Giáo án Sinh học 12 - Tiết 18: Ôn tập
Câu hỏi và bài tập.
Bài 1: Trên phân tử AND có 3000 nu. Trong đó số nu loại A chiếm 30% số tổng số nu của AND.
a. Tính chiều dài, số nu từng loại và số liên kết hiđrô của AND.
b. Khi phân tử AND trên tiến hành nhân đôi 3 lần tính.
- Tổng số phân tử AND tạo thành?
- Số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi trên?
c. Phân tử AND nói trên tiến hành sao mã tổng hợp mARN biết rằng trên phân tử mARN có 3 đoạn Itron mỗi đoạn có 200 nu tính:
- Số bộ ba mã hoá trên mARN?
- Khi phân tử mARN trên tiến hành dịch mã tính:
+ Số a. a trên chuỗi polipeptit tạo thành?
+ Số a.a trên phân tử pr hoàn chỉnh tạo thành?
+ Số liên kết peptit tạo thành khi tổng hợp chuỗi polipeptit?
Ngày soạn: 25/ 09/ 2013 Ngày dạy: ........................12A1;......................12A2;.....................12A3. Tiết 18: ÔN TẬP A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1.Kiến thức - Hệ thống được toàn bộ kiến thức của chương I, II phần di truyền học sinh học 12. - Vận dụng là một số bài tập có liên quan. 2.Kỹ năng - Phát triển cho học sinh kĩ năng tổng hợp kiến thức, kĩ năng giải bài tập. - Thấy được vai trò của việc tổng hợp kiến thức trong chương trình học. B.PHƯƠNG PHÁP - Hỏi- đáp C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức di truyền học và biến dị. D.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu nội dung và nêu điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi-Vanbec. 3. bài mới Hoạt động I: Hệ thống kiến thức ( 20’) Hoạt động của thầy - Trò Nội dung GV: cùng học sinh xây dựng sơ đồ khái quát về di truyền và biến dị. GV: yêu cầu HS trên cơ sở sơ đồ đã xây dựng về nhà hoàn thiện các đơn vị kiến thức cụ thể. GV: sử dụng một số câu hỏi bổ sung: - Nêu điểm khác nhau giữa ARN của sinh vật nhân sơ với sinh vật nhân thực? - Nêu diễn biến chính của quá trình tự sao, sao mã, dịch mã? - Phân biệt thể tam bội với thể ba? - Nêu cơ chế hình thành đa bội chẵn, đa bội lẻ, thể ba, thể không? HS: Vận dụng kiến thức trả lời các câu hỏi. GV: Kết luận kiến thức. GV: Hướng dẫn HS các sơ đồ bảng biểu về phần DT học: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, tế bào, cơ thể và quần thể, yêu cầu HS về nhà hoàn thiện. I. Hệ thống kiến thức. 1. Di truyền . DT VCDT CCDT Phân tử Tế bào Phân tử Tế bào Axit nu Tự sao Sao mã NP NST Dịch mã GP AND ARN ( Cấu trúc, Cn, hình thái) Pr 2. Biến dị. Biến dị DT K0 DT Đột biến Biến dị tổ hợp ĐB NST ĐB gen Số lượng Cấu trúc(Mất,lặp đảo, chuyển) Đa bội Lệch bội Chẵn Lẻ Hoạt động II: Bài tập vận dụng ( 15’). Hoạt động của thầy - Trò Nội dung GV: yêu cầu học sinh làm việc độc lập để vận dụng các công thức giải các bài tập. HS: Hoạt động độc lập để tiến hành làm các bài tập. GV: gọi đại diện học sinh giải bài tập lên bảng và kết luận. HS: giải bài tập. GV: Chuẩn hóa kiến thức. II. Câu hỏi và bài tập. Bài 1: Trên phân tử AND có 3000 nu. Trong đó số nu loại A chiếm 30% số tổng số nu của AND. a. Tính chiều dài, số nu từng loại và số liên kết hiđrô của AND. b. Khi phân tử AND trên tiến hành nhân đôi 3 lần tính. - Tổng số phân tử AND tạo thành? - Số nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi trên? c. Phân tử AND nói trên tiến hành sao mã tổng hợp mARN biết rằng trên phân tử mARN có 3 đoạn Itron mỗi đoạn có 200 nu tính: - Số bộ ba mã hoá trên mARN? - Khi phân tử mARN trên tiến hành dịch mã tính: + Số a. a trên chuỗi polipeptit tạo thành? + Số a.a trên phân tử pr hoàn chỉnh tạo thành? + Số liên kết peptit tạo thành khi tổng hợp chuỗi polipeptit? Bài 2: Một gen A có 3600 liên kết hiđrô trong đó số nu loại A nhiều hơn số nu không bổ xung với nó là 300 nu. Tính số nu từng loại của gen trên? b. Gen A bị đột biến thành gen B biết răng số liên kết hiđrô của gen B ít hơn gen A là 3 liên kết. Đột biến trên thuộc loại đột biến gì? Tính số nu từng loại của gen B? 4.Củng cố: GV hệ thống lại kiến thức cho học sinh theo dõi 5.Hướng dẫn về nhà: Ôn tập kiến thức chuẩn bị cho tiết kiểm tra giữa kỳ 6.Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
File đính kèm:
- tiet 18.doc