Giáo án Sinh học 6 chuẩn và đầy đủ nhất - Năm học 2015-2016
Bài 23: Cây có hô hấp không
I/. Mục tiêu bài học
1/. Kiến thức:
-Phân tích thí nghiện và tham gia thiết kế một thí nghiệm đơn giản hs phát
hiện đơợc có hiện tơợng hô hấp ở cây.
-Nhớ đơợc các khái niệm đơn giản về hiện tơợng hô hấp và hiểu đơợc ý nghĩa của hô hấp đối với đời sống của cây.
-Giải thích đơợc vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tơợng hô hấp ở cây.
2/. Kĩ năng.
-Rèn kuyện kĩ năng quan sát thí nghiệm,tìm kiến thức
-Tập thiết kế thí nghiệm
3/. Thái độ
- giáo dục lòng say mê môn học
II/Chuẩn bị
-Các dụng cụ để làm thí nghiệm 2 nhơ SGK
-HS ôn lại kiến thức về quang hợp và vai trò của khí Oxi
III/Hoạt động dạy học.
1/. ổn định tổ chức: 1phút
- ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số :
2/. Kiểm tra bài cũ 5phút
GV?:Nêu những điều kiện bên ngoài ảnh hơởng đến quang hợp, không có cây xanh thì không có sự sống trên trái đất đúng hay sai?Vì sao
HS :ánh sáng nhiệt độ hàm lơợng khí CO2.nơớc nhiều hay ít đều ảnh hởng tới quang hợp của cây 5đ
HS:Đúng vì không có Oxi để các sinh vật tham gia hô hấp, không có thức ăn cho sinh vật 5đ
3/. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
Lá cây thực hiện quang hợp dới ánh sáng đã nhả ra khí Ôxi. Vậy lá cây có hô hấp không làm thế nào để hiểu đợc ? Để trả lời câu hỏi đó chúng ta nghiên cứu bài hôm nay.
dụ Cú 3 loại thõn biến dạng: -Thõn củ :khoai tõy -Thõn rễ :cõy gừng -Thõn mọng nước :xương rồng 5. Hướng dẫn học tập *Đối với bài học ở tiết này -Xem lại kiến thức của rễ và thõn biến dạng *Đối với bài học ở tiết tiếp theo -Tiết 30sinh sản sinh dưỡng tự nhiờn . nghiờn cứu thụng tin, quan sỏt hinh26.1 –hinh2.4 trả lời cõu hỏisgk/87,88 Rút kinh nghiệm bài dạy. Ngày Soạn: 6/12/2015 Ngày dạy, Lớp dạy:6A ............................,6C ............................. Chương V: sinh sản sinh dưỡng Tiết 31 Bài 26: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên I/. Mục tiêu bài học 1/. Kiến thức: - HS nắm được kiến thức đơn giản về sinh sản sinh dưỡng tự nhiên - Tìm được 1 số ví dụ về sinh sản sinh dưỡng tự nhiên - Nắm được các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học của những biện pháp đó 2/. Kĩ năng Rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích mẫu 3/. Thái độ - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật II/ Chuẩn bị - Tranh : sự tạo thành thân mới từ rễ thân lá ở 1 số cây - Vật mẫu : Củ gừng, khoai lang để ở nơi ẩm, lá bỏng,cây rau má.... - Bảng phụ III/ Hoạt động dạy học 1/ ổn định tổ chức 1phút - ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số : 2 /Kiểm tra bài cũ 5phút GV? Sự biến dạng của lá có chức năng gì ? vì sao lá của 1 số cây xương rồng biến thành gai HS: (Lá 1 số cây biến dạng về hình thái thích hợp với chức năng ở các điều kiện sống khác nhau 6đ VD: Lá có dạng tua cuốn như đậu Hà Lan giúp cây leo lên Lá dạng vẩy mỏng chê chở cho thân rễ như củ rong ta Bẹ lá phình to như củ hành chứa chất dự trữ, ..... - Lá của một số loại cây xương rồng biến thành gai thích hợp với đời sống khô hạn làm giảm sự thoát hơi nước qua lá 4đ 3/ Bài mới: * Giới thiệu bài: Trong chương IV ta