu học tập, trao đổi trong nhóm hoàn thành câu trả lời ? Kể tên những động vật quan sát? *HS: Chim sẽ, chim bồ câu, cú quạ, diều hâu, hải âu, gõ kiến, vẹt, đà điểu, vịt, chim cánh cụt, công, cú lợn ? Nêu hình thức di chuyển của chim? *HS: Vỗ cánh: chim sẽ, bồ câu, cú quạ, lợn Bay lượn: diều hâu, cắt, hải âu. Di chuyển khác: leo trèo gõ kiến, vẹt Đi chạy: gà, đà điểu Đi bơi: vịt, chim cánh cụt, le le.. ? Các tập tính của những loài chim kiếm ăn? *HS: Ban ngày bay giỏi để tìm kiếm thức ăn Ban đêm mắt tinh, di chuyển nhẹ nhàng, không có tiếng động, có vuốt sắc bén ? Nêu những đặc điểm khác nhau giữa chim trống và chim mái? *HS: Trống: có mào, cựa sắc khỏe, màu lông sặc sỡ Mái: không có các đặc điểm trên ? Nêu các hình thức sinh sản của chim? *HS: Giao hoan, làm tổ, ấp trứng, nuôi con ? Sự khác nhau giữa con đực và con cái? ? Nêu các hoạt động của chim trống, mái vào mùa sinh sản ? Cách nuôi dạy con của 1 số loài thú ? *HS: Nghiên cứu và trả lời câu hỏi * Băng hình của thú: -GV: Cho HS xem băng hình (nếu có) hoặc cho HS xem tranh ảnh về đời sống của thú trong quyển TH sinh học 7, quan sát nội dung sau: *HS: Chia nhóm TL, đưa ra những tranh, ảnh dã sưu tầm được ở nhà. HS tiến hành QS tranh TLn tìm hiểu đời sống và các tập tính của thú - Môi trường sống và sự di chuyển + Hoạt động kiếm ăn và chế độ ăn + Hoạt động kiếm ăn của thú ăn tạp và thú ăn TV + Hoạt động kiếm ăn của thú ăn thịt - Sinh sản: Phân biệt con đực cái và sự giao hoan, giao phối, đẻ con, nuôi dạy con ? Kể tên những loài thú mà em đã QS được?Cho biết môi trường sống của chúng? *HS: Bay lượn: sống trên cây: dơi, sóc bay Thú ở nước cá voi, cá heo, thú mỏ vịt Thú ở đất: trâu, bò, hươu, nai, voi (móng guốc); chuột sóc (gặm nhấm); chuột chù, chuột chũi ( ăn sâu bọ). Thú sống trong đất: chuột đồng, nhím ? Kể tên, cho ví dụ 1 số hình thức di chuyển của thú? *HS:-Trên cạn: đi bằng 4 chân: trâu, bò, hươu, nai.. Chạy bằng 2 chân: thỏ, kanguru, khỉ Leo trèo: sóc, vượn, mèo rừng - Trên không: Bay (dơi), lượn (sóc) - Trong nước: bơi có cá voi, thú mỏ vịt, hải li.. ? Mô tả cách kiếm ăn, cách bắt mồi của thú ăn thịt? *HS: Rình mồi và vồ mồi: hổ, báo ,mèo Tìm mồi: chuột, sóc, thỏ. Đuổi và bắt mồi: chó sói, chó săn ? Cách lẫn trốn kẻ thù của các loài thú bị ăn thịt? *HS: Nêu thời gian săn mồi của nhóm thú ăn thịt ban ngày, ban đêm của từng loài thú -GV: Hướng dẫn HS chốt lại kiến thức đúng. *HĐ4: (5 phút) Viết thu hoạch -GV: Yêu cầu HS viết thu hoạch trả lời 3 câu hỏi SGK/148, 171 *HS: Viết thu hoạch I.Yêu cầu: SGK/147, 170 II. Xem băng hình và ghi chép *Lớp chim: - Cách di chuyển: +Vỗ cánh: chim sẽ, bồ câu, cú quạ, lợn + Bay lượn: diều hâu, cắt, hải âu. Di chuyển khác: - Cách kiếm ăn - Sinh sản: Giao hoan, làm tổ, ấp trứng, nuôi con *Lớp thú: 1.Môi trường sống: - Thú ở cạn -Ở dưới nước -Bay lượn -Trên cây -Trong hang -Trên mặt đất 2.Di chuyển: - Đi, chạy: lợn, bò.. - Leo trèo: sóc, vượn. - Bơi: cá voi. - Bay: sóc bay, dơi. - Nhảy: kanguru. 3.Kiếm ăn: Thú ăn thực vật -Thú ăn động vật. -Thú ăn tạp. -Săn mồi bằng cách rình mồi, vồ mồi. -Săn mồi bằng cách đuổi mồi 4. Sinh sản và nuôi con: -Thú mẹ dạy con bằng cách đùa với con mang mồi chết về cho con vờn. Thú mẹ dạy con tập bắt mồi -Thú con học tập bằng cách bắt chước thú mẹ III. Thu hoạch: 4.4. Tổng kết: - GV yêu cầu HS thu xếp tập, tranh ảnh vào1 gốc bàn. + Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS + Thu bài thu hoạch chấm điểm cho HS - HS: Nộp bài thu hoạch 4.5. Hướng dẫn học tập - Đối với bài học này: + Học bài, trả lời câu hỏi vào vở bài tập +Tìm hiểu thêmvề nơi sống, tập tính của thú: ách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản của chim và thú - Đối với bài học tiếp theo: Xem lại tất cả các câu hỏi cuối mỗi bài từ HKII đến nay, trừ các câu hỏi giảm tải 5. PHỤ LỤC:
File đính kèm:
- Bai_52_Thuc_hanh_Xem_bang_hinh_ve_doi_song_va_tap_tinh_cua_Thu_20150726_104453.doc