Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tuần 17

A. MỤC TIấU :

I. Kiến thức:

- Học sinh nắm chắc khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Nắm được cách kết hợp của nhiều phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh và tự sự. Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đó học.

II. Kĩ năng:

- Học sinh biết cách tạo lập văn bản thuyết minh và tự sự. Vận dụng kiến thức đó học để đọc- hiểu văn bản thuyết minh và tự sự.

- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng. Kĩ năng xác định giá trị. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng tư duy sáng tạo.

III. Thái độ:

- Giỏo dục ý thức rốn luyện học tập cho học sinh.

B. CHUẨN BỊ:

I. Giỏo viờn:

- SGK, cỏc tài liệu liờn quan, bảng phụ. Hợp đồng học tập.

II. Học sinh:

- Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK .

 

doc12 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn Lớp 9 - Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ văn 9; Tuõn 17:
Ngày soạn: 05 / 12 / 2013
Tiết 81: Trả bàI kiểm tra tiếng việt, Trả bàI kiểm tra VĂN
A. MỤC TIấU :
I. Kiến thức:
- Qua trả bài củng cố khắc phục sõu hệ thống nhận thức về thơ và truyện hiện đại Việt Nam từ nội dung tư tưởng tỏc phẩm đến những giỏ trị nghệ thuật.
II. Kĩ năng:
- Tớch hợp với TLV - TV đó học
- Rốn kỹ năng sửa chữa, viết bài.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng. Kĩ năng xỏc định giỏ trị. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng tư duy sỏng tạo
III. Thỏi độ:
- Giỏo dục ý thức rốn luyện học tập cho học sinh.
B. CHUẨN BỊ:	
I. Giỏo viờn: 
- Chấm bài – lỗi trong bài học sinh để chữa, bảng phụ.
II. Học sinh: 
- Tự chữa bài. Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK .
C. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Tổ chức lớp: 
- Gv kiểm tra sĩ số, ổn định lớp
Lớp:
9A
9B
Ngày giảng:
…. / 12 / 2013 
…. / 12 / 2013 
Sĩ số:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bài mới: 
- Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung 
Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc lại đề bài.
Giỏo viờn chia lớp thành bốn nhúm thảo luận.
Giỏo viờn nhận xột ý thức thảo luận của học sinh và chốt đỏp ỏn bằng bảng phụ.
Từ phần thảo luận trờn em thấy bài làm của mỡnh đó đạt được những gỡ, hạn chế ở điểm nào?
Giỏo viờn trả bài cho học sinh và yờu cầu ai cú thắc mắc gỡ thỡ mạnh dạn nờu ý kiến
Nhận xột bài làm của H/s trước lớp
I. Thảo luận
Học sinh đọc đề
Học sinh khỏc lắng nghe
Học sinh thảo luận
Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận đưa ra đỏp ỏn bài.
Đại diện cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
Học sinh chỳ ý
đỏp ỏn theo tiết 48 kiểm tra về truyện trung đại.
II Nhận xột về bài làm của H/s
1 Ưu điểm:
- Xỏc định đỳng yờu cầu của đề bài
- Phần trắc nghiệm làm rất tốt
- Phần tự luận: Nờu được những ý cơ bản
- Một số bài viết tốt đạt kết quả cao:
- Một số bài trỡnh bày sạch sẽ, khoa học:
2.Tồn tại: 
- Phần tự luận hiểu song viết chưa sõu
- Hầu hết mới nờu suy nghĩ chưa cú dẫn chứng từ tỏc phẩm -> chưa thuyết phục
- Cũn mắc nhiều lỗi dựng từ, diễn đạt, cõu chớnh tả:
- Một số bài kết quả thấp
III.Trả bài, giải đỏp thắc mắc, sửa lỗi
1.Trả bài:
2.Giải đỏp thắc mắc:
3.Sửa lỗi:
VD:+ Sinh đẹp - xinh đẹp
 + Luụn vẫn tốt đẹp -> lặp: bỏ một từ luụn
- Đọc bỡnh những đoạn bài viết tốt
IV: Luyện tập
Giỏo viờn yờu cầu học sinh chữa những lỗi trong bài viết
IV. Củng cố:
- Hệ thống bài
- Nhận xột ý thức học tập trong giờ
- Xem lại bài + bổ sung ND cũn thiếu trong bài làm
V. Hướng dẫn về nhà:
- Soạn bài ụn tập tập làm văn
Ngày soạn: 05 / 12 / 2013
Tiết 82: Ôn tập Tập làm văn (T1)
A. MỤC TIấU :
I. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc khỏi niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Nắm được cỏch kết hợp của nhiều phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh và tự sự. Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đó học.
II. Kĩ năng:
- Học sinh biết cỏch tạo lập văn bản thuyết minh và tự sự. Vận dụng kiến thức đó học để đọc- hiểu văn bản thuyết minh và tự sự.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng. Kĩ năng xỏc định giỏ trị. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng tư duy sỏng tạo.
III. Thỏi độ:
- Giỏo dục ý thức rốn luyện học tập cho học sinh.
B. CHUẨN BỊ:	
I. Giỏo viờn: 
- SGK, cỏc tài liệu liờn quan, bảng phụ. Hợp đồng học tập.
II. Học sinh: 
- Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK .
C. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Tổ chức lớp: 
- Gv kiểm tra sĩ số, ổn định lớp
Lớp:
9A
9B
Ngày giảng:
…. / 12 / 2013 
…. / 12 / 2013 
Sĩ số:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bài mới: 
Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung 
-Giỏo viờn giao hợp đồng học tập cho cỏc nhúm.
-Cỏc nhúm thảo luận.
-Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả của nhúm.
(Cú 6 nhúm, mỗi nhúm một cõu)
-Cỏc thành viờn trong lớp lắng nghe và nhận xột.
-Giỏo viờn kết luận,
- Vai trũ , vị trớ, tỏc dụng của biện phỏp nghệ thật và miờu tả trong văn bản thuyết minh?
Phõn biệt văn thuyết minh cú yếu tố miờu tả, tự sự với văn miờu tả ,tự sự?
Nội dung văn bản tự sự ở SGK Ngữ văn 9 tập I như thế nào?
- Lấy vớ dụ phõn tớch làm rừ đặc điểm đú?
Hoạt động nhúm 
Mỗi dóy làm một bài tập.
-Đọc trong nhúm .
_Đại diện nhúm trỡnh bày trước lớp.
-Nhận xột của lớp và của giỏo viờn.
1. Cõu1:Cỏc nội dung lớn và trọng tõm:
a, Văn bản thuyết minh: Trọng tõm là luyện tập việc kết hợp giữa thuyết minh với cỏc yếu tố như nghị luận giải thớch, miờu tả.
b, Văn bản tự sự:
- Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miờu tả nội tõm nhõn vật, giữa tự sự với nghị luận.
-Một số nội dung mới trong văn bản tự sự như đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tõm trong tự sự, người kể chuyện và vai trũ người kể chuyện trong văn bản tự sự.
2. Cõu 2: Vai trũ vị trớ, tỏc dụng của biện phỏp nghệ thuật và miờu tả trong văn bản thuyết minh:
Thuyết minh là giỳp cho người đọc, người nghe, hiểu biết về đối tượng, do đú:
-Cần phải giải thớch cỏc thuật ngữ, cỏc khỏi niệmcú liờn quan đến tri thức về đối tượng, giỳp cho người đọc, người nghe dễ dàng hiểu biết về đối tượng.