đã nghiên cứu về lá. Hôm nay ta nghiên cứu chương V sinh sản sinh dưỡng. Sinh sản sinh dưỡng là gì: Trên cùng cơ quan sinh dưỡng như rễ, thân, lá, ngoài chức năng chính nuôi dưỡng cây nó còn có thêm chức năng là sinh sản. Sinh sản sinh dưỡng chia ra 2 loại : tự nhiên và nhân tạo. Vậy sinh sản sinh dưỡng tự nhiên như thế nào ta nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt Động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1 : Sự tạo thành cây mới từ rễ thân lá ở một số cây có hoa GV: Cho HS quan sát vật mẫu kết hợp quan sát H26.1 26.4Trao đổi nhóm trả lời câu hỏi ở mục tam giácSGK/87 GV? Cây rau má khi mọc trên đất ẩm ở mỗi mấu thân có hiện tượng gì HS: Có rễ và chồi nách GV? Mỗi mấu thân như vậy khi tách ra có thể tạo thành 1 cây mới không ? vì sao HS : có vì nó có đầy đủ cơ quan sinh dưỡng GV? Củ gừng để nơi đất ẩm có thể tạo cây mới được không ? tại sao HS: Có vì nó phát triển thành các cơ quan sinh dưỡng GV? Củ khoai lang để nơi đất ẩm có thể tạo cây mới được không ? tại sao HS: Có vì nó phát triển thành các cơ quan sinh dưỡng GV? Lá cây thuốc bỏng để nơi đất ẩm có thể tạo cây mới được không ? tại sao HS: Có vì nó phát triển thành các cơ quan sinh dưỡng GV? Treo bảng phụ có nội dung của phiếu học tập yêu cầu HS thảo luận thống nhất ý kiến và cử đại diện lên bảng trình bày HS: Nhóm khác theo dõi nhận xét bổ xung GV: Thống nhất ý kiến của các nhóm và đưa ra đáp án 1/ Sự tạo thành cây mới từ rễ thân lá ở một số cây có hoa 20phút STT Tên cây Mọc từ phần nào của cây Phầnđó thuộc cơ quan nào Trong điều kiện nào 1 Rau má Thân bò Cơ quan sinh dưỡng Đất ẩm 2 củ gừng Thân bò Cơ quan sinh dưỡng Đất ẩm 3 củ khoai lang Thân củ Cơ quan sinh dưỡng Đất ẩm 4 lá thuốc bỏng Lá Cơ quan sinh dưỡng Đất ẩm GV? Từ kết quả trên em có nhận xét gì về sự tạo thành cây mới HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức Hoạt động 2: Sinh sản sinh dưỡng ở cây GV: Treo bảng phụ có ghi nội dung lệnh tam giác SGK/88 HS: Đại diện HS hoàn thành đáp án HS: Khác nhận xét bổ xung GV: Đưa ra kết quả GV? Em hiểu thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV: Cho HS kể tên 1 vài loại cây có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên GV? Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại rất khó nhất là cỏ gấu HS: Rễ ăn sâu dưới đất như rễ củ nhỏ GV? Trình bày những biện pháp tiêu diệt cỏ dại GV: Cho HS đọc kết luận chung SGK/88 * KL: 1 số cây trông dều kiện đất ẩm có khả năng tạo được cây mới từ cơ quan sinh dưỡng 2/ Sinh sản sinh dưỡng ở cây 12phút (1) sinh dưỡng (2) Thân bò, Thân rễ, Thân củ,Lá (3) độ ẩm (4) cơ quan sinh dưỡng *KL: Khả năng tạo thành cây mới từ cơ quan sinh dưỡngsinh sản sinh dưỡng tự nhiên 4/. Củng cố 5phút GV? Kể tên 34 loại cỏ dại có cách sinh sản bằng thân rễ. Muốn diệt cỏ dại người ta phải làm như thế nào ? HS: Kể tên và trình bày biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng phải nhặt được toàn bộ phần thân rễ ngầm dưới đất vì cỏ dại có khả năng sinh sản bằng thân rễ nên chỉ cần sót lại 1 mẩu thân rễ từ đó có thể mọc chồi ra rễ phát triển thành cây mới. 5/ hướng dẫn về nhà 2phút - Về nhà học bài trả lừi câu hỏi SGK/88. - Nghiên cứu trước bài Sinh sản sinh dưỡng do người. - Ôn lại bài vận chuyển các chất trong thân. - Chuẩn bị cành sắn dâm trong đất ẩm 1 tuần. IV/Rút kinh nghiệm giờ dạy : Ngày Soạn: 12/12/2015 Ngày dạy, Lớp dạy:6A ............................,6C ............................. Tiết 32 Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người I/. