Giáo án Sinh học 6 tiết 57: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

- GV cho HS quan sát hình 48.2, những hình ảnh này cho ta thấy điều gì?

+ Thực vật có vai trò gì đối với động vật ?

+ Trong tự nhiên động vật nào lấy cây về làm nhà ở và sinh sản ?

+ GV cho HS kể một số loài động vật ?

+ Chúng làm nơi ở như thế nào ?

- GV cho HS rút ra kết luận

* Liên hệ: ý thức bảo vệ thực vật

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 2271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học 6 tiết 57: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30	 Ngày soạn: 20/03/2015
Tiết 57	 Ngày dạy: 24/03/2015
Bài 48: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI 
ĐỘNG VẬT VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức: 
- Vai trò của thực vật đối với động vật và đời sống con người
2. Kĩ năng: 
 - Rèn kĩ năng quan sát 
 - Kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm 
3. Thái độ: 
 Có ý thức bảo vê cây cối bằng các công việc cụ thể 
III. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Tranh phóng to h.46,1. Tranh ảnh về các loại thức ăn từ thực vật 
2. Học sinh: Ôn bài và chuẩn bị bài
III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.	
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
 6A4:............................................................................................................................ 
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu vai trò của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nước ? cho ví dụ ? 
+ Nhờ đâu thực vật có khả năng điều hoà lượng khí ôxi và cácbonic trong không khí
3. Hoạt động dạy và học:
Mở bài: Trong thiên nhiên, các sinh vật nói chung có quan hệ mật thiết với nhau về thức ăn và nơi sống. Ở đây, chúng ta tìm hiểu vai trò của thực vật đối với động vật.
 Hoạt động 1 : Thực vật cung cấp Ôxi và nguồn thức ăn cho động vật.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
- GV cho HS quan sát tranh, hình 46.1 và hình 48.1 trả lời câu hỏi 
+ Lượng ôxi do thực vật thải ra có ý nghĩa gì đối với sinh vật ?
+ Các chất hữu cơ do thực vật tạo ra có ý nghĩa trong tự nhiêu ?
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 48.1 SGK và hãy kể them một số loài động vật khác ăn thực vật
- GV cho HS làm bài tâp trong SGK theo nhóm 
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo câu trả lời 
- Gọi các HS khác nhận xét và bổ sung 
- GD ý thức bảo vệ cây trồng, tham gia tích cực vào SXNN để tăng số lượng cây trồng, sản phẩm trong nông nghiệp. 
- GV cho HS rút ra kết luận -> GV nhận xét bổ sung 
- HS đọc thông tin trong SGK và quan sát hình và tranh ảnh trả lời câu hỏi 
+ Để sinh vật hô hấp 
+ Dùng làm thức ăn 
- HS quan sát và kể tên
- HS kể tên và hoàn thành bảng
- Đại diện nhóm báo cáo 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung bài làm của bạn 
- HS chú ý lắng nghe, vận dụng vào thực tế
- HS rút ra kết luận.
 Tiểu kết: - Thực vật cung cấp ôxi cho sinh vật hô hấp 
 - Thực vật dùng làm thức ăn cho động vật 
 Hoạt động 2: Thực vật cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV cho HS quan sát hình 48.2, những hình ảnh này cho ta thấy điều gì?
+ Thực vật có vai trò gì đối với động vật ? 
+ Trong tự nhiên động vật nào lấy cây về làm nhà ở và sinh sản ? 
+ GV cho HS kể một số loài động vật ? 
+ Chúng làm nơi ở như thế nào ? 
- GV cho HS rút ra kết luận 
* Liên hệ: ý thức bảo vệ thực vật
- HS quan sát tranh ảnh trả lời câu hỏi 
+ Thực vật có vai trò cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật 
+ Học sinh kể tên các động vật lấy thực vật làm nơi ở 
+ HS nêu cách làm nhà ở của một số loài động vật đó 
- HS rút ra kết luận 
Tiểu kết :
 Thực vật có vai trò cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ.
1. Củng cố:
- Trả lời đọc ghi nhớ SGK. GV cho HS trả lời câu hỏi trong SGK 
- Kể tên các động vât ăn thực vật ? 
Bài tập: Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Thực vật có vai trò gì đối với động vật:
Thực vật cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật
Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sống cho động vật
Trong một số trường hợp, thực vật cũng có thể gây hại cho động vật
Cả a, b vàc
Câu 2: Trong chuỗi liên tục sau:
Thực vật . à động vật ăn cỏ . à động vật ăn thịt
Hãy thay thế các từ thực vật, động vật bằng tên cây hoặc con vật cụ thể
2. Dặn dò: 
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Tìm hiểu bài tiếp theo.
V. RÚT KINH NGHIỆM.	
.
.

File đính kèm:

  • docsinh_6__tuan_30__tiet_57_20150726_121212.doc