-Cần phải miờu tả để giỳp người nghe cú hứng thỳ khi tỡm hiểu về đối tượng, trỏnh gõy sự khụ khan nhàm chỏn.
3. Cõu 3: Phõn biệt văn thuyết minh cú yếu tố miờu tả, tự sự với văn miờu tả ,tự sự.
a, Văn bản thuyết minh:
-Trung thành với đăc điểmcủa đối tượng một cỏch khỏch quan ,khoa học.
-Cung cấp đầy đủ tri thứcvề đối tượng cho người nghe, người đọc.
b,Văn bản lập luận giải thớch:
-Dựng vốn sống trực tiếp (do tuổi đời và hoàn cảnh sống quyết định) và vốn sống giỏn tiếp (học tập qua sỏch vở và qua cỏc phương tiện thụng tin) để giải thớch một vấn đề nào đú ,giỳp người nghe, người đọc hiểu vấn đề đú.
-Giới thiệucho người nghe, người đọc một cỏch hiểu vấn đề theo một quan điểm, lập trường nhất định.
c, Văn bản miờu tả:
- Xõy dựnghỡnh tượngvề một đối tượng nào đú thụng qua quan sỏt ,liờn tưởng so sỏnh và cảm xỳc chủ quan của người viết.
-Mang đến cho người nghe, người đọc một cảm nhận mới về đối tượng.
4. Cõu 4:Nội dung văn bản tự sự ở SGK Ngữ văn 9 tập I :
Nhận diện cỏc yếu tố miờu tả nội tõm, nghị luận, đối thoai và độc thoại, đọc thoại nội tõm, người kể chuyện trong văn bản tự sự.
-Thấy rừ vai trũ ,tỏc dụng của cỏc yếu tố trờn trong văn bản tự sự.
-Kĩ năng kết hợp cỏc yếu tố trờn trong một văn bản tự sự.
5. Cõu 5: Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tõm-Vai trũ tỏc dụng và hỡnh thức thể hiện trong văn bản tự sự.(SGK)
6.Cõu 6:Tỡm 2 đoạn văn tự sự (HS đọc đoạn văn đó chuẩn bị ở nhà)
III Luyện tập.
1. Viết đoạn văn cú yếu tố miờu tả nội tõm.
2. Viết đoạn văn tự sự cú sử dụng yếu tố nghị luận
3.Viết đoạn văn tự sự cú sử dụng cả yếu tố miờu tả nội tõm và yếu tố nghị luận.
IV. Củng cố:
-Hệ thống kiến thức vừa ôn tập.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Chuấn bị tiếp các câu hỏi còn lại ở bài Ôn tập (tiếp)
Ngày soạn: 06 / 12 / 2013
Tiết 83: Ôn tập Tập làm văn (T2)
A. MỤC TIấU :
I. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc khỏi niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Nắm được cỏch kết hợp của nhiều phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh và tự sự. Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đó học.
II. Kĩ năng:
- Học sinh biết cỏch tạo lập văn bản thuyết minh và tự sự. Vận dụng kiến thức đó học để đọc- hiểu văn bản thuyết minh và tự sự.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng. Kĩ năng xỏc định giỏ trị. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng tư duy sỏng tạo.
III. Thỏi độ:
- Giỏo dục ý thức rốn luyện học tập cho học sinh.
B. CHUẨN BỊ:	
I. Giỏo viờn: 
- SGK, cỏc tài liệu liờn quan, bảng phụ. Hợp đồng học tập.
II. Học sinh: 
- Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK .
C. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Tổ chức lớp: 
- Gv kiểm tra sĩ số, ổn định lớp
Lớp:
9A
9B
Ngày giảng:
…. / 12 / 2013 
…. / 12 / 2013 
Sĩ số:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bài mới: 
- Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung 
1. GV giao hợp đồng học tập cho HS.
2. Hoạt động nhúm - Cỏc nhúm thảo luận, ghi kết quả vào giấy to sau đú dỏn lờn bảng.
3. Cỏc nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày.