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: - HS: Hiểu thế nào là giân cành chiết cành, gép cây và nhân giống vô tính trong ống nghiệm - Biết được những ưu điểm của hình thức nhân giống vô tính trong ống nghiệm 2/. Kĩ năng - Quan sát nhận biết so sánh 3/. Thái độ - Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thong tin khoa học II/ Chuẩn bị - GV; mẫu vật thật cành sắn giâm, ngọn rau muống giâm đã ra rễ - HS: mẫu vật thật cành sắn giâm, ngọn rau muống giâm đã ra rễ Ôn lại bài sự vận chuyển các chất trong thân III/ hoạt động dạy học 1/.ổn định tổ chức: 1phút - ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số : 2/. Kiểm tra bài cũ : GV:Sinh sản sinh dưỡng là gì ? Cho HS quan sát củ khoai tây và cho biết củ khoai tây sinh sản bằng gì HS:- Khả năng tạo thành cây mới từ cơ quan sinh dưỡng( rễ – thân – lá) sinh sản sinh dưỡng tự nhiên 4đ - Củ khoai tây là 1 phần của thân nằm dưới đất phình to chứa chất dự trữ, - Trên củ khoai tây có vảy nhỏ che chồi non ở bên trong sau khi thu hoạch người ta thường chọn khoai giống 6đ 3/. bài mới : * Giới thiệu bài : Giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống trong ống nghiệm là cách sinh sản sinh dưỡng do con người chủ động tạo ra nhằm mục đích nhân giống cây trồng. Vậy cách sinh sản sinh dưỡng trên con người đã tác động như thế nào ta nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt Động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1 :Giâm cành là gì? GV: Cho HS quan sát 1 đoạn sắn có đủ mắt đủ chồi cắm dưới đất ẩm sau 1 thời gian có hiện tượng gì HS: Cành sắn hút ẩm ra rễ cây con GV: Thông báo đó là giâm cành GV? Vậy giâm cành là gì HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức Hoạt động 2 : Chiết cành là gì? GV: Cho HS kể tên 1 số loạ cây trồng theo kiểu giâm cành GV? Cành của những cây này có đặc điểm gì mà có thể giâm được HS: Có khả năng ra rễ phụ rất nhanh GV: Cho HS quan sát H27.2 Chú ý các bước tiến hành chiết cây trả lời câu hỏi GV? Chiết cành là gì HS; trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? Vì sao ở cành chiết rễ chỉ nọc ra từ mép vỏ ở phía trên của vết cắt HS: Vì chất hữu cơ được chế tạo không vận chuyển qua mạch rây đã bị cắt nên tích lại ở đó,do có độ ẩm và bầu đất bao quanh tạo điề kiện cho sự hình thành rễ ở đó GV: Cho HS kể tên 1 số loại cây được trồng bằng cách chiết cành GV? Vì sao các loại cây này không được trồng bằng cách giâm HS: Vì những loại cây này chậm ra rễ Hoạt động 3 : Ghép cây là gì? GV: Cho HS nghiên cứu thông tin SGK kết hợp quan sát H27.3 trả lời câu hỏi GV? Em hiểu thế nào là ghép cây HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? có mấy cách ghép cây HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? Ghép mắt gồm những bước nào HS:Có 4 bước (SGK/90) Hoạt động 4 :Nhân giống vô tính trong ống nghiệm 1. Giâm cành 9phút *KL: Giâm cành là tách 1 đoạn thân hoặc 1 đoạn cành của cây mẹ cắm xuống đất cho ra rễ để phát triển thành 1 cây mới 2/. Chiết cành 8phút *làm cho 1 đoạn cành ra rễ ngay trên cây mẹ rồi cắt đem trồng thành cây mới 3/. Ghép cây 9phút * Là dùng mắt chồi của 1 cây gắn vào cây khác cùng loại cho tiếp tục phát triển - Có 2 loại ghép cây: ghép mắt và ghép cành 4/. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm (khụng dạy) 4/ Củng cố 5phút GV? Tại sao cành giâm phải có đủ mắt chồi HS:Đủ mắt chồi cành cắm xuống đất hút ẩm bén rễ GV? Chiết khác giâm ở điểm nào HS: Chiết khác giâm Chiết cắt 1 khoanh vỏ bỏ hết vỏ và mạch râytạo rễ mọc ngay trên thân cây mẹ cắt trồng thành cây mới Giâm : cây cần có đủ mắt chồi cành cắm xuống đất hút ẩm bén rễ,phát triển thành cây mới 5/ hướng dẫn về nhà 2phút - Về nhà học bài trả lời câu hỏi SGK/90 - Nghiên cứu trước bài (cấu tạo và chức năng của hoa) - Giờ sau mỗi nhom mang 1 cành hoa râm bụt và 1 cành hoa hồng IV /. Rút kinh nghiệm giờ dạy : Ngày Soạn: 12/12/2015 Ngày dạy, Lớp dạy:6A ............................,6C ............................. Tiết 33 ôn tập học kì I I/. Mục tiêu bài học 1/ Kiến thức: Giúp HS hệ thống hoá các kiến thức đã học của 5 chương - Hiểu và nắm rõ vai trò và chức năng của rễ thân lá - Phân biệt và phân loại rễ thân lá 2/ Kĩ năng - Tổng hợp kiến thức 3/ Thái độ - Yêu thích môn học II/. chuẩn bị -Tranh: Cấu tạo miền hút của rễ và cấu tạo trong của thân non - mô hình 1 số loại lá.... III/. Hoạt động dạy- học 1/. ổn định tổ chức - ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số : 2/. Kiểm tra bài cũ GV: Tiến hành trong quá trình học bài mới 3./ bài mới Hoạt Động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1: Tế bào thực vật GV: Cho HS quan sát tranh cấu tạo tế bào thực vật và trả lời câu hỏi GV? Cấu tạo tế bào thực vật gồm có hành phần chủ yếu nào HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? Quá trình phân chia tế bào diễn ra như thế nào HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? t ế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia HS: trả lời và ghi nhớ kiến thức Hạot động 2: Tìm hiểu về rễ GV? Cho HS quan sát 1 số loại rễ và trả lời câu hỏi GV? Có mấy loại rễ chính đó là những loại nào em hãy phân loại nhóm mẫu vật trên GV? Trình bày các đặ điểm của rễ cọc và rễ chùm HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? Rễ có mấy miền đó là những miềm nào chức năng của từng miền GV? Trong các miền đó miền nào là quan trọng nhất vì sao HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV?Những điều kiện bên ngoài nào đẫ ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng của rễ HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức Hoạt động 3Tìm hiểu về thân GV: Cho HS quan sát cấu tạo ngoài của thân và trình bày cấu tạo ngoài của thân HS: Trình bày và ghi nhớ kiến thức GV? Có mấy loại thân chính HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức ?Thân dài ra do đâu? ?Thân to ra do đâu ? GV: treo tranh cấu tạo trong của thân non HS: quan sát và trình bày cấu tạo trong của thân non và