4. Học sinh nhận xột.
5. Giỏo viờn kết luận.
*phõn cụng cỏc nhúm như sau:
- Nhúm 1: Cõu 7. N2: cõu 8. N3:cõu 9. N4: cõu 10. N5: cõu 11. N6: cõu 12.
Em hóy nờu cỏch nhận diện văn bản dựa vào phương thức biểu đạt?
Trong một văn bản cú thể sử dụng một phương thức biểu đạt được khụng ? vỡ sao?
Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết đoạn văn bản tự sự.
Học sinh viết đoạn văn
Học sinh trỡnh bày trước lớp
Học sinh khỏc nhận xột
ễn tập (tiếp)
7. Cõu 7:So sỏnh sự giống và khỏc nhau
a, Giống nhau: Văn bản tự sự phải cú:
-Nhõn vật chớnh và một số nhõn vật phụ.
-Cốt truyện :Sự việc chớnh và một số sự kiện phụ.
b, Khỏc nhau:
Ơ lớp 9 cú thờm:
-Sự kết hợp giữa tự sự với biểu cảm và miờu tả nội tõm.
-Sự kết hợp giữa tự sự vớicỏc yếu tố nghị luận.
-Đối thoại và độc thoại nội tõm trong tự sự.
-Người kể chuyện và vai trũ của người kể chuyện trong văn bản tự sự.
8 .Cõu 8:Nhận diện văn bản
a, Gọi tờn một văn bản, người ta căn cứ vào phương thức biểu đạt chớnh của văn bản đú.
Vớ dụ:
-Phương thức tỏi tạo hiện thực bằng cảm xỳc chủ quan: Văn bản miờu tả.
-Phương thức lập luận: Văn bản nghị luận.
-Phương thức tỏc động vào cảm xỳc: Văn biểu cảm.
-Phương thức tỏi tạo hiện thực bằng nhõn vật và cốt truyện: Văn bản tự sự.
(Khụng nờn tuyệt đối húa ranh giới giữa cỏc phương thức)
b, Trong một văn bản cú đủ cỏc yếu tố miờu tả, biểu cảm, nghị luận mà vẫn gọi đú là văn bản tự sự vỡ cỏc yếu tố ấy chỉ cú ý nghĩa bổ trợ cho phương thức chớnh là "Kể lại hiện thực bằng con người và sự việc ".
c, Trong thực tế , ớt gặp hoặc khụng cú văn bản nào chỉ vận dụng một phương thức biểu đạt duy nhất.
III. Luyện tập
IV. Củng cố:
- Hệ thống toàn bài.
- Ôn tập lại toàn bộ nội dung phần Tập làm văn đã học.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Soạn bài ụn tập tập làm văn tiếp theo.
Ngày soạn: 07 / 12 / 2013
Tiết 84 Ôn tập Tập làm văn (T3)
A. MỤC TIấU :
I. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc khỏi niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự. Nắm được cỏch kết hợp của nhiều phương thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh và tự sự. Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đó học.
II. Kĩ năng:
- Học sinh biết cỏch tạo lập văn bản thuyết minh và tự sự. Vận dụng kiến thức đó học để đọc- hiểu văn bản thuyết minh và tự sự.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thụng. Kĩ năng xỏc định giỏ trị. Kĩ năng ra quyết định. Kĩ năng tư duy sỏng tạo.
III. Thỏi độ:
- Giỏo dục ý thức rốn luyện học tập cho học sinh.
B. CHUẨN BỊ:	
I. Giỏo viờn: 
- SGK, cỏc tài liệu liờn quan, bảng phụ. Hợp đồng học tập.
II. Học sinh: 
- Soạn bài theo hệ thống câu hỏi trong SGK .
C. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Tổ chức lớp: 
- Gv kiểm tra sĩ số, ổn định lớp
Lớp:
9A
9B
Ngày giảng:
…. / 12 / 2013 
…. / 12 / 2013 
Sĩ số:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bài mới: 
- Giới thiệu bài:
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung 
Hoàn thành bảng sau bằng kiến thức và kĩ năng trong viết văn?
Em hóy nhận xột về cỏch bố cục của văn bản?
Những kiến thức và kĩ năng về kiểu văn bản tự sự của phần TLV cú giỳp được gỡ trong việc đọc – hiểu cỏc văn bản tỏc phẩm VH tương ứng trong SGK ngữ văn khụng? Phõn tớch một vài vớ dụ để làm sỏng tỏ?
Mối quan hệ giữa phõn mụn Văn ,Tiếng Việt và tập làm văn như thế nào?
Lấy vớ dụ minh hoạ?
Học sinh viết đoạn văn sau đú đọc trước lớp.
- Học sinh trỡnh bày
- Học sinh lắng nghe 
- Giỏo viờn nhận xột
9 Cõu 9:Khả năng kết hợp
a, Tự sự + Miờu tả +Nghị luận +Biểu cảm + Thuyết minh.
b, Miờu tả +Tự sự +Biểu cảm +Thuyết minh.
c,Nghị luận+Miờu tả +Biểu cảm +Thuyết minh.
d, Biểu cảm +Tự sự +Miờu tả +Nghị luận.
10,Cõu 10 :Giải thớch
a, bố cục ba phần là bố cục mang tớnh qui phạm đối với học sinh khi viết bài Tập làm văn. Nú giỳp cho học sinh bước đầu làm quen với tư duy cấu trỳc khi xõy dựng văn bản.
b, Một số tỏc phẩm tự sự đó được học khụng phải bao giờ cũng phõn biệt rừ bố cục ba phần núi trờn vỡ cỏc nhà văn quan tõm độn vấn đề tài năng và cỏ tớnh sỏng tạo.
11. Cõu 11 Những kiến thức và kĩ năng về kiểu văn bản tự sự của phần Tập làm văn đó soi sỏng thờm rất nhiều cho việc đọc -hiểu văn bản,tỏc phẩm văn học tương ứng trong sỏch giỏo khoa.
Vớ dụ:
-Khi học về đối thoại và đọc thoại nội tõm trong văn bản tự sự ,cỏc kiến thức về Tập làm văn đó giỳp cho người họchiểu sõu sắc hơn về cỏc nhõn vật trong Truyờn Kiều.
12. Cõu 12
Những kiến thức và kĩ năng về tỏc phẩm tự sự của phần Đọc hiểu văn bản và phần Tiếng Việt tương ứng đó cung cấp cho học sinh những tri thức cần thiết để làm bài văn tự sự. Đú là những gợi ý, hướng dẫn bổ ớch về nhõn vật, ngụi kể ,sự việc ,cỏc yếu tố nghị luạn, miờu tả 
Vớ dụ: Từ cỏc bài: Lóo Hạc, Chiếc lược ngà, Lặng lẽ Sa Pa học sinh học tập được cỏch kể chuyện ở ngụi thứ nhất xưng Tụi,ngụi thứ ba,về cỏch kết hợp tự sự, biểu cảm và nghị luận với miờu tả
*Luyện tập:
Viết đoạn văn ngắn với nội dung tự chọn về một cuộc đối thoại giữa hai người
IV. Củng cố:
- Giáo viên khái quát bài.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà ôn tập.
- Đọc và viết bài
Ngày soạn: 07 / 12 / 2013
Tiết 85: Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54)
A. MỤC TIấU :
I. Kiến thức:
- Nắm được đặc điểm, khả năng miờu tả, biểu hiện phong phỳ của thể thơ tỏm chữ
II. Kĩ năng:
- Nhận diện thơ tám chữ . Biết tạo đối, nhịp vần trong khi làm thơ.
- Kĩ năng giao tiếp. Suy nghĩ sỏng tạo. Kĩ năng tự nhận thức.
III. Thỏi độ:
- Giáo dục và phỏt huy tinh thần sang tạo, sự hứng thỳ học tập
B. CHUẨN BỊ:	
I. Giỏo viờn: 
- SGK, cỏc tài liệu liờn quan, bảng phụ. 1 số đoạn thơ, bài thơ 8 chữ.
II. Học sinh: 
- Tìm hiểu, sưu tầm 1 bài thơ 8 chữ ngoài chương trình.
C. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Tổ chức lớp: 
- Gv kiểm tra sĩ số, ổn định lớp
Lớp:
9A
9B
Ngày giảng:
…. / 12 / 2013 
…. / 12 / 2013 
Sĩ số:
II. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Việc chuẩn bị của HS + Việc nắm luật thơ 8 chữ.
III. Bài mới: 
- Giới thiệu bài: Tiếp tục học về thể thơ 8 chữ đã học ở trong T54
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung 
? Em hóy đọc hai đoạn thơ.
? Nờu nhận xột của em về: cỏch ngắt nhịp, cỏch gieo vần trong thơ 8 chữ