cho biết chức năng của từng bộ phận ghi nhớ kiến thức GV: Yêu cầu HS so sánh sự giống và khác nhau giữa cấu tạo trong của thân non với cấu tạo miền hút của rễ GV? Thân to ra nhờ đâu HS: Trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? Để xác định tuổi của cây người ta đã làm gì HS: Trả lời và ghi nhớ Hoạt động 4: tìm hiểu về lá GV: Cho HS quan sát vật mẫu trình bày cấu tạo ngoà của lá HS: Trình bày và ghi nhớ kiến thức GV? Có mấy loại gân lá dố là những loại nào HS: trả lời và ghi nhớ GV? Có mấy kiểu xếp lá trên cây HS; Trả lời ghi nhớ kiến thức GV? Lá có chức năng gì HS trả lời ghi nhớ GV? Để tạo được tinh bột cây đã làm gì HS: cây đã quang hợp GV? Em hãy viết sơ đồ quang hợp HS: Lên bảng viết GV? Cây quang hợp được cần có điều kiện nào HS:ánh sáng GV? Cây có hô hấp không HS: Có GV? Cây quang hợp khác hô hấp ở điểm nào ? Viết sơ đồ hô hấp GV? Phần lớn nước vào cây đi đâu HS: Trả lời và ghi nhớ GV? Cây xanh rất cần cho sự sống trên trái đất đúng hay sai vì sao HS; Đúng vì cây cuung cấp ô xi và chất hữu cơ cho sinh vật GV? Cho HS quan sát tranh cấu tạo trong của phiến lá và trả lời câu hỏi GV? Trình bày cấu tạo trong của phiến lá HS: Học theo nội dung SGK GV? Những điều kiện bên ngoài nàomđã ảnh hưởng đên quang hợp và hô hấp HS: trả lời và ghi nhớ kiến thức GV? Có những loại lá biến dạng nào ? có chức năng gì HS; trả lời nhanh I/. cấu tạo tế bào thực vật 7phút * Cấu tạo tế bào thực vật gồm vách tế bào, màng sinh chất, nhân và một số thành phần khác * Sự lớn lên và phân chia của tế bào - Quá trình phân bào đầu tiên hình thành 2 nhân sâu đó chất tế bào phân chia vách tế bào ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con Sự phân chia tế bào sảy ra ở mô phân sinh II/. Rễ 7phút 1/. Các loại rễ - Rễ cọc có 1 rễ cái to khoẻ mọc ra nhiều rễ con - Rễ chùm có nhiều rễ gần bằng nhâu mọc toả ra từ gốc thân 2/. Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ (SGK/32) Miền hút là quan trọng nhất vì nó hấp thụ nước và muối khoáng 3/. Những điều kiện ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng của rễ - Nhiệt độ - Độ ẩm - Đất trồng III/. Thân 8phút 1/. Cấu tạo ngoài của thân - Thân gồm thân chính, cành chồi ngọn và chồi nách - Có 3 loại thân chính +Thân đứng + Thân leo + thân bò -Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở mô phân sinh ngọn - Thân to ra do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 2/. Cấu tạo trong của thân non(sgk/49) -Thân to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ - Xác định tuổi của cây bằng các đếm số vòng gỗ hàng năm IV/. Lá 8phút 1/. Cấu tạo ngoài - Là hình bẻn dẹp phần rộng nhất của lá có màu xanh lục - Có 3 loại gan lá + Hình cung + hình mạng + Hình song song - có 3 kiểu xếp lá trên thân +mọc cách + Mọc vòng + Mọc đối 2/. Quang hợp và hô hấp - Lá có chức năng tạo tinh bột, chất hữu cơ, khí O2 + Sơ đồ quang hợp Khí CO2 + Nước Chất hữu cơ + O2 + Sơ đồ hô hấp Chất hữu cơ + O2 NL + CO2+ H2O - Nước được rễ lấy vào cây thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nước qua lá - Cấu tạo trong của phiến lá SGK/67 - các điều kiện ảnh hưởng đến sự quang hợp và hô hấp +Thời tiết khí hậu + ánh sáng + hàm lượng khí CO2 + Nước - Sinh sản, sinh dưỡng tự nhiên - Sinh sản sinh dưỡng do người 4/. Củng cố 4phút GV: tổng kết lại nội dung ôn tập 5/. Hướng dẫn về nhà 1phút - Về nhà học bài ôn tập kĩ nội dung của bài học - Nghiên cứu trước bài Thụ phấn IV/Rút kinh nghiệm bài dạy. Ngày Soạn: 12/12/2015 Ngày dạy, Lớp dạy:6A ............................,6C ............................. Tiết 34 KIỂM TRA HỌC KỲ I A/ MỤC TIấU: Học xong bài này, học sinh phải: 1. Kiến thức : Tự đỏnh giỏ được khả năng tiếp thu kiến thức của bản thõn 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng phõn tớch, kỹ năng làm bài, giải bài tập di truyền 3. Thỏi độ: Cú ý thức nghiờm tỳc, cẩn thận, trung thực, độc lập suy nghĩ. B/ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Kiểm tra, đỏnh giỏ. C/ CHUẨN BỊ: GV: Đề, đỏp ỏn, thang điểm HS: Nội dung ụn tập D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP: I. Ổn định lớp: Nắm sĩ số, nề nếp lớp. II.Kiểm tra bài cũ: III. Nội dung bài mới: 1/ Đặt vấn đề. Để đỏnh giỏ lại quỏ trỡnh học tập Kiểm tra 1 tiết 2/ Triển khai bài. Hoạt động 1: Nhắc nhở: GV: Nhấn mạnh một số quy định trong quỏ trỡnh làm bài HS: chỳ ý Hoạt động 2: Nhận xột GV: nhận xột ý thức làm bài của cả lớp Ưu điểm: Hạn chế: IV. Dặn dũ: ễn lại cỏc nội dung đó học ĐỀ THI HỌC Kè I NĂM HỌC 2015 - 2016 Mụn thi: Sinh học 6 Thời gian: 45 phỳt (Khụng tớnh thời gian phỏt đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Đỏnh giỏ KT Biết Hiểu Vận dụng Tống số điềm Thấp Cao Rễ 1 cõu Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền? 2 điểm Tỉ lệ: 20% 1 điểm = 50% 1 điểm = 50% 20% Quang hợp 1 cõu Sơ đồ túm tắt Cỏc yếu tố ảnh hưởng 2 điểm Tỉ lệ: 20% 1 điểm = 50% 1 điểm = 50% 20% Thõn 1 cõu Thõn chớnh. Vớ dụ 1.5 điểm Tỉ lệ: 15% 1.5 điểm = 100% 15% Tế bào 1 cõu 1.5 điểm Xỏc định cỏc thành phần cấu tạo tế bào 1.5điểm Tỉ lệ: 15% 15 điểm = 100% 15% Lỏ 1 cõu Giải thich cỏch sắp xộp lỏ. Vai trũ của cỏc cỏch sắp xếp lỏ 3 điểm Tỉ lệ: 30% 3 điểm = 100% 30% Tổng Tỉ lệ: 100% 1 điểm Tỉ lệ: 10% 3.5 điểm Tỉ lệ: 35% 2.5 điểm Tỉ lệ: 25% 3 điểm Tỉ lệ: 30% 10 điểm Tỉ lệ: 100% 2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ THI HỌC Kè I NĂM HỌC 2015 - 2016 Mụn thi: Sinh học 6 Thời gian: 45 phỳt (Khụng tớnh thời gian phỏt đề) Cõu1: (2điểm) Rễ gồm mấy miền? Chức năng của mỗi miền? Cõu 2: (3 điểm) Cho hỡnh vẽ: Hỡnh a Hỡnh c Hỡnh b Hóy cho biết kiểu xếp lỏ trờn cành của 3 cõy trờn. Hóy nhận xột cỏch bố trớ của cỏc lỏ ở mấu thõn trờn so với cỏc lỏ ở mấu thõn dưới? Cỏch sắp xờp lỏ trờn cõy như vậy giỳp ớch gỡ cho việc nhận ỏnh sỏng của cỏc lỏ trờn cõy? Cõu 3: (2 điểm) a. Viết sơ đồ túm tắt quỏ trỡnh quang hợp? Những yếu tố nào là điểu kiện cần thiết cho quỏ trỡnh quang hợp? Thõn non màu xanh cú tham gia quang hợp được khụng? Vỡ sao? Cõu 4: (1,5 điểm) Cú mấy loại thõn chớnh? Cho vớ dụ mỗi loại. Cõu 5: ( 1,5 điểm ) Chỳ thớch hỡnh vẽ: ---- HẾT --- ( Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm ) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 Rễ gồm 4 miền: - Miền trưởng thành : dẫn truyền. - Miền hỳt : hấp thụ nước và muối khoỏng. - Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra. - Miền chúp rễ: che chở cho đầu rễ. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2 Hỡnh a: Mọc cỏch, hỡnh b: mọc đối, hỡnh c: mọc vũng Cỏc lỏ ở mấu thõn trờn mọc xen kẽ với cỏc lỏ ở mấu thõn dưới. Cỏch sắp xếp lỏ xen kẽ trờn thõn giỳp cho tất cả cỏc lỏ trờn thõn đều cú thể nhận ỏnh sỏng. 1 đ 1 đ 1 đ 3 Ánh sỏng Sơ đồ quang hợp: Nước + khớ cacbonic Tinh bột + Khớ oxi Chất diệp lục ( rễ hỳt từ đất) ( lỏ lấy từ khụng khớ ) ( trong lỏ ) ( lỏ thải ra mụi trường) Những yếu tố cần cho quang hợp: ỏnh sỏng, khớ cacbonic, nước, chất diệp lục. Thõn non cú màu xanh cũng cú khả năng quang hợp khi cú đủ ỏnh sỏng. Do phần thõn màu non chứng tỏ trong tế bào cú lục lạp chứa diệp lục cú chức năng quang hợp. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 4 Cú 3 dạng thõn chớnh: Thõn đứng: cõy bàng, cõy phượng... Thõn leo: cõy đậu Hà Lan, cõy dưa leo.... Thõn bũ: cõy dưa hấu, cõy rau mỏ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 5 Chỳ thớch: Vỏch tế bào Màng sinh chất Chất tế bào Nhõn Khụng bào Lục lạp Vỏch tế bào bờn cạnh 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Ngày Soạn: 12/12/2015 Ngày dạy, Lớp dạy:6A ............................,6C ............................. Chương VI :hoa và sinh sản hữu tính Tiết 35 Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa I/. Mục tiêu bài học 1/. Kiến thức: - HS: biết phân biệt các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng bộ phận - Giải thích được vì sao nhị và nhuỵ là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa 2/. Kĩ năng - Quan sát so sánh các bộ phận của hoa 3/. Thái độ - Bảo vệ thực vật có hoa II/ Chuẩn bị - Mẫu vật : hoa râm bụt, hoa cúc, hoa hồng - Mô hình : Cấu tạo hoa - dụng cụ : kính lúp, dao lam III/ hoạt động dạy học 1/. ổn định tổ chức: 1phút - ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số : 2/. Kiểm tra bài cũ 5phút - Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào? Người ta thường chiết cành với những loại cây nào? *Giâm cành là tách 1 đoạn thân hoặc 1 đoạn cành của cây mẹ cắm xuống đất cho ra rễ để phát triển thành 1 cây mới 3đ Chiết cành làm cho 1 đoạn cành ra rễ ngay trên cây mẹ rồi cắt đem trồng thành cây mới 3đ *Người ta thường chiết cành với các cây ăn quả, khả năng ra rễ phụ chem. 4đ 3/. Bài mới : * Giới thiệu bài: Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Vậy hoa có cấu tạo phù hợp với chức năng sinh sản như thế nào. Bài học hôm nay giúp chúng ta trả lời câu hỏi này. Hoạt Động của GV và HS Nội Dung Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hoa GV: Cho HS quan sát mẫu vật kết hợp mô hình và tranh để xác định các bộ phận của hoa GV: Cho HS tách hoa quan sát đặc điểm về số lượng màu sắc nhị nhuỵ cánh hoa ? Xác định các bộ phận của hoa ?H/S đối chiếu với hình 28.1 SGK Ghi nhớ các bộ phận HS: Đại diện 1 nhóm cầm hoa lên bảng trình bày HS: ở dưới nhận xét bổ xung GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức HS: Ghi nhớ kiến thức ?Quan sát nhị đếm số nhị cắt ngang bao phấn dùng kính lúp quan sát hạt phấn ?nhuỵ gồm các phần nào?noàn nằm ở đâu Hoạt động 2: Tìm hiểu chức n
File đính kèm:
- giao_an_sinh_6.doc