GV nờu yờu cầu
GV nờu đề bài: tự chọn
- Trỡnh bày theo nhúm; nhúm chọn bài – bổ sung hoàn thiện 1 bài thơ tỏm chữ ớt nhất phải cú 2 khổ thơ
-> cử người trỡnh bày
- HS trong lớp chỳ ý nhận xột
GV đọc một số bài thơ tự làm -> cho HS làm tiếp thành bài -> đặt tiờu đề cho bàI thơ
I.Tỡm hiểu một số đoạn thơ tỏm chữ
“ Nột mong manh/ thấp thoỏng /cỏnh hoa bay
Cảnh cỏ hàn/ nơi nước đọng/ bựn lầy
Thỳ san lạn/ mơ hồ/ trong ảo mộng
Chớ hăng hỏi/ ganh đua/ đời nỏo động
Tụi đều yờu/ , đều kiếm/, đều say mờ”
(Cõy đàn muụn điệu – Thế Lữ)
Cõy bờn đường/, trụi lỏ/ đứng tần ngần
Khắp xương nhỏnh/ chuyển/ một luồng tờ tỏi
Và giữa vườn im,/ hoa rung sợ hói
Bao nỗi phụi pha/, khụ hộo rụng rời
(Tiếng giú- Xuõn Diệu)
* Nhận xột:
- Ngắt nhịp đa dạng, linh hoạt theo cảm xỳc
- Cỏch gieo vần linh hoạt nhiều nhưng chủ yờu và phổ biến nhất là vần chõn (được gieo liờn tiếp hoặc giỏn cỏch)
II.Viết thờm để hoàn thiện khổ thơ
1.Yờu cầu:
- Cõu mới phải cú 8 chữ
- Đảm bảo lụgớc về nghĩa với những cõu đó cho
- Lưu ý gieo vần chõn (liền – giỏn cỏch)
2.Viết thờm một cõu:
a) Cành mựa thu đó mựa xuõn nảy lộc 
 Hoa gạo nở rồi, nở đỏ bờn sụng
 Tụi cũng khỏc tụi, sau lần gặp trước
 ........................................................
 (Trước dũng sụng - Đỗ Bạch Mai)
*Gợi ý: Cú thể chọn
 - Mà sụng xưa vẫn chảy……....
 - Bởi đời tụi cũng đang chảy….
 - Sao thời gian cũng chảy…….
 (Mà sụng bỡnh yờn nước chảy theo dũng?)
b) Biết làm thơ chưa hẳn là thi sỹ
 Như người yờu khỏc hẳn với tỡnh nhõn
 Biển dự nhở khụng phải là ảo mộng 
 ...................................................
 (Vụ đề – Nguyễn Cụng Trứ)
*Gợi ý: Cú thể chọn (nguyờn tỏc: một cành đào chưa thể gọi mựa xuõn)
 - Chợt quen nhau chưa thể gọi.......
 - Mẫt cành hoa đõu đó gọi ...đúa hồng)
c) Cú lẽ nào để trượt khỏi tay em 
 Những trỏi chớn chắt chiu từ đất mẹ
 Những trỏi chớn lẫn buồn vui tuổi trẻ
 .......................................................
 (Tụi nắm chặt hơn cành tỏo nhọn gai)
 (Cú một đờm như thế mựa xuõn – Hoàng Thế Sinh)
*Gợi ý: Cú thể chọn
 - Những trỏi chớn cú từ ngày... (thơ bộ)
 - Ai hỏt tặng ai để nhớ............
 - Tụi thẫn thờ nắm cành tỏo...
.2.Tiến hành:
- Tập làm bài thơ tỏm chữ chủ đề: Cuộc sống và tỡnh cảm.
a) Tập trỡnh bày bài thơ của mỡnh theo nhúm (bàn)
b) Trỡnh bày bài thơ trước lớp
Đại diện: HS (nhúm) trỡnh bày bài thơ
+ Đọc bài thơ
+ Bỡnh bài thơ
c) GV đọc một đoạn thơ cho HS làm tiếp thành bài 
 *Nhớ bạn
 Ta chia tay nhau phượng đỏ đầy trời 
 Nhớ những ngày rộn ró tiếng cười vui
 Và nhớ những đờm lửa trại tuyệt vời
 Quõy quần bờn nhau long lanh lệ rơi
 *Nhớ trường
 Nơi ta đến hàng ngày quen thuộc thế
 Sõn trường mờnh mụng, nắng cũng mờnh mụng
 Khăn quàng tung bay rực rỡ sắc hồng
 Nay xa bạn bố, sao thấy bõng khuõng
IV. Củng cố:
- HS suy nghĩ viết thêm câu thơ để hoàn thiện khổ thơ -> trình bày.
- Nhận xét và khắc sâu nhịp, vần thơ 8 chữ.
V. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà: Tập làm thơ tám chữ theo đề tài tự chọn.
 Kớ duỵờt của tổ chuyờn mụn
Nhận xột của BGH
Ngày:… thỏng 12 năm 2013
Trần Văn Hoàn

File đính kèm:

  • doctuan 17